Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3224/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 06 tháng 10 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ côn g trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 3907/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nông nghiệp và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1249/TTr-SNNMT ngày 03 tháng 10 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục điều chỉnh, bổ sung 21 thủ tục hành chính đủ thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Thanh Hoá (có Danh mục kèm theo)[1].

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ; 
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/c);
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường (để b/c);
- Bộ Khoa học và Công nghệ
(Cục Chuyển đổi số Quốc gia) (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, HCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đầu Thanh Tùng

 

DANH MỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3224/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Stt

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cấp thực hiện

Trực tuyến toàn trình

Trực tuyến một phần

Ghi chú

I

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

1

2.001726.H56

Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Mô i trường

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

Cấp tỉnh

x

 

Chuyển từ một phần lên toàn trình

2

1.002996.H56

Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

Cấp tỉnh

x

 

Chuyển từ một phần lên toàn trình

II

Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

1

1.014021.H56

Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận

Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

Cấp tỉnh

 

x

Chuyển từ toàn trình xuống một phần

2

1.014022.H56

Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

Cấp tỉnh

 

x

Chuyển từ toàn trình xuống một phần

III

Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm

1

3.000496.H56

Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES

Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Cấp tỉnh

 

x

Chuyển từ toàn trình xuống một phần

2

1.004819.H56

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES

Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Cấp tỉnh

 

x

Chuyển từ toàn trình xuống một phần

3

1.000047.000.00.00.H56

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Cấp tỉnh

 

x

Chuyển từ toàn trình xuống một phần

4

3.000180.H56

Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng

Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Cấp tỉnh

x

 

Chuyển từ một phần lên toàn trình

5

1.012695.H56

Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng

Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Cấp xã

 

x

Chuyển từ toàn trình xuống một phần

6

3.000152.000.00.00.H56

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Cấp tỉnh

 

x

Chuyển từ toàn trình xuống một phần

7

1.012413.H56

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng.

Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Cấp tỉnh

 

x

Chuyển từ toàn trình xuống một phần

8

3.000160.000.00.00.H56

Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ

Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Cấp tỉnh

 

x

Chuyển từ toàn trình xuống một phần

9

3.000159.000.00.00.H56

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Cấp tỉnh

 

x

Chuyển từ toàn trình xuống một phần

10

1.000045.000.00.00.H56

Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh)

Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Cấp tỉnh

 

x

Chuyển từ toàn trình xuống một phần

IV

Lĩnh vực Khí tượng thủy văn

1

1.013861.H56

Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh.

Khí tượng thủy văn

Cấp tỉnh

x

 

Chuyển từ một phần lên toàn trình

V

Lĩnh vực Thuỷ lợi

1

1.003446.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã.

Thuỷ lợi

Cấp xã

x

 

Chuyển từ một phần lên toàn trình

VI

Lĩnh vực Thủy sản và Kiểm ngư

1

2.001694.H56

Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm.

Thủy sản và Kiểm ngư

Cấp tỉnh

x

 

Chuyển từ một phần lên toàn trình

VII

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1

1.004363.000.00.00.H56

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Cấp tỉnh

 

x

Chuyển từ toàn trình xuống một phần

VIII

Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y

1

1.002549.H56

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

Chăn nuôi và Thú y

Cấp tỉnh

 

x

Chuyển từ toàn trình xuống một phần

2

1.012836.H56

Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò)

Chăn nuôi và Thú y

Cấp xã

 

x

Chuyển từ toàn trình xuống một phần

3

1.012837.H56

Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

Chăn nuôi và Thú y

Cấp xã

 

x

Chuyển từ toàn trình xuống một phần

 



[1] Địa chỉ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3224/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục điều chỉnh, bổ sung thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3224/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/10/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Đầu Thanh Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/10/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản