THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ *******
| VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc *******
|
Số : 322-TTg | Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 1974 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ vào Nghị định số 210- CP ngày 09-09-1974 của Hội đồng Chính phủ về phương hướng nhiệm vụ giá cả trong hai năm 1974 - 1975,
Theo đề nghị của Ủy ban Vật giá Nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay quy định giá bán buôn một tấn than Hòn-gai, Mạo-khê, Vàng-danh tại các địa điểm như ghi trong phụ lục số 1 kèm theo quyết định này.
Điều 2. Giá bán buôn than nói ở điều 1 là giá bán trên phương tiện bên mua, tại các địa điểm bán than như ghi trong phụ lục số 2 kèm theo quyết định này.
Điều 3. Giá bán buôn than áp dụng đối với:
- Các xí nghiệp quốc doanh, công tư hợp doanh trung ương và địa phương;
- Các hợp tác xã thủ công nghiệp, tiểu công nghiệp và chăn nuôi hoặc mua nguyên liệu, bán thành phẩm cho Nhà nước (trong phạm vị số lượng than được ghi chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước hàng năm và do các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phân phối);
- Các hợp tác xã nông nghiệp, diêm nghiệp, ngư nghiệp và chăn nuôi dùng than (trong phạm vi số lượng than được ghi chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước hàng năm và do các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phân phối) để làm các việc: chăn nuôi, làm muối, chế biến nông sản, hải sản bán cho Nhà nước; nung vôi bón ruộng; nung vôi, gạch ngói dùng trong xây dựng cơ bản của kinh tế tập thể; sản xuất và sửa chữa nông cụ; đun thay rạ để phục vụ việc cày vùi rạ.
Điều 6. Ủy ban Vật giá Nhà nước chịu trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
| K.T. THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
BẢNG GIÁ BÁN BUÔN THAN (*)1
(kèm theo quyết định Thủ trưởng Chính phủ số 322/TTg ngày 24-12-1974)
LOẠI THAN | Cỡ hạt (mm) | Tỷ lệ dưới cỡ không quá (%) | Nhiệt lượng riêng Qkc (kcal/kg) | Độ ẩm làm việc V|v | Độ tro Ak (%) | Hàm lượng chất bốc Vk(%) | Hàm lượng lưu huỳnh Skc(%) | Giá bán ở các khu vực | ||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | ||||||||
Than củ Hòn-gai |
|
|
|
|
|
|
| đồng/tấn | đồng/tấn | đồng/tấn |
-Than củ số 1 | Từ 80 trở lên | 18 | 8.300 đến8.100 | 1,5 đến 3 | 3 đến 5 | 5 đến 5 | dưới 0,4 | 60 | 76 |
96 |
-Than củ số 2 | - 80 đến 50 | 18 | 8.300 – 8.100 | 1,5 - 3 | 3 - 5 | 5 - 7 | - 0,4 | 60 | 76 | 96 |
-Than củ số 3 | -50 - 30 | 15 | 8.200 - 8.000 | 2 - 3 | 3 - 5 | 5 - 7 | - 0,4 | 60 | 76 | 96 |
-Than củ số 4 | -30 - 15 | 15 | 8.100 - 7.900 | 2 - 4 | 5 - 6 | 5 - 7 | - 0,4 | 58 | 73 | 93 |
-Than củ số 5 | -15 - 8 | 15 | 8.100 - 7.900 | 2 - 4 | 6 - 7 | 5 - 7 | - 0,4 | 58 | 73 | 93 |
Than cảm Vàng-danh | -50 - 25 | 15 | 7.900 - 7.500 | 2 - 4 | 15 | 3 - 4 | - 0,4 | 54 | 69 | 89 |
Than củ Mạo-khê | -35 - 15 | 15 | lớn hơn 7.500 | 2 - 4 | 15 | 3 - 4 | - 0,4 | 54 | 69 | 89 |
Than cảm Hòn- gai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Than cám số 1 (cám rửa, cám A) | 8 - 0 |
| 8.000 đến 7.000 | 3 - 5 | 6 - 8 | 6 - 8 | dưới 0,4 | 50 | 60 | 74 |
-Than cám số 2 (cám trung bình) | 8 - 0 |
| 7.800 - 7.600 | 3 - 5 | 8 - 10 | 6 - 8 | - 0,5 | 48 | 58 | 72 |
-Than cám số 3 (cám MA) | 8 - 0 |
| 7.600 - 7.200 | 4 - 5 | 10 - 15 | 6 - 8 | - 0,5 | 43 | 53 | 67 |
-Than cám số 4 (cám KA) | 8 - 0 |
| 7.200 - 6.500 | 4 - 5 | 15 - 22 | 6 - 8 | - 0,5 | 37 | 47 | 61 |
-Than cám số 5 (cám KB) | 8 - 0 |
| 6.500 - 5.500 | 4 - 5 | 22 - 32 | 6 - 8 | - 0,5 | 35 | 45 | 59 |
Than cám Vàng-danh | 8 - 0 |
| 7.200 - 6.500 | 4 - 5 | 15 - 22 | 6 - 8 | - 0,5 | 37 | 47 | 61 |
Than cám Mạo-khê | 15 - 0 |
| lớn hơn 6.000 | 4 - 5 | 22 - 32 | 6 - 8 | - 0,5 | 35 | 45 | 59 |
Các loại than khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Than don xô (*)2 | 35 - 15 |
| lớn hơn 6.500 | 4 - 5 | 25 |
| - 0,5 | 34 | 40 | 48 |
-Than bùn khô Cửa-ông | 10 - 0 |
| 6.500 - 6.000 | 15 - 30 | 15 đến 30 |
|
| 24 | 33 | 40 |
-Than bìa | 120 - 20 |
| 6.100 - 5.500 | 5 | 22 - 30 |
|
| 21 | 30 | 37 |
-Than bùn vét Cửa-ông (vét bãi biển) | 10 - 0 |
| 6.500 - 6.000 | 30 | 33 |
|
| 19 | 27 | 35 |
-Than K030 – K040 | 10 - 0 |
| 4.500 - 3.500 |
| 39 |
|
| 15 | 22 | 30 |
-Than Kc | 10 - 0 |
| 4.500 - 3.500 |
|
|
|
| 15 | 21 | 29 |
-Than xít nghiền | 8 - 0 |
| lớn hơn 3.500 |
|
|
|
| 14 | 20 | 28 |
(*)1 Than giao tại các địa điểm quy định trong phụ lục số 2.
(*)2 Đối với than don xô không quá 50% cám.
KHU VỰC VÀ ĐỊA ĐIỂM BÁN BUÔN THAN
(kèm theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 323-TTg ngày 24-12-1974 )
Khu vực | Địa điểm bán than |
Khu vực I (2 tỉnh) |
|
- Quảng-ninh | Bến Cửa ông, Hòn-gai, Điền-công, Mạo-khê và bãi vật tư |
- Hải-phòngHai | Bãi Cửa cấm, An-dương, thị xã Kiến-an |
Khu vực II (4 tỉnh) |
|
- Hà-nội | Bãi Phà-đen, Giáp-nhị, Cổ-loa |
- Ninh-bình | Bãi thị xã Hải-dương, thị xã Hưng-yên, thị trấn Kinh-môn |
- Thanh-hóa | Bãi thị xã Bắc-ninh, thị xã Bắc-giang |
- Nghệ-an | Bãi thị xã Thái-bình |
Khu vực III |
|
(19 tỉnh và Vĩnh-linh) |
|
- Nam-hà | Bãi thị xã Phủ-lý, thị xã Nam-định |
- Ninh-bình | Bãi thị xã Ninh-bình |
- Thanh-hóa | Bãi thị xã Thanh-hóa |
- Nghệ-an | Bãi thành phố Vinh |
- Hà-tĩnh | Bãi Gia-lách (Nghi-xuân), Đò-điểm (Thạch-hà) |
- Quảng-bình | Bãi Cánh Gianh, thị xã Đồng-hới |
- Vĩnh-linh | Bãi Hồ-xá |
- Hà-tây | Bãi Yên-thịnh (Sơn-tây), Thường-tín và thị xã Hà-đông |
- Hòa-bình | Bãi thị xã Hòa-bình |
- Sơn-la | Bãi thị xã Sơn-la, Mộc-châu |
- Lai-châu | Bãi thị xã Lai-châu |
- Vĩnh-phú | Bãi Đa-phúc, Phúc-yên, Vĩnh-yên, Việt-trì, Phú-thọ |
- Yên-bái | Bãi thị xã Yên-bái |
- Lao-cai | Bãi thị xã Lao-cai |
- Nghĩa-lộ | Bãi thị xã Nghĩa-lộ |
- Tuyên-quang | Bãi thị xã Tuyên-quang |
- Hà-giang | Bãi thị xã Hà-giang |
- Bắc-thái | Bãi thị xã Thái-nguyên |
- Lạng-sơn | Bãi thị xã Lạng-sơn |
- Cao-bằng | Bãi thị xã Cao-bằng |
Quyết định 322-TTg năm 1974 về giá bán buôn than do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 322-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/1974
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Lê Thanh Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 24
- Ngày hiệu lực: 01/01/1975
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định