- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 324/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 25 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 32/TTr-SCT ngày 14 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:
- Thay thế thủ tục hành chính số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15 khoản III; số 01 khoản XI mục A; số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 10, 11, 12 khoản I mục B phần I và phần II tại Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số: 07, 08, 09 khoản I mục B phần I và phần II tại Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các Sở, ban ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện: 25 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
A | Cấp tỉnh |
|
| ||
I | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
| ||
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) | Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp mới Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) | Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) | Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
4 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) | Phí thẩm định cấp Giấy phép: - Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Doanh nghiệp, tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Tại các huyện: Doanh nghiệp, tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 7 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) | Phí thẩm định cấp Giấy phép: - Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Doanh nghiệp, tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Tại các huyện: Doanh nghiệp, tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
6 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 7 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) | Phí thẩm định cấp Giấy phép: - Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Doanh nghiệp, tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Tại các huyện: Doanh nghiệp, tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
7 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) | Phí thẩm định cấp Giấy phép: - Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Doanh nghiệp, tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Tại các huyện: Doanh nghiệp, tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) | Phí thẩm định cấp Giấy phép: - Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Doanh nghiệp, tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Tại các huyện: Doanh nghiệp, tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
9 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) | Phí thẩm định cấp Giấy phép: - Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Doanh nghiệp, tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Tại các huyện: Doanh nghiệp, tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) | Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) | Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) | Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
13 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) | Phí thẩm định cấp Giấy phép: - Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) | Phí thẩm định cấp Giấy phép: - Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
15 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) | Phí thẩm định cấp Giấy phép: - Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
II | Lĩnh vực Khoa học Công nghệ |
|
| ||
1 | Cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy: 150.000 đồng/giấy đăng ký | - Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 của Bộ Công Thương; - Quyết định 3952/QĐ-BCT, ngày 31/12/2019 của Bộ Công Thương. |
B | Cấp huyện: 09 TTHC |
|
| ||
I | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
| ||
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Phí thẩm định cấp Giấy phép: - Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Phí thẩm định cấp Giấy phép: - Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Phí thẩm định cấp Giấy phép: - Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Phí thẩm định cấp Giấy phép: - Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Phí thẩm định cấp Giấy phép: - Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Phí thẩm định cấp Giấy phép: - Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
7 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp mới giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ. | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ. | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
9 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ. | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 03 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung bị bãi bỏ thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
1 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
3 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Tổng cộng: 25 TTHC
|
- 1Quyết định 3822/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Hà Nội
- 2Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 3822/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Hà Nội
- 7Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 324/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/05/2020
- Ngày hết hiệu lực: 14/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực