- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 325/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 25 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 113/TTr-SNN ngày 20 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
| ||
1 | Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn và được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) | Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy: 150.000 đồng/giấy đăng ký. | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006. - Luật số 31/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68 và Luật số 35 ngày 20/11/2018. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Luật An toàn thực phẩm năm ngày 17/6/2010; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ - Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Tổng cộng: 01 TTHC
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 01 TTHC
I. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản:
1. Thủ tục: Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn và được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
Trình tự thực hiện | Bước 1. Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum. - Địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. - Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần. Bước 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ theo thành phần hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu thiếu. Trong thời hạn 03 ngày làm việc chuyển toàn bộ hồ sơ cho đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nếu hồ sơ đầy đủ theo thành phần. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ theo thành phần hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu thiếu. Sau thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu thiếu mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Bước 3. Khi nhận được hồ đầy đủ theo thành phần: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ công bố hợp quy. - Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy không hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy; chuyển Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum để trả cho tổ chức. Bước 4. Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng. - Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Dịch vụ công trực tuyến. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: * Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định (bên thứ ba): - Bản công bố hợp quy (theo mẫu). - Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân. * Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất): - Bản công bố hợp quy (theo mẫu); - Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau: + Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax; + Tên sản phẩm, hàng hóa; + Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật; + Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật; + Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá. Báo cáo tự đánh giá dựa trên kết quả tự thực hiện của tổ chức, cá nhân hoặc dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức đánh giá sự phù hợp đã đăng ký. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) (Trong quá trình xem xét hồ sơ, nếu cần thiết sẽ xem xét, đối chiếu với bản gốc hoặc yêu cầu bổ sung bản sao có công chứng) |
Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân |
Cơ quan thực hiện | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh. |
Kết quả | Văn bản Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy. (Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy có giá trị theo giá trị của giấy chứng nhận hợp quy do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp hoặc có giá trị ba (03) năm kể từ ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận báo cáo đánh giá hợp quy (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân tự đánh giá hợp quy). |
Phí, lệ phí | Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy: 150.000 đồng/giấy đăng ký. |
Tên mẫu đơn, tờ khai | Mẫu Bản công bố hợp quy (Mẫu 2. CBHC/HQ Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017) |
Yêu cầu, điều kiện | Sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước tại Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành theo Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 10 năm 2018 (có phụ lục kèm theo). |
Căn cứ pháp lý | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006. - Luật số 31/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68 và Luật số 35 ngày 20/11/2018. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. |
| - Luật An toàn thực phẩm năm ngày 17/6/2010; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
MẪU BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 và Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY Số …………………………. Tên tổ chức, cá nhân: ……… ……………………………………………………… Địa chỉ: ……………………………..……………………………………………… Điện thoại: ………………………………Fax: …………………………………… E-mail: ……………………………….……………………………………………… CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,….) ……………………………………………..………………………………………… ……………………………………………..……………………………………….. Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) ……………………………………………..………………………………………… ……………………………………………..……………………………………….. Loại hình đánh giá: + Tổ chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng nhận được chỉ định:………………………….. …………………………………………………………………………………………………. Số giấy chứng nhận:………………………….………, ngày cấp giấy chứng nhận:………………………….. + Tự đánh giá (bên thứ nhất): Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự đánh giá:…………………. Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp. ): ……………………………………………………..………………………………… ……………………………………………………..………………………………… ……………………………………………………..………………………………… .....(Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của …. (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường)… do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác. | |
| …………., ngày …… tháng …… năm …. |
DANH MỤC
SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên sản phẩm/ hàng hóa | Căn cứ kiểm tra | Phương thức kiểm tra hàng nhập khẩu và văn bản điều chỉnh |
I | Giống cây trồng | ||
1.1 | Giống lúa | QCVN 01-50:2011/BNNPTNT; QCVN 01-51:2011/BNNPTNT; QCVN 01-54:2011/BNNPTNT; | - Kiểm tra trước thông quan. - Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT, ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1.2 | Giống ngô | QCVN 01-47:2011/BNNPTNT; QCVN 01-53:2011/BNNPTNT | |
2 | Giống vật nuôi | ||
2.1 | Ngựa | TCVN 9371:2012 | - Kiểm tra sau thông quan. - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2.2 | Bò | TCVN 11908:2017; TCVN 11909:2017. TCVN 9120:2011; QCVN 01 - 43: 2011/BNNPTNT; QCVN 01 - 44: 2011/BNNPTNT | |
2.3 | Trâu | TCVN 9370:2012; QCVN 01 - 76: 2011/BNNPTNT | |
2.4 | Lợn | TCVN 9111:2011; TCVN 9713:2013; QCVN 01- 148/2013/BNNPTNT | |
2.5 | Dê | TCVN 9715:2013; QCVN 01 - 72: 2011/BNNPTNT | |
2.6 | Cừu | QCVN 01 - 71: 2011/BNNPTNT | |
2.7 | Gà | TCVN 9117:2011; QCVN 01 - 46: 2011/BNNPTNT | |
2.8 | Vịt | QCVN 01 - 45: 2011/BNNPTNT | |
2.9 | Ngan | QCVN 01 - 73: 2011/BNNPTNT | |
2.10 | Thỏ | TCVN 9714:2013; QCVN 01 - 75: 2011/BNNPTNT | |
2.11 | Đà điểu | TCVN 8922:2011; QCVN 01 - 102: 2012/BNNPTNT | |
2.12 | Ong | QCVN 01 - 101:2012/BNNPTNT | |
2.13 | Tằm | TCVN 10737:2015; QCVN 01 - 74: 2011/BNNPTNT | |
2.14 | Tinh bò sữa, bò thịt | TCVN 8925:2012 | - Kiểm tra trước thông quan. - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3 | Giống thủy sản | TCVN 8398:2012; TCVN 8399:2012; TCVN 9388:2014; TCVN 9389:2014; TCVN 9586:2014; TCVN 9963:2014; TCVN 10257:2014; TCVN 10462:2014; TCVN 10463:2014; TCVN 10464:2014; TCVN 10465:2014 | - Kiểm tra sau thông quan. - Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
4 | Thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y | QCVN 01- 187:2018/BNNPTNT; TCVN I-2:2017. Dược điển Việt Nam; Dược điển Anh; Dược điển Mỹ; Dược điển Châu Âu; QCVN 01- 03:2009/BNNPTNT, QCVN 22:2016/BTC; TCVN 8684:2011; TCVN 8685-1:2011; TCVN 8685-2:2011; TCVN 8685- 3:2011; TCVN 8685-4:2011; TCVN 8685-5:2011; TCVN 8685-6:2011; TCVN 8685-7:2011; TCVN 8685- 8:2011; TCVN 3298:2010; TCVN 8685-9:2014; TCVN 8685-10:2014; TCVN 8685-11:2014; TCVN 8685- 12:2014; TCVN 8685-13:2014; TCVN 8685-14:2017; TCVN 8685- 15:2017; TCVN 8685-16:2017; TCVN 8685-17:2017; TCVN 8685- 18:2017; TCVN 8685-19:2017; TCVN 8686-1:2011; TCVN 8686- 2:2011; TCVN 8686-3:2011; TCVN 8686-4:2011; TCVN 8686-5:2011; TCVN 8686-6:2011; TCVN 8686- 7:2011; Hướng dẫn chẩn đoán và kiểm nghiệm vắc xin động vật trên cạn của Tổ chức Thú y thế giới; Tiêu chuẩn Asean về vắc xin thú y. | - Kiểm tra trước thông quan. - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
5 | Thức ăn chăn nuôi | ||
5.1 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, vịt, ngan. Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê, bò thịt. | QCVN 01- 183: 2016/BNNPTNT | - Kiểm tra trước thông quan. - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
5.2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho động vật cảnh (chim, chó, mèo và động vật cảnh khác) | Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng | |
5.3 | Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi đơn cho gia súc, gia cầm. | QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT | |
5.4 | Thức ăn bổ sung, phụ gia thức ăn cho gia súc, gia cầm. | Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng | |
6 | Thức ăn thủy sản sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | TCVN 9964:2014; TCVN 10300:2014; TCVN 10301:2014; TCVN 10325:2014; TCVN 11754:2016; | - Kiểm tra trước thông quan. - Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật kỹ thuật (nguyên liệu) và thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm | QCVN 01- 188:2018/BNNPTNT TCVN 8143:2009; TCVN 8144:2009; TCVN 8145:2009; TCVN 8380:2010; TCVN 8381:2010; TCVN 8382:2010; TCVN 8383:2010, TCVN 8384:2010; TCVN 8385:2010; TCVN 8386:2010; TCVN 8387:2010; TCVN 8388:2010; TCVN 8983:2011; TCVN 8984:2011; TCVN 9475:2012; TCVN 9476:2012; TCVN 9477:2012; TCVN 9478:2012; TCVN 9479:2012; TCVN 9480:2012; TCVN 9481:2012; TCVN 9482:2012; TCVN 9483:2012; TCVN 10157:2013; TCVN 10158:2013; TCVN 10159:2013; TCVN 10160:2013; TCVN 10161:2013; TCVN 10162:2013; TCVN 10163:2013; TCVN 10164:2013; TCVN 8749:2014; TCVN 8750:2014; TCVN 8751:2014; TCVN 8752:2014; TCVN 8050:2016; TCVN 10979:2016; TCVN 10980:2016; TCVN 10981:2016; TCVN 10982:2016; TCVN 10983:2016; TCVN 10984:2016; TCVN 10985:2016; TCVN 10986:2016; TCVN 10987:2016; TCVN 10988:2016; TCVN 11729:2016; TCVN 11730:2016; TCVN 11731:2016; TCVN 11732:2016; TCVN 11733:2016; TCVN 11734:2016; TCVN 11735:2016; TCVN 12017:2017 | - Kiểm tra trước thông quan, - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
8 | Phân bón | Phụ lục V, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP | - Kiểm tra trước thông quan. - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. |
9 | Muối công nghiệp | TCVN 9640:2013; | - Kiểm tra sau thông quan. - Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
10 | Keo dán gỗ | QCVN 03-01: 2018/BNNPTNT | Kiểm tra sau thông quan |
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum ban hành
- Số hiệu: 325/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết