Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3221/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN NGUỒN LỢI VEN BIỂN VÌ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn Hỗ trợ phát triển chính thức;

Căn cứ Thông tư số 04/2007/TT-BKH ngày 30/7/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý và sử dụng nguồn Hỗ trợ phát triển chính thức ban hành kèm theo Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ;

Căn cứ Hiệp định số 5113-VN ký ngày 09/8/2012 giữa Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam và Ngân hàng Thế giới (WB);

Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-BNN-HTQT ngày 30/3/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững";

Căn cứ Quyết định số 770/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt sổ tay hướng dẫn thực hiện Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững";

Căn cứ Quyết định số 2252/QĐ-BNN-KH ngày 18/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững"; Công văn số 2015/DANN-CRSD ngày 25/9/2012 của Ban Quản lý các Dự án nông nghiệp về việc hướng dẫn phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững";

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3576/TTr-SNN ngày 11/10/2012; của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 749/TTr-SKH ngay 25/10/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tổng thể dự án “Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững” tỉnh Hà Tĩnh do Ngân hàng Thế giới (WB) tài trợ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung kế hoạch tổng thể của dự án, bao gồm:

a) Hợp phần A: Tăng cường năng lực thể chế cho quản lý nguồn lợi thủy sản bền vững:

- Quy hoạch không gian ven bờ;

- Nghiên cứu hỗ trợ quy hoạch tổng thể cấp tỉnh;

- Nâng cấp cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin nghề cá;

- Thiết lập hệ thống quản lý tri thức;

b) Hợp phần B: Thực hành tốt trong nuôi trồng thủy sản bền vững:

- Nâng cấp điều kiện an toàn sinh học tại các vùng nuôi được lựa chọn;

- Nâng cao chất lượng giống (sử dụng con giống sạch bệnh SPF);

- Tăng cường hệ thống thú y thủy sản (AAHM);

- Đa dạng hóa nuôi trồng thủy sản;

- Giám sát chất lượng nước.

c) Hợp phần C: Quản lý bền vững ngành đánh bắt thủy sản ven bờ:

- Xây dựng mô hình đồng quản lý ở cấp xã và huyện;

- Hệ thống theo dõi, kiểm soát và giám sát (MCS);

- Nâng cấp cơ sở hạ tầng nghề cá;

d) Hợp phần D: Quản lý, giám sát và đánh giá dự án.

- Đào tạo về mua sắm, quản lý tài chính, quản lý dự án; về giám sát, đánh giá; về thực hiện kế hoạch quản lý môi trường và xã hội (ESMP); về kiểm toán nội bộ hệ thống quản lý tài chính;

- Hội nghị, hội thảo; tham quan học tập nhằm nâng cao năng lực của PPMU và hỗ trợ kỹ thuật (tư vấn về nuôi trồng thủy sản, khai thác hải sản);

- Triển khai thực hiện công tác giám sát, đánh giá; thực hiện kế hoạch quản lý môi trường và xã hội; thực hiện kiểm toán, kiểm soát nội bộ hệ thống quản lý tài chính;

- Sửa chữa, nâng cấp văn phòng làm việc của PPMU và các hoạt động chi thường xuyên.

2. Kinh phí thực hiện kế hoạch: Tổng số: 8.938.000 USD, tương đương 187.688 triệu đồng (1USD=21.000 VND), trong đó:

- Vốn vay WB: 7.119.000 USD, tương đương 149.499 triệu đồng.

- Vốn đối ứng: 1.819.000 USD, tương đương 38.189 triệu đồng.

(Chi tiết có bảng kế hoạch tổng thể dự án đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chủ dự án) và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVP UBND tỉnh (theo dõi nông lâm);
- Lưu: VT, NL.
Gửi VB giấy và điện tử

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




L
ê Đình Sơn

 

KẾ HOẠCH

TỔNG THỂ DỰ ÁN NGUỒN LỢI VEN BIỂN VÌ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3221/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

TT

Hạng mục chỉ tiêu

Tổng (1000 USD)

IDA (1000 USD)

Đối ứng Việt Nam (1000 USD)

Tổng (triệu VNĐ)

IDA (Triệu VNĐ)

Đối ứng Việt Nam (triệu VNĐ)

Tổng số

TW

ĐP

TN

Tổng số

TW

ĐP

TN

 

Tổng số

8.938

7.119

1.819

0

1.144

675

187.688

149.499

38.189

0

24.014

14.175

1

Hợp phần A - Tăng cường năng lực thể chế cho quản lý nguồn lợi thủy sản bền vững

370

370

0

0

0

0

7.770

7.770

0

0

0

0

a

Quy hoạch không gian ven bờ

185

185

0

 

 

 

3.885

3.885

0

0

0

0

 

1. Đào tạo, tập huấn về quản lý vùng ven biển và QHKG

10

10

0

 

 

 

210

210

0

0

0

0

 

2. Khảo sát, đánh giá MT, XH khu vực ven biển

50

50

0

 

 

 

1.050

1.050

0

0

0

0

 

3. Đánh giá đa dạng sinh học và các nguồn lợi biển

50

50

0

 

 

 

1.050

1.050

0

0

0

0

 

4. QH không gian tổng hợp cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản ven bờ

75

75

0

 

 

 

1.575

1.575

0

0

0

0

b

Nghiên cứu hỗ trợ quy hoạch tổng thể cấp tỉnh

90

90

0

 

 

 

1.890

1.890

0

0

0

0

 

1. Nghiên cứu hỗ trợ quy hoạch tổng thể của tỉnh

45

45

0

 

 

 

945

945

0

0

0

0

 

2. Đánh giá môi trường chiến lược

30

30

0

 

 

 

630

630

0

0

0

0

 

3. Hội thảo

15

15

0

 

 

 

315

315

0

0

0

0

c

Nâng cấp cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin nghề cá

75

75

0

0

0

0

1.575

1.575

0

0

0

0

 

1. Đào tạo

25

25

0

 

 

 

525

525

0

0

0

0

 

2. Cán bộ hợp đồng thu thập thông tin duy trì hệ thống

50

50

0

 

 

 

1.050

1.050

0

0

0

0

d

Thiết lập hệ thống quản lý tri thức

20

20

0

 

 

 

420

420

0

0

0

0

 

1. Xây dựng trang web của tỉnh

5

5

0

 

 

 

105

105

0

0

0

0

 

2. Đào tạo, tập huấn

5

5

0

 

 

 

105

105

0

0

0

0

 

3. Duy trì, cập nhật trang web

10

10

0

 

 

 

210

210

0

0

0

0

2

Hợp phần B - Thực hành tốt trong nuôi trồng thủy sản bền vững

3.865

3.011

854

0

179

675

81.165

63.231

17.934

0

3.759

14.175

a

Nâng cấp ATSH tại các vùng nuôi được lựa chọn

2.022

1.665

357

0

132

225

42.462

34.965

7.497

0

2.772

4.725

 

1. Thông tin tuyên truyền

25

25

0

 

0

0

525

525

0

0

0

0

 

2. Xây dựng mô hình trình diễn

300

75

225

 

0

225

6.300

1.575

4.725

0

0

4.725

 

3. Đào tạo cán bộ khuyến nông về GAP/BMP

50

50

0

 

0

0

1.050

1.050

0

0

0

0

 

4. Nâng cấp ATSH tại các vùng nuôi

1.350

1.230

120

0

120

0

28.350

25.830

2.520

0

2.520

0

 

- HTKT đánh giá và quy hoạch vùng nuôi

30

30

0

 

0

0

630

630

0

0

0

0

 

- Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi

1.200

1.200

0

 

0

0

25.200

25.200

0

0

0

0

 

- Vốn đối ứng của tỉnh cho nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi

120

0

120

 

120

0

2.520

0

2.520

0

2.520

0

 

5. Chứng nhận GAP/BMP

10

10

0

 

0

0

210

210

0

0

0

0

 

6. Truy xuất nguồn gốc con giống sử dụng trong vùng GAP

25

25

0

 

0

0

525

525

0

0

0

0

 

7. Tư vấn HTKT nâng cấp ATSH vùng nuôi

96

96

0

 

0

0

2.016

2.016

0

0

0

0

 

8. Tăng cường cho các cơ quan khuyến nông tỉnh và huyện

132

120

12

0

12

0

2.772

2.520

252

0

252

0

 

- Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp văn phòng cơ quan khuyến nông

12

0

12

 

12

0

252

0

252

0

252

0

 

- Nâng cấp văn phòng cơ quan khuyến nông

120

120

0

 

0

0

2.520

2.520

0

0

0

0

 

9. Đánh giá độc lập sự tuân thủ GAP

10

10

0

 

0

0

210

210

0

0

0

0

 

10. Hình thành liên kết giữa người NTTS với thị trường

12

12

0

 

0

0

252

252

0

0

0

0

 

11. Hội thảo, hội nghị giám sát, đánh giá

12

12

0

 

0

0

252

252

0

0

0

0

 

Nâng cao chất lượng giống (sử dụng con giống sạch bệnh SPF)

187

187

0

0

0

0

3.927

3.927

0

0

0

0

 

1. Thông tin tuyên truyền, nâng cao nhận thức

25

25

0

 

0

0

525

525

0

0

0

0

 

2. Đào tạo/tập huấn cho CB khuyến nông và các trại sx giống SPF

50

50

0

 

0

0

1050

1.050

0

0

0

0

 

3. Hỗ trợ nâng cấp cơ sở vật chất đảm bảo ATSH các trại sản xuất giống

40

40

0

 

0

0

640

840

0

0

0

0

 

4. Tư vấn thiết kế/ giám sát 1/ công nâng cấp CSHT công phục vụ sx giống

0

0

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

5. Hỗ trợ CSHT công phục vụ sản xuất con giống

0

0

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

6. Đánh giá chứng nhận trại sản xuất giống

2

2

0

 

0

0

42

42

0

0

0

0

 

7. Kiểm tra, theo dõi giống bố mẹ và chất lượng con giống

50

50

0

 

0

0

1.050

1.050

0

0

0

0

 

8. Nghiên cứu quy hoạch sản xuất giống

20

20

0

 

0

0

420

420

0

0

0

0

c

Tăng cường hệ thống thú y thủy sản (AAHM)

426

414

12

0

12

0

8.946

8.694

252

0

252

0

 

1. Tăng cường năng lực chuẩn đoán dịch bệnh cấp tỉnh và huyện

172

160

12

0

12

0

3.612

3.360

252

0

252

0

 

- Xây dựng/nâng cấp Chi cục Thú y tỉnh, trạm thú y huyện

120

120

0

 

0

0

2.520

2.520

0

0

0

0

 

- Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp trạm thú y tỉnh/ huyện

12

0

12

 

12

0

252

0

252

0

252

0

 

- Đào tạo

40

40

0

 

0

0

840

640

0

0

0

0

 

2. Giám sát dịch bệnh

50

50

0

 

0

0

1.050

1.050

0

0

0

0

 

3. Thiết lập và duy trì mạng lưới báo cáo dịch bệnh

25

25

0

 

0

0

525

525

0

0

0

0

 

4. Đào tạo, tập huấn cho cán bộ thú y cơ sở

25

25

0

 

0

0

525

525

0

0

0

0

 

5. Tổ chức họp hàng tháng cán bộ thú y huyện

25

25

0

 

0

0

525

525

0

0

0

0

 

6. Khống chế dịch bệnh bùng phát (hóa chất sát trùng...)

50

50

0

 

0

0

1.050

1.050

0

0

0

0

 

7. Thông tin tuyên truyền, nâng cao nhận thức

25

25

0

 

0

0

525

525

0

0

0

0

 

8. Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật quản lý thú y thủy sản

54

54

0

 

0

0

1.134

1.134

0

0

0

0

d

Đa dạng hóa NTTS

1.075

590

485

0

35

450

22.575

12.390

10.185

0

735

9.450

 

1. Phục hồi trại sản xuất giống cấp tỉnh

165

150

15

0

15

0

3.465

3.150

315

0

315

0

 

- Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp trại giống

15

0

15

 

15

0

315

0

315

0

315

0

 

- Xây lắp

100

100

0

 

0

0

2.100

2.100

0

0

0

0

 

- Thiết bị

50

50

0

 

0

0

1.050

1.050

0

0

0

0

 

2. Thiết lập mô hình trình diễn

600

150

450

 

0

450

12.600

3.150

9.450

0

0

9.450

 

3. Nâng cấp cơ sở hạ tầng hỗ trợ đa dạng hóa NTTS

200

200

0

 

0

0

4.200

4.200

0

0

0

0

 

4. Vốn đối ứng nâng cấp CSHT hỗ trợ đa dạng hóa NTTS

20

0

20

 

20

0

420

0

420

0

420

0

 

5. Tập huấn cho cán bộ khuyến nông, trại sx giống và nông dân

40

40

0

 

0

0

840

840

0

0

0

0

 

6. Thông tin tuyên truyền, nâng cao nhận thức

25

25

0

 

0

0

525

525

0

0

0

0

 

7. Đánh giá, hội thảo, hội nghị

25

25

0

 

0

0

525

525

0

0

0

0

e

Giám sát chất lượng nước

155

155

0

0

0

0

3.255

3.255

0

0

0

0

 

1. Hỗ trợ Sở Tài nguyên & Môi trường

20

20

0

0

0

0

420

420

0

0

0

0

 

- Đào tạo

20

20

0

 

0

0

420

420

0

0

0

0

 

2. Giám sát chất lượng nước

120

120

0

 

0

0

2.520

2.520

0

0

0

0

 

3. Hội thảo, hội nghị

15

15

0

 

0

0

315

315

0

0

0

0

3

Hợp phần C - Quản lý bền vững ngành đánh bắt thủy sản ven bờ

3.810

3.066

724

0

724

0

80.010

64.806

15.204

0

15.204

0

a

Xây dựng mô hình đồng quản lý ở cấp xã và huyện

674

654

20

0

20

0

14.154

13.734

420

0

420

0

 

1. Thành lập đội đồng quản lý

50

50

0

 

0

 

1.050

1.050

0

0

0

0

 

2. Nâng cấp trụ sở hoạt động cho đội đồng quản lý

50

50

0

 

0

 

1.050

1.050

0

0

0

0

 

3. Thiết bị văn phòng, thông tin liên lạc

50

50

0

 

0

 

1.050

1.050

0

0

0

0

 

4. Tư vấn Hỗ trợ kỹ thuật xây dựng quy chế và thỏa thuận đồng quản lý

54

54

0

 

0

 

1.134

1.134

0

0

0

0

 

5. Phân giới cắm mốc

50

50

0

 

0

 

1.050

1.050

0

0

0

0

 

6. Hoạt động giám sát và diễn tập

25

25

0

 

0

 

525

525

0

0

0

0

 

7. Đào tạo, tập huấn (bao gồm cấp giấy phép)

25

25

0

 

0

 

525

525

0

0

0

0

 

6. Hỗ trợ bổ sung cho các cộng đồng ngư dân nghèo

370

350

20

0

20

0

7.770

7.350

420

0

420

0

 

- Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp cơ sở hạ tầng công

20

0

20

 

20

 

420

0

420

0

420

0

 

- Xây dựng cơ sở hạ tầng công

200

200

0

 

0

 

4.200

4.200

0

0

0

0

 

- Hỗ trợ thành viên trong hộ (giáo dục, đào tạo việc làm)

150

150

0

 

0

 

3.150

3.150

0

0

0

0

b

Hệ thống theo dõi, kiểm soát và giám sát (MCS)

528

514

14

0

14

0

11.088

10.794

294

0

294

0

 

1. Thiết bị cho lực lượng tuần tra; kiểm soát của tỉnh

239

225

14

0

14

0

5.019

4.725

294

0

294

0

 

- Cải hoán/đóng mới, trang thiết bị thông tin liên lạc cho tàu kiểm ngư

85

85

0

 

0

 

1.785

1.785

0

0

0

0

 

- Đối ứng của tỉnh nâng cấp VP cho Chi cục KT&BVNLTS và xây dựng trạm MCS

14

0

14

 

14

 

294

0

294

0

294

0

 

- Nâng cấp VP cho Chi cục KT&BVNLTS, xây dựng trạm MCS

140

140

0

 

0

 

2.940

2.940

0

0

0

0

 

2. Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật hoạt động kiểm soát, tuần tra, giám sát khai thác

54

54

0

 

0

 

1.134

1.134

0

0

0

0

 

3. Đào tạo, tập huấn

25

25

0

 

0

 

525

525

0

0

0

0

 

4. Thực hiện tuần tra, giám sát hoạt động khai thác

150

150

0

 

0

 

3.150

3.150

0

0

0

0

 

5. Thông tin tuyên truyền, nâng cao nhận thức

25

25

0

 

0

 

525

525

0

0

0

0

 

6. Thiết lập đường dây nóng

10

10

0

 

0

 

210

210

0

0

0

0

 

7. Thực thi đăng ký, cấp phép và kiểm soát số lượng tàu cá

25

25

0

 

0

 

525

525

0

0

0

0

c

Nâng cấp cơ sở hạ tầng nghề cá

2.608

1.918

690

0

690

 

54.768

40.278

14.490

0

14.490

0

 

1. Nâng cấp cảng cá Thạch Kim

1.053

958

95

0

95

 

22.113

20.118

1.995

0

1.995

0

 

- Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp cảng cá

95

0

95

 

95

 

1.995

0

1.995

0

1.995

0

 

- Xây lắp

850

850

0

 

0

 

17.850

17.850

0

0

0

0

 

- Thiết bị

100

100

0

 

0

 

2.100

2.100

0

0

0

0

 

- Đào tạo

8

8

0

 

0

 

168

168

0

0

0

0

 

2. Nâng cấp cảng cá Xuân Hội

1.055

960

95

0

95

 

22.155

20.160

1.995

0

1.995

0

 

- Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp cảng cá

95

0

95

 

95

 

1.995

0

1.995

0

1.995

0

 

- Xây lắp

850

850

0

 

0

 

17.850

17.850

0

0

0

0

 

- Thiết bị

100

100

0

 

0

 

2.100

2.100

0

0

0

0

 

- Đào tạo

10

10

0

 

0

 

210

210

0

0

0

0

 

3. Đối ứng của tỉnh cho đền bù TĐC và các hoạt động khác có liên quan (nếu có)

500

0

500

0

500

 

10.500

0

10.500

0

10.500

0

4

Hợp phần D - Quản lý, giám sát và đánh giá dự án

893

652

241

0

241

0

18.743

13.692

5.051

0

5.051

0

a

Chi đầu tư

478

477

1

0

1

0

10.028

10.017

11

0

11

0

 

1. Sửa chữa, nâng cấp văn phòng PPMU

31

30

1

0

1

0

641

630

11

0

11

0

 

- Đối ứng của tỉnh cho sửa chữa, nâng cấp văn phòng

1

0

1

 

1

 

11

0

11

0

11

0

 

- Sửa chữa, nâng cấp văn phòng PPMU

5

5

0

 

 

 

105

105

0

0

0

0

 

- Thiết bị văn phòng, nội thất cho PPMU

25

25

0

 

 

 

525

525

0

0

0

0

 

2. Nâng cao năng lực

55

55

0

0

0

0

1.155

1.155

0

0

0

0

 

- Hội nghị, hội thảo của PPMU

10

10

0

 

 

 

210

210

0

0

0

0

 

- Đào tạo về mua sắm, quản lý tài chính, quản lý dự án của PPMU

15

15

0

 

 

 

315

315

0

0

0

0

 

- Thăm quan học tập (trong nước)

30

30

0

 

 

 

630

630

0

0

0

0

 

3. Giám sát, đánh giá

60

60

0

0

0

0

1.260

1.260

0

0

0

0

 

- Giám sát, đánh giá

50

50

0

 

 

 

1.050

1.050

0

0

0

0

 

- Đào tạo về giám sát, đánh giá

10

10

0

 

 

 

210

210

0

0

0

0

 

4. Thực hiện kế hoạch quản lý MT và XH (ESMP)

110

110

0

0

0

0

2.310

2.310

0

0

0

0

 

- Thực hiện ESMP

100

100

0

 

 

 

2.100

2.100

0

0

0

0

 

- Đào tạo về ESMP

10

10

0

 

 

 

210

210

0

0

0

0

 

5. Quản lý tài chính

60

60

0

0

0

0

1.260

1.260

0

0

0

0

 

- Kiểm toán, kiểm soát nội bộ hệ thống quản lý tài chính

50

50

0

 

 

 

1.050

1.050

0

0

0

0

 

- Đào tạo về kiểm toán nội bộ hệ thống quản lý tài chính

10

10

0

 

 

 

210

210

0

0

0

0

 

6. Hỗ trợ kỹ thuật

162

162

0

0

0

0

3.402

3.402

0

0

0

0

 

- Tư vấn trong nước về NTTS

81

81

0

 

 

 

1.701

1.701

0

0

0

0

 

- Tư vấn trong nước về khai thác hải sản

81

81

0

 

 

 

1.701

1.701

0

0

0

0

b

Chi thường xuyên

415

175

240

0

240

0

8.715

3.675

5.040

0

5.040

0

 

1. Lương cho cán bộ PPMU

240

0

240

0

240

 

5.040

0

5.040

0

5.040

0

 

2. Chi hoạt động

175

175

0

0

0

 

3.675

3.675

0

0

0

0

Tỷ giá quy đổi tạm tính: 1USD = 21000VNĐ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3221/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 3221/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/10/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Lê Đình Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/10/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản