Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3249/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Chính quyền địa phương ngày 22/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 2394/SKHĐT-VP ngày 14/9/2020; Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1231/SKHCN-TĐC ngày 17/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 03 (ba) thủ tục hành chính ban hành mới, 04 (bốn) thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế, bãi bỏ 04 (bốn) thủ tục hành chính có số thứ tự từ 01 đến 04 thuộc lĩnh vực Viện trợ phi chính phủ nước ngoài NGO tại Quyết định số 3501/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh về việc Về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3249/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam | ||||
1 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Nộp qua mạng theo địa chỉ: dichvucong.hatinh.gov.vn | Không | - Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam; - Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Nộp qua mạng theo địa chỉ: dichvucong.hatinh.gov.vn | Không | - Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam; - Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
3 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO) | |
1 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Như trên |
3 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn Viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Như trên |
4 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án. | Như trên |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC
I. Lĩnh vực Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam.
1. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.KHL.01 | |||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | ||||
| Không | ||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua Bưu điện; - Qua mạng điện tử theo quy trình trên dịch vụ công của tỉnh, tại địa chỉ: dichvucong.hatinh.gov. vn. | ||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||
- | Văn bản đề nghị phê duyệt chương trình, dự án; | x |
| ||
- | Văn bản nhất trí cung cấp viện trợ của Bên cung cấp viện trợ; | x |
| ||
- | Văn kiện chương trình, dự án theo mẫu BM.KHL.01.01; | x |
| ||
- | Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân (không áp dụng với trường hợp Bên cung cấp viện trợ là các cơ quan đại diện ngoại giao, các cơ quan thuộc chính phủ, chính quyền địa phương nước ngoài): + Đối với các tổ chức phi chính phủ nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam: Bản sao Giấy đăng ký do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp; + Đối với cá nhân cung cấp viện trợ: Bản sao công chứng, chứng thực hộ chiếu còn hiệu lực; + Đối với các bên cung cấp viện trợ khác: Bản sao công chứng giấy tờ hợp lệ chứng minh địa vị pháp lý của tổ chức. |
| Bản sao có chứng thực | ||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. | ||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) |
|
| ||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Sở, ban, ngành địa phương liên quan. | ||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức |
|
| ||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Quyết định phê duyệt tiếp nhận của UBND tỉnh; - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận của UBND tỉnh/ Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. | ||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc |
|
| ||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Tổ chức/cá nhân, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; 02 bộ Hồ sơ theo mục 2.3 | |
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết | Công chức TN&TKQ | 04 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo | |
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng CM | 04 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | |
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, làm văn bản lấy ý kiến thẩm định các Sở ban ngành liên quan | Công chức được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng /Lãnh đạo Sở | 04 giờ | Mẫu 05; văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành liên quan | |
B5 | Làm thủ tục phát hành văn bản và: + Chuyển sang TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đủ điều kiện. Chuyển sang thực hiện Bước 13 + Gửi văn bản đến các sở, ban, ngành (nếu hồ sơ đủ điều kiện). Chuyển sang thực hiện B6 | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 giờ | Mẫu 05, 06 và văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc Mẫu 05 và Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban ngành, địa phương liên quan | |
B6 | Các Sở ban ngành liên quan và địa phương góp ý thẩm định hồ sơ | các Sở ngành địa phương liên quan | 07 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định gửi tới Sở KH và ĐT để tổng hợp | |
B7 | Tổng hợp ý kiến góp ý, soạn thảo Tờ trình (đồng thời là ý kiến thẩm định của SKHĐT) và dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận của UBND tỉnh. | công chức được giao xử lý hồ sơ | 09 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt tiếp nhận, dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận | |
B8 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký nháy | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ | Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt tiếp nhận, dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận | |
B9 | Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 04 giờ | Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt tiếp nhận đã ký duyệt; dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận | |
B10 | Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển kết quả kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 giờ | Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt tiếp nhận; dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận kèm theo 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | |
B11 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định | UBND tỉnh | 05 ngày | Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận | |
B12 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển sang TTPVHCC; Cập nhật theo dõi xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn | 04 giờ | Mẫu 05, 06; Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận | |
B13 | Trả kết quả cho tổ chức | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. | |
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vực HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||
3 | BIỂU MẪU | ||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||
| BM.KHL.01.01 | Nội dung văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ | |||
| BM.KHL.01.02 | Tờ trình phê duyệt tiếp nhận (đồng thời là ý kiến thẩm định của SKHĐT) | |||
| BM.KHL.01.03 | Quyết định phê duyệt tiếp nhận của UBND tỉnh | |||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ; | ||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3; | ||||
- | Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan; Văn bản cho ý kiến của các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan; | ||||
- | Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp quyết định tiếp nhận; | ||||
- | Bản sao Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định; | ||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng tổng hợp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở KH và ĐT thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||
|
|
|
|
|
|
2. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.KHL.02 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| Không | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua Bưu điện; - Qua mạng điện tử theo quy trình trên dịch vụ công của tỉnh, tại địa chỉ: dichvucong.hatinh.gov.vn. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Văn bản đề nghị phê duyệt chương trình, dự án; | x |
| |||||
- | Văn bản nhất trí cung cấp viện trợ của Bên cung cấp viện trợ; | x |
| |||||
- | Văn kiện chương trình, dự án theo mẫu BM.KHL.02.01, Văn kiện chương trình, dự án phải được xây dựng theo quy định của pháp luật về quản lý đầu tư công và đầu tư xây dựng công trình; | x |
| |||||
| Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân (không áp dụng với trường hợp Bên cung cấp viện trợ là các cơ quan đại diện ngoại giao, các cơ quan thuộc chính phủ, chính quyền địa phương nước ngoài): + Đối với các tổ chức phi chính phủ nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam: Bản sao Giấy đăng ký do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp; + Đối với cá nhân cung cấp viện trợ: Bản sao công chứng hộ chiếu còn hiệu lực; + Đối với các bên cung cấp viện trợ khác: Bản sao công chứng giấy tờ hợp lệ chứng minh địa vị pháp lý của tổ chức. |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Sở, ban, ngành địa phương liên quan. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Quyết định phê duyệt tiếp nhận của UBND tỉnh; - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận của UBND tỉnh/ Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Tổ chức/cá nhân, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; 02 bộ Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết | Công chức TN&TKQ | 04 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo | ||||
B3 | Duyệt Hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng CM | 04 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, làm văn bản lấy ý kiến thẩm định các Sở ban ngành liên quan | Công chức được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng /Lãnh đạo Sở | 04 giờ | Mẫu 05; văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành liên quan | ||||
B5 | Làm thủ tục phát hành văn bản và: + Chuyển sang TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đủ điều kiện. Chuyển sang thực hiện Bước 13 + Gửi văn bản đến các sở, ban, ngành (nếu hồ sơ đủ điều kiện). Chuyển sang thực hiện B6 | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 giờ | Mẫu 05, 06 và văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc Mẫu 05 và Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban ngành, địa phương liên quan | ||||
B6 | Các Sở ban ngành liên quan và địa phương góp ý thẩm định hồ sơ | các Sở ngành địa phương liên quan | 07 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định gửi tới Sở KH và ĐT để tổng hợp | ||||
B7 | Tổng hợp ý kiến góp ý, soạn thảo Tờ trình (đồng thời là ý kiến thẩm định của SKHĐT) và dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận của UBND tỉnh. | công chức được giao xử lý hồ sơ | 09 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt tiếp nhận, dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận | ||||
B8 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký nháy | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ | Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt tiếp nhận, dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận | ||||
B9 | Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 04 giờ | Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt tiếp nhận đã ký duyệt; dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận | ||||
B10 | Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển kết quả kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 giờ | Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt tiếp nhận; dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận kèm theo 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B11 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định | UBND tỉnh | 05 ngày | Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận | ||||
B12 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển sang TTPVHCC; Cập nhật theo dõi xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn | 04 giờ | Mẫu 05, 06; Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận | ||||
B13 | Trả kết quả cho tổ chức | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vục HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.KHL.02.01 | Nội dung văn kiện chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ | ||||||
| BM.KHL.02.02 | Tờ trình phê duyệt tiếp nhận (đồng thời là ý kiến thẩm định của SKHĐT) | ||||||
| BM.KHL.02.03 | Quyết định phê duyệt tiếp nhận của UBND tỉnh | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ; | |||||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3; | |||||||
- | Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan; Văn bản cho ý kiến của các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan; | |||||||
- | Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp quyết định tiếp nhận; | |||||||
- | Bản sao Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điếu kiện thẩm định; | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng tổng hợp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở KH và ĐT thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.KHL.03 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| Không | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua Bưu điện; - Qua mạng điện tử theo quy trình trên dịch vụ công của tỉnh, tại địa chỉ: dichvucong.hatinh.gov.vn. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Văn bản đề nghị phê duyệt phi dự án; | x |
| |||||
- | Văn bản nhất trí cung cấp viện trợ của Bên cung cấp viện trợ; | x |
| |||||
- | Văn kiện phi dự án; | x |
| |||||
- | Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân (không áp dụng với trường hợp Bên cung cấp viện trợ là các cơ quan đại diện ngoại giao, các cơ quan thuộc chính phủ, chính quyền địa phương nước ngoài): + Đối với các tổ chức phi chính phủ nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam: Bản sao Giấy đăng ký do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp; + Đối với cá nhân cung cấp viện trợ: Bản sao công chứng hộ chiếu còn hiệu lực; + Đối với các bên cung cấp viện trợ khác: Bản sao công chứng giấy tờ hợp lệ chứng minh địa vị pháp lý của tổ chức. |
| Bản sao có chứng thực | |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Sở, ban, ngành địa phương liên quan. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Quyết định phê duyệt tiếp nhận của UBND tỉnh; - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận của UBND tỉnh/ Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Tổ chức/cá nhân, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; 02 bộ Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết | Công chức TN&TKQ | 04 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng CM | 04 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, làm văn bản lấy ý kiến thẩm định các Sở ban ngành liên quan | Công chức được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng /Lãnh đạo Sở | 04 giờ | Mẫu 05; văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành liên quan | ||||
B5 | Làm thủ tục phát hành văn bản và: + Chuyển sang TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đủ điều kiện. Chuyển sang thực hiện Bước 13 + Gửi văn bản đến các sở, ban, ngành (nếu hồ sơ đủ điều kiện). Chuyển sang thực hiện B6 | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 giờ | Mẫu 05, 06 và văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc Mẫu 05 và Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban ngành, địa phương liên quan | ||||
B6 | Các Sở ban ngành liên quan và địa phương góp ý thẩm định hồ sơ | các Sở ngành địa phương liên quan | 07 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định gửi tới Sở KH và ĐT để tổng hợp | ||||
B7 | Tổng hợp ý kiến góp ý, soạn thảo Tờ trình (đồng thời là ý kiến thẩm định của SKHĐT) và dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận của UBND tỉnh. | công chức được giao xử lý hồ sơ | 09 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt tiếp nhận, dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận | ||||
B8 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký nháy | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ | Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt tiếp nhận, dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận | ||||
B9 | Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 04 giờ | Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt tiếp nhận đã ký duyệt; dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận | ||||
B10 | Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển kết quả kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 giờ | Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt tiếp nhận; dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận kèm theo 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B11 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định | UBND tỉnh | 05 ngày | Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận | ||||
B12 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển sang TTPVHCC; Cập nhật theo dõi xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn | 04 giờ | Mẫu 05, 06; Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận | ||||
B13 | Trả kết quả cho tổ chức | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.KHL.03.01 | Nội dung văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ | ||||||
| BM.KHL.03.02 | Tờ trình phê duyệt tiếp nhận (đồng thời là ý kiến thẩm định của SKHĐT) | ||||||
| BM.KHL.03.03 | Quyết định phê duyệt tiếp nhận của UBND tỉnh | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ; | |||||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3; | |||||||
- | Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan; Văn bản cho ý kiến của các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan; | |||||||
- | Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp quyết định tiếp nhận; | |||||||
- | Bản sao Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định; | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng tổng hợp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở KH và ĐT thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
Quyết định 3249/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 3249/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Quốc Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra