- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 324/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 15 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai tại Tờ trình số 71/TTr-STTTT ngày 08/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông theo Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông được công bố tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
3. Bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính ban hành kèm theo Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết 37 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 324/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức hiện / Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
01 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật (giảm 05 ngày so với quy định) | Nộp trực tuyến qua: Cổng dịch vụ công tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc: Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không | - Luật Bưu chính số: 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện / Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên văn bản QPPL quy định về sửa đổi, bổ sung |
01 | 1.003659 | Cấp giấy phép bưu chính | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật (giảm 08 ngày so với quy định) | Nộp trực tuyến qua: Cổng dịch vụ công tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc: Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | - Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
02 | 1.003687 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật (giảm 05 ngày so với quy định) | Nộp trực tuyến qua: Cổng dịch vụ công tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc: Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính |
03 | 1.003633 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật (giảm 05 ngày so với quy định) | Nộp trực tuyến qua: Cổng dịch vụ công tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc: Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | 5.375.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
04 | 1.004379 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật (giảm 03 ngày so với quy định) | Nộp trực tuyến qua: Cổng dịch vụ công tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc: Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | 500.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
05 | 1.004470 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật (giảm 05 ngày so với quy định) | Nộp trực tuyến qua: Cổng dịch vụ công tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc: Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
06 | 1.005442 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật (giảm 03 ngày so với quy định) | Nộp trực tuyến qua: Cổng dịch vụ công tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc: Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ- CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Số TT | Bước thực hiên | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình cấp có thẩm quyền (nếu có) | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1. Quy trình sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | ||||||||
01 | Bước 1 | Doanh nghiệp nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công: Cổng dịch vụ công tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra | Giờ hành chính | Doanh nghiệp |
| Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; kiểm tra đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ về Sở TT&TT. |
|
02 | Bước 2 | Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày, trong ngày nhận hồ sơ |
|
| Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn (Ký vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách chuyên môn. | Công chức phụ trách chuyên môn | 1,5 ngày |
|
| Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện dự thảo Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung trình lãnh đạo phòng xét duyệt. |
| ||
03 | Bước 3 | Công chức phụ trách chuyên môn dự thảo Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung. Trình Lãnh đạo phòng thẩm định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
|
| Kiểm tra nội dung dự thảo: - Nếu đồng ý: Chuyển cho chuyên viên phụ trách trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách, ghi rõ lý do. |
|
04 | Bước 4 | Kiểm tra nội dung dự thảo: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý, nêu rõ lý do. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
| - Ký vào văn bản liên quan. - Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý, nêu rõ lý do (chuyên viên thụ lý thực hiện lại Bước 2). |
|
05 | Bước 5 | Văn thư Sở vào sổ, đóng dấu (Chuyên viên phụ trách nhận Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung đã đóng dấu) | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
| Chuyên viên phụ trách chuyển kết quả qua Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho doanh nghiệp. Ký Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
06 | Bước 6 | Đến hẹn Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho Doanh nghiệp. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
|
| Doanh nghiệp nhận kết quả, ký vào sổ theo dõi hồ sơ. |
|
| Tổng cộng | 05 ngày, giảm 05 ngày so với thời gian quy định |
| |||||
01 | Bước 1 | Doanh nghiệp nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công: Cổng dịch vụ công tỉnh Gia Lai (https:// dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra | Giờ hành chính | Doanh nghiệp |
| Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; kiểm tra đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ về Sở TT&TT. |
|
02 | Bước 2 | Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày, trong ngày nhận hồ sơ |
|
| Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn (Ký vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách chuyên môn. | Công chức phụ trách chuyên môn | 5,5 ngày |
|
| Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện dự thảo Giấy phép bưu chính trình lãnh đạo phòng xét duyệt. |
| ||
03 | Bước 3 | Công chức phụ trách chuyên môn dự thảo Giấy phép hoạt động Bưu chính chuyển. Lãnh đạo phòng thẩm định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 ngày |
|
| Kiểm tra nội dung dự thảo: - Nếu đồng ý: Chuyển cho chuyên viên phụ trách trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách, ghi rõ lý do. |
|
04 | Bước 4 | Kiểm tra nội dung dự thảo: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý, nêu rõ lý do. | Lãnh đạo Sở | 03 ngày |
|
| - Ký vào văn bản liên quan. - Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý, nêu rõ lý do (chuyên viên thụ lý thực hiện lại Bước 2). |
|
05 | Bước 5 | Văn thư Sở vào sổ, đóng dấu (Chuyên viên phụ trách nhận Giấy phép Bưu chính đã đóng dấu) | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
| Chuyên viên phụ trách chuyển kết quả qua Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho doanh nghiệp. Ký Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
06 | Bước 6 | Đến hẹn Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho Doanh nghiệp. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
|
| Doanh nghiệp nhận kết quả, ký vào sổ theo dõi hồ sơ. |
|
| Tổng cộng | 12 ngày, giảm 08 ngày so với thời gian quy định |
| |||||
01 | Bước 1 | Doanh nghiệp nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công: Cổng dịch vụ công tỉnh Gia Lai (https:// dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra | Giờ hành chính | Doanh nghiệp |
| Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; kiểm tra đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ về Sở TT&TT. |
|
02 | Bước 2 | Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày, trong ngày nhận hồ sơ |
|
| Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn (Ký vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
|
|
| Lãnh đạo phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách chuyên môn | Công chức phụ trách chuyên môn | 1,5 ngày |
|
| Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho TCCN. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện dự thảo Giấy phép Bưu chính trình lãnh đạo phòng xét duyệt. |
|
03 | Bước 3 | Công chức phụ trách chuyên môn dự thảo Giấy phép Bưu chính chuyển Lãnh đạo phòng thẩm định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
|
| Kiểm tra nội dung dự thảo: - Nếu đồng ý: Chuyển cho chuyên viên phụ trách trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách, ghi rõ lý do. |
|
04 | Bước 4 | Kiểm tra nội dung dự thảo: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý, nêu rõ lý do. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
| - Ký vào văn bản liên quan. - Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý, nêu rõ lý do (chuyên viên thụ lý thực hiện lại Bước 2). |
|
05 | Bước 5 | Văn thư Sở vào sổ, đóng dấu (Chuyên viên phụ trách nhận Giấy phép hoạt động Bưu chính đã đóng dấu) | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
| Chuyên viên phụ trách chuyển kết quả qua Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho doanh nghiệp. Ký Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
06 | Bước 6 | Đến hẹn Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho Doanh nghiệp. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
|
| Doanh nghiệp nhận kết quả, ký vào sổ theo dõi hồ sơ. |
|
| Tổng cộng | 05 ngày, giảm 05 ngày so với thời gian quy định. |
| |||||
01 | Bước 1 | Doanh nghiệp nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công: Cổng dịch vụ công tỉnh Gia Lai (https:// dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra | Giờ hành chính | Doanh nghiệp |
| Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; kiểm tra đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ về Sở TT&TT. |
|
02 | Bước 2 | Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày, trong ngày nhận hồ sơ |
|
| Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn (Ký vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách chuyên môn. | Công chức phụ trách chuyên môn | 1,5 ngày |
|
| Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho TCCN. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện dự thảo Giấy phép bưu chính trình lãnh đạo phòng xét duyệt. |
| ||
03 | Bước 3 | Công chức phụ trách chuyên môn dự thảo Giấy phép bưu chính chuyển Lãnh đạo phòng thẩm định. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
|
| Kiểm tra nội dung dự thảo: - Nếu đồng ý: Chuyển cho chuyên viên phụ trách trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách, ghi rõ lý do. |
|
04 | Bước 4 | Kiểm tra nội dung dự thảo: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý, nêu rõ lý do. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
| - Ký vào văn bản liên quan. - Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý, nêu rõ lý do.(chuyên viên thụ lý thực hiện lại Bước 2). |
|
05 | Bước 5 | Văn thư Sở vào sổ, đóng dấu (Chuyên viên phụ trách nhận Giấy phép Bưu chính đã đóng dấu). | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
| Chuyên viên phụ trách chuyển kết quả qua Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho doanh nghiệp. Ký Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
06 | Bước 6 | Đến hẹn Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho Doanh nghiệp. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
|
| Doanh nghiệp nhận kết quả, ký vào sổ theo dõi hồ sơ. |
|
| Tổng cộng | 05 ngày, giảm 05 ngày so với thời gian quy định. |
| |||||
4. Quy trình Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | ||||||||
01 | Bước 1 | Doanh nghiệp nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công: Cổng dịch vụ công tỉnh Gia Lai (https:// dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra | Giờ hành chính | Doanh nghiệp |
| Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; kiểm tra đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ về Sở TT&TT. |
|
02 | Bước 2 | Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày, trong ngày nhận hồ sơ |
|
| Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn (Ký vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
|
|
| Lãnh đạo phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách chuyên môn tham mưu. | Công chức phụ trách chuyên môn | 01 ngày |
|
| Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho TCCN. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện dự thảo Giấy phép bưu chính trình lãnh đạo phòng xét duyệt. |
|
03 | Bước 3 | Công chức phụ trách chuyên môn dự thảo Giấy phép Bưu chính chuyển Lãnh đạo phòng thẩm định. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
|
| Kiểm tra nội dung dự thảo: - Nếu đồng ý: Chuyển cho chuyên viên phụ trách trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách, ghi rõ lý do. |
|
04 | Bước 4 | Kiểm tra nội dung dự thảo: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý, nêu rõ lý do. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
| - Ký vào văn bản liên quan. - Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý, nêu rõ lý do (chuyên viên thụ lý thực hiện lại Bước 2). |
|
05 | Bước 5 | Văn thư Sở vào sổ, đóng dấu (Chuyên viên phụ trách nhận Giấy phép bưu chính đã đóng dấu). | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
| Chuyên viên phụ trách chuyển kết quả qua Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho doanh nghiệp. Ký Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
06 | Bước 6 | Đến hẹn Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho Doanh nghiệp. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
|
| Doanh nghiệp nhận kết quả, ký vào sổ theo dõi hồ sơ. |
|
| Tổng cộng | 04 ngày, giảm 03 ngày so với thời gian quy định. |
| |||||
5. Quy trình Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | ||||||||
01 | Bước 1 | Doanh nghiệp nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công: Cổng dịch vụ công tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh kiểm tra | Giờ hành chính | Doanh nghiệp |
| Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; kiểm tra đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ về Sở TT&TT. |
|
02 | Bước 2 | Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày, trong ngày nhận hồ sơ |
|
| Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn (Ký vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách chuyên môn. | Công chức phụ trách chuyên môn | 1,5 ngày |
|
| Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho TCCN. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện dự thảo Văn bản thông báo hoạt động bưu chính trình lãnh đạo phòng xét duyệt. |
| ||
03 | Bước 3 | Công chức phụ trách chuyên môn dự thảo Văn bản thông báo hoạt động bưu chính. Trình Lãnh đạo phòng thẩm định, | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
|
| Kiểm tra nội dung dự thảo: - Nếu đồng ý: Chuyển cho chuyên viên phụ trách trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách, ghi rõ lý do. |
|
04 | Bước 4 | Kiểm tra nội dung dự thảo: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý, nêu rõ lý do. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
| - Ký vào văn bản liên quan. - Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý, nêu rõ lý do (chuyên viên thụ lý thực hiện lại Bước 2). |
|
05 | Bước 5 | Văn thư Sở vào sổ, đóng dấu (Chuyên viên phụ trách nhận Văn bản thông báo hoạt động bưu chính đã đóng dấu). | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
| Chuyên viên phụ trách chuyển kết quả qua Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho doanh nghiệp. Ký Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
06 | Bước 6 | Đến hẹn Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho Doanh nghiệp. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
|
| Doanh nghiệp nhận kết quả, ký vào sổ theo dõi hồ sơ. |
|
| Tổng cộng | 05 ngày, giảm 05 ngày so với thời gian quy định. |
| |||||
6. Quy trình Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | ||||||||
01 | Bước 1 | Doanh nghiệp nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công: Cổng dịch vụ công tỉnh Gia Lai (https:// dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra | Giờ hành chính | Doanh nghiệp |
| Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; kiểm tra đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ về Sở TT&TT. |
|
02 | Bước 2 | Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày, trong ngày nhận hồ sơ |
|
| Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng (Ký vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách chuyên môn. | Công chức phụ trách chuyên môn | 01 ngày |
|
| Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho TCCN. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện dự thảo Văn bản thông báo hoạt động bưu chính trình lãnh đạo phòng xét duyệt. |
| ||
03 | Bước 3 | Công chức phụ trách chuyên môn dự thảo Văn bản thông báo hoạt động bưu chính. Trình Lãnh đạo phòng thẩm định. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
|
| Kiểm tra nội dung dự thảo: - Nếu đồng ý: Chuyển cho chuyên viên phụ trách trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách, ghi rõ lý do. |
|
04 | Bước 4 | Kiểm tra nội dung dự thảo: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý, nêu rõ lý do. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
| - Ký vào văn bản liên quan. - Chuyển lại chuyên viên phụ trách xử lý, nêu rõ lý do (chuyên viên thụ lý thực hiện lại Bước 2). |
|
05 | Bước 5 | Văn thư Sở vào sổ, đóng dấu (Chuyên viên phụ trách nhận Văn bản thông báo hoạt động bưu chính đã đóng dấu). | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
| Chuyên viên phụ trách chuyển kết quả qua Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho doanh nghiệp. Ký Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
06 | Bước 6 | Đến hẹn Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho Doanh nghiệp. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
|
| Đến hẹn Bộ phận Một cửa Sở TT&TT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho Doanh nghiệp. |
|
| Tổng cộng | 04 ngày, giảm 03 ngày so với thời gian quy định. |
|
BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 324/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố |
01 | Cấp giấy phép bưu chính |
|
02 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|
03 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của UBND tỉnh. |
04 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | |
05 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
|
06 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
- 1Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 1156/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 882/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 10Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 1156/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 13Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục, phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 324/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết