Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3246/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 26 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3174/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 174/TTr-SNN&PTNT ngày 24/11/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 (Một) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập danh sách tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.

2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC tỉnh; P.KTNV;
- Lưu: VT, 1.12.09.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Quyên Thanh

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số  /QĐ-UBND ngày  /11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I

DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố TTHC

Ghi chú

I

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

3174/QĐ- UBND, ngày 18/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh

Thay thế quy trình đã được phê duyệt tại Quyết số 2456/QĐ-UBND, ngày 17/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC

I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1. Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

1.1. Đối với trường hợp không kiểm tra thực tế:

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Kiểm lâm và QLCLNLTS hoặc Chi cục Chăn nuôi Thú Y và Thủy sản.

Công chức Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,25 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Công chức phòng chuyên môn

Chi cục Kiểm lâm và QLCLNLTS; Chi cục Chăn nuôi Thú Y và Thủy sản

03 ngày

Bước 3

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục

01 ngày

Bước 5

Nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,25 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày

1.2. Đối với trường hợp kiểm tra thực tế:

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Kiểm lâm và QLCLNLTS hoặc Chi cục Chăn nuôi Thú Y và Thủy sản.

Công chức Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,25 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, gửi văn bản đề nghị xác nhận đến cơ quan khoa học CITES Việt Nam, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Công chức phòng chuyên môn

Chi cục Kiểm lâm và QLCLNLTS; Chi cục Chăn nuôi Thú Y và Thủy sản

25,5 ngày

Bước 3

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng chuyên môn

02 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục

02 ngày

Bước 5

Nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 ngày

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3246/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 3246/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/11/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Nguyễn Thị Quyên Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/11/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản