Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 323/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 120/QĐ-BGTVT ngày 07/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 25/TTr-SGTVT ngày 21/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải: xây dựng, phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tại Điều 1 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông điều chỉnh quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của Chủ tịch tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải
STT | Mã TTHC | Lĩnh vực/Thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm) | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |||
Theo quy định | Sau cắt giả m |
| Các đơn vị liên |
| Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả |
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | 1.004088 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | MC | - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
| Sở Giao thông vận tải, Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, cấp xã: - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
| 70.000 đồng/giấy | x | x |
|
2 | 1.004047 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | MC | - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
| Sở Giao thông vận tải, Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, cấp xã: - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
| 70.000 đồng/giấy | x | x |
|
3 | 1.004036 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | MC | - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
| Sở Giao thông vận tải, Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, cấp xã: - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
| 70.000 đồng/giấy | x | x |
|
4 | 2.001711 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | MC | - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
| Sở Giao thông vận tải, Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, cấp xã: - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
| 70.000 đồng/giấy | x | x |
|
5 | 1.004002 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | MC | - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
| Sở Giao thông vận tải, Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, cấp xã: - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
| 70.000 đồng/giấy | x | x |
|
6 | 1.003970 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | MC | - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
| Sở Giao thông vận tải, Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, cấp xã: - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
| 70.000 đồng/giấy | x | x |
|
7 | 1.006391 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | MC | - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
| Sở Giao thông vận tải, Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, cấp xã: - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
| 70.000 đồng/giấy | x | x |
|
8 | 1.003930 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | MC | - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
| Sở Giao thông vận tải, Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, cấp xã: - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
| 70.000 đồng/giấy | x | x |
|
9 | 2.001659 | Xóa đăng ký phương tiện | MC | - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
| Sở Giao thông vận tải, Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, cấp xã: - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
| Không có | x | x |
|
10 | 1.003135 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | MC | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
| Sở Giao thông vận tải, Cơ sở đào tạo: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
| - Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy; - Cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/giấy | x | x |
|
Ghi chú:
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang;
Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, Website: http://hcc.bacgiang.gov.vn; Số điện thoại lễ tân/tổng đài: (0204) 3531.111 - (0204) 3831.818
- 1Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường thủy nội địa áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 323/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Mai Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra