Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3222/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 22 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3249/TTr-SGTVT ngày 08/11/2022 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Danh mục Thủ tục hành chính ban hành mới
Số TT | Tên Thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 | Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | Có |
2 | Thủ tục Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | 05 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | Có |
3 | Thủ tục Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | Có |
4 | Thủ tục Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | Có |
5 | Thủ tục Thiết lập khu neo đậu | 05 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | Có |
6 | Thủ tục Công bố hoạt động khu neo đậu | 05 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | Có |
7 | Thủ tục Công bố đóng khu neo đậu | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được biên bản khảo sát hiện trường khu neo đậu hoặc đơn đề nghị của chủ đầu tư khu neo đậu | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | Có |
8 | Thủ tục Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | Có |
9 | Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa khu vực có văn bản trả lời; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao thông vận tải có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư; - Trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển, trước khi thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của Cảng vụ hàng hải bằng văn bản. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Cảng vụ hàng hải có văn bản trả lời. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | Có |
10 | Thủ tục Công bố hoạt động bến thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | 100.000 đồng/lần. | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | Có |
11 | Thủ tục Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | - Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải; + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa. - Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | 100.000 đồng/lần. | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | Có |
12 | Thủ tục Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 05 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | 100.000 đồng/lần | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | Có |
13 | Thủ tục Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo UBND tỉnh; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, UBND tỉnh ban hành quyết định công bố mở luồng. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | Có |
14 | Thủ tục Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo UBND tỉnh; - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, UBND tỉnh ban hành quyết định công bố đóng luồng theo phạm vi quản lý. |
| Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | Có |
15 | Thủ tục Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | 03 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | Có |
16 | Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | Không quy định cụ thể | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | Có |
17 | Thủ tục Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | Có |
18 | Thủ tục Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | Có |
19 | Thủ tục Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | 05 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | Có |
2. Danh mục Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
Số TT | Tên Thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 | Thủ tục Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa Mã TTHC: 1.003658.000.00.00.H46 | 05 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | 100.000 đồng/lần | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | Có |
2 | Thủ tục Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Mã TTHC: 1.004242.000.00.00.H46 | - Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa. | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | 100.000 đồng/lần. | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | Có |
II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ UBND CẤP HUYỆN
Số TT | Tên Thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 | Thủ tục Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình/ Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về Phân cấp thỏa thuận xây dựng, công bố hoạt động, công bố lại, gia hạn hoạt động và đóng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa bàn tỉnh Quảng Bình. | Có |
2 | Thủ tục Công bố đóng cảng không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, bến thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình/ Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về Phân cấp thỏa thuận xây dựng, công bố hoạt động, công bố lại, gia hạn hoạt động và đóng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa bàn tỉnh Quảng Bình. | Có |
III. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Số TT | Tên Thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 | Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 05 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về Phân cấp thỏa thuận xây dựng, công bố hoạt động, công bố lại, gia hạn hoạt động và đóng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa bàn tỉnh Quảng Bình. | Có |
2 | Thủ tục Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 05 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 100.000 đồng/lần. | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. - Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về Phân cấp thỏa thuận xây dựng, công bố hoạt động, công bố lại, gia hạn hoạt động và đóng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa bàn tỉnh Quảng Bình. | Có |
- 1Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hàng hải và lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 3067/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 2801/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 285/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 7Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hàng hải và lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 3067/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 2801/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
Quyết định 3222/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 3222/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký:
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra