- 1Quyết định 2786/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 4237/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 1694/QĐ-LĐTBXH năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 740/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1632/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 1683/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 1724/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 1734/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Quyết định 1858/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 1938/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 12Quyết định 101/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 13Quyết định 158/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và bị bãi bỏ một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 14Quyết định 1025/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 15Quyết định 202/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp, gia hạn, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, Giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 16Quyết định 376/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ về lĩnh vực hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 17Quyết định 645/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 18Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 19Quyết định 602/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 20Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 21Quyết định 748/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 22Quyết định 1255/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 23Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 24Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 25Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 1Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3208/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 25 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1694/QĐ-LĐTBXH ngày 24/12/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 740/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/01/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01/02/2016 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính bị bãi bỏ một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03/8/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 202/QĐ-LĐTBXH ngày 17/02/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp, gia hạn, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện;
Căn cứ Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1255/QĐ-LĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 14/12/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 175/TTr-LĐTBXH ngày 28/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam (gồm167 TTHC, cụ thể:cấp tỉnh 121 TTHC,cấp huyện 28 TTHC và cấp xã18 TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3208 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
I. Lĩnh vực Lao động-Tiền lương-Bảo hiểm xã hội | ||||||
01 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 05 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Bộ luật Lao động năm 2012. - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ. - Quyết định số 1858/QĐ- LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh. | |
02 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | 10 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | ||
03 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | 07 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1858/QĐ- LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh. | |
04 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | 05 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | ||
05 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 05 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | ||
06 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước, quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữa hạn một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | Không quy định | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2016/TT- BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1255/QĐ- LĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
07 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | Không quy định | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Thông tư số 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/8/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính. - Nghị định số 52/2016/NĐ- CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1255/QĐ-LĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
II. Lĩnh vực Việc làm | ||||||
01 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012. - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014. - Luật Việc làm ngày 16/11/2013. - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ. - Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh. | |
02 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | ||
03 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | ||
04 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập | 12 ngày, cụ thể: - Sở Nội vụ: 08 ngày - UBND tỉnh: 04 ngày | - Sở Nội vụ tỉnh (số 268, Trưng Nữ Vương, Tp. Tam Kỳ). - UBND tỉnh. | Không | - Bộ luật Lao động ngày18/6/2012. - Luật Việc làm ngày 16/11/2013. - Nghị định số 196/2013/NĐ- CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 55/2012/NĐ- CP ngày 28/6/2012. - Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh. | |
05 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định | 15 ngày, cụ thể: - Sở Nội vụ: 11 ngày - UBND tỉnh: 04 ngày | - Sở Nội vụ tỉnh (số 268, Trưng Nữ Vương, Tp. Tam Kỳ). - UBND tỉnh. | Không | ||
06 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | 600.000 đồng | - Bộ luật Lao động năm 2012 (từ Điều 169 đến Điều 175), có hiệu lực từ ngày 01/5/2013. - Nghị định số 11/2016/NĐ- CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Điều 13 Nghị Quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 4771/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh. - Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh. | |
07 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | 450.000 đồng | - Bộ luật Lao động năm 2012 (từ Điều 169 đến Điều 175), có hiệu lực từ ngày 01/5/2013. - Nghị định số 11/2016/NĐ- CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Điều 13 Nghị Quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. - Quyết định số 4771/QĐ-UBND ngày 30/12/2016. | |
08 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 15 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 23/3/2018của UBND tỉnh. | |
9 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài. | 60 ngày, Chủ tịch UBND cấp tỉnh chỉ đạo các cơ quan, tổ chức của địa phương giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho nhà thầu. * Trong thời hạn tối đa 02 tháng, kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên. * Trong thời hạn 01 tháng, kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 500 người lao động Việt Nam. | UBND tỉnh | Không | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
10 | Tham gia bảo hiểm thất nghiệp | Theo quy định của BHXH | Bảo hiểm xã hội | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
11 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 20 ngày | Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (số 84 Nguyễn Du, Tp. Tam Kỳ) | Không | ||
12 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày | Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam thuộc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội (số 84 Nguyễn Du, Tp. Tam Kỳ) | Không | ||
13 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày | Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (số 84 Nguyễn Du, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ. - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
14 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định | Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (số 84 Nguyễn Du, Tp. Tam Kỳ) | Không | ||
15 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 03 ngày | Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (số 84 Nguyễn Du, Tp. Tam Kỳ) | Không | ||
16 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 03 ngày | Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam thuộc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội (số 84 Nguyễn Du, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
17 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 15 ngày | Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (số 84 Nguyễn Du, Tp. Tam Kỳ) | Không | ||
18 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Không quy định | Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (số 84 Nguyễn Du, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ. - Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
19 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | Không quy định | Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (số 84 Nguyễn Du, Tp. Tam Kỳ) | Không | ||
20 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 30 ngày | Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (số 84 Nguyễn Du, Tp. Tam Kỳ) | Không | ||
21 | Thu hồi giấy phép lao động | 20 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Bộ luật Lao động năm 2012 (từ Điều 169 đến Điều 175), có hiệu lực từ ngày 01/5/2013. - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
III. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước | ||||||
01 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | 05 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2007/TT- BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/9/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.& Ngân hàng Nhà nước. - Quyết định số 1632/QĐ- LĐTBXH ngày 06/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
02 | Đăng ký Hợp đồng cá nhân | 03 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ. -Thông tư số 21/2007/TT- BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
IV. Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động | ||||||
01 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở. | 05 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012. -Thông tư số 27/2013/TT- BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh. | |
02 | Khai báo với Sở Lao động- Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 05 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2017/TT- BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 14/12/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
03 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa | 03 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Quyết định số 1275/QĐ- LĐTBXH ngày 07/9/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
04 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm | 07 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ. - Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 4312/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh. | |
05 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc | 10 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Thông tư số 11/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11/6/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1275/QĐ-LĐTBXH ngày 07/9/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 4312/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh. | |
06 | Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động | Không quy định | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (Số 11, Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Điều 36 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Khoản 1 Điều 24 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
07 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập, doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | 15 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Có | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị định số 44/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Quyết định số 376/QĐ- LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | |
08 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập. doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý | 15 ngày | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (Số 11, Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ) | Theo quy định tại Thông tư số 245/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 | ||
09 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập. doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý | 15 ngày | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (Số 11, Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ) | Theo quy định tại Thông tư số 245/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị định số 44/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | |
10 | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với các đơn vị do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập), hạng B, hạng C | 30 ngày | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (Số 11, Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ) | Không | ||
11 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động | 03 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Điều 81 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Điều 10 Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh. | |
12 | Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng (Thanh tra phụ trách) | Theo quy định của pháp luật chuyên ngành | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (Số 11, Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Điều 35 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Điều 26 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
13 | Khai báo tai nạn lao động (Thanh tra phụ trách) | Không quy định | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (Số 11, Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Điều 34 và Điểm c Khoản 2 Điều 67 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Điều 10 và Điểm b Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
14 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở (Thanh tra phụ trách) | Không quy định | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (Số 11, Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Khoản 8 Điều 35 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Khoản 9 Điều 13 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
15 | Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài (Thanh tra phụ trách) | Theo thời hạn điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp tỉnh | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (Số 11, Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Điều 67 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Điểm b Khoản 3 Điều 19 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
V. Lĩnh vực Người có công | ||||||
01 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 17 ngày, cụ thể: - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động-TBXH: 05 ngày - Sở Lao động-TBXH: 07 ngày | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh. | |
02 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ | * TH 1 (không qua giám định y khoa): 20ngày cụ thể: - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động- TBXH: 05 ngày - Sở Lao động-TBXH: 10 ngày * TH 2 (qua giám định y khoa): 65ngày, cụ thể: - UBNDcấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động- TBXH: 05ngày - Sở Lao động - Thương binh và Xã hộigiới thiệu ra HĐGĐYK cấp tỉnh: 15 ngày - HĐGĐYK cấp tỉnh: 30 ngày - Sở Lao động - Thương binh và Xã hộiQuyết định trợ cấp hàng tháng trong thời hạn: 10 ngày kể từ tiếp nhận biên bản giám định y khoa. | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ) - Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
03 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | 30 ngày, cụ thể: - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động- TBXH: 10 ngày - Sở Lao động-TBXH: 15 ngày | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 25/2016/TT- BLĐTBXH ngày 26/7/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
04 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 20 ngày, cụ thể: - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động-TBXH: 05 ngày - Sở Lao động-TBXH: 10 ngày | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
05 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 55 ngày, cụ thể: - Sở Lao động - Thương binh và Xã hộigiới thiệu ra HĐGĐYK cấp tỉnh: 15 ngày - HĐGĐYK cấp tỉnh: 30 ngày - Sở Lao động - Thương binh và Xã hộiQuyết định cấp giấy chứng nhận trong thời hạn: 10 ngày kể từ tiếp nhận biên bản giám định y khoa. | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). - Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 45/2014/TTLT- BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014. - Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
06 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 90ngày, cụ thể: - UBND cấp xã: 10 ngày - Phòng Lao động- TBXH: 10 ngày - Sở Lao động - Thương binh và Xã hộigiới thiệu ra HĐGĐYK: 10 ngày - HĐGĐYK cấp tỉnh: 40ngày - Sở Y tế cấp giấy chứng nhận bệnh tật trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận biên bản giám định bệnh, tật của HĐGĐYK cấp tỉnh - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ra Quyết định trợ cấp, phụ cấp trong thời hạn 10 ngày kể từ tiếp nhận hồ sơ do Sở y tế chuyển đến. | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ) - Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư 16/2014/TT- BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016. - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
07 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 30 ngày, cụ thể: - UBNDcấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động- TBXH: 10 ngày - Sở Lao động-TBXH: 15 ngày | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư 16/2014/TT- BLĐTBXHcủa Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
08 | Thủ tục hồ sơ giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 22 ngày làm kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động- TBXH: 10 ngày - Sở Lao động-TBXH: 07 ngày | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
09 | Thủ tục hồ sơ giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng | 22 ngày, cụ thể: - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động- THXH: 10 ngày - Sở Lao động-TBXH: 07 ngày | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
10 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 10 ngày | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
11 | Thủ tục lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | 20 ngày, cụ thể: - Phòng Lao động- TBXH hoặc Trung tâm: 10 ngày - Sở Lao động-TBXH: 10 ngày | - Phòng Lao động-TBXH cấp huyện, thành phố hoặc Trung tâm - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính. - Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh | |
12 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | 15 ngày | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
13 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | 10 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
14 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù. - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú. - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ. - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra. | 10 ngày - Trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra: Không quy định thời gian giải quyết. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
15 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | 10 ngày | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
16 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | 55 ngày, cụ thể: - Sở Lao động - Thương binh và Xã hộigiới thiệu ra HĐGĐYK cấp tỉnh: 15 ngày - HĐGĐYK cấp tỉnh: 30 ngày - Sở Lao động - Thương binh và Xã hộira Quyết định trong thời hạn: 10 ngày kể từ tiếp nhận biên bản giám định y khoa. | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). - Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 45/2014/TTLT- BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014. - Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
17 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 90ngày, cụ thể: - UBND cấp xã: 10 ngày - Phòng Lao động- THXH: 10 ngày - Sở Lao động - Thương binh và Xã hộigiới thiệu ra HĐGĐYK: 10 ngày - HĐGĐYK cấp tỉnh: 40ngày - Sở Y tế cấp giấy chứng nhận bệnh tật trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận biên bản giám định bệnh, tật của HĐGĐYK cấp tỉnh - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ra Quyết định trợ cấp, phụ cấp trong thời hạn 10 ngày kể từ tiếp nhận hồ sơ do Sở y tế chuyển đến. | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ) - Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016. - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
18 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 30 ngày, cụ thể: - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động- THXH: 10 ngày - Sở Lao động-TBXH: 15 ngày | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
19 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | 22 ngày, cụ thể: - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động- THXH: 10 ngày - Sở Lao động-TBXH: 07 ngày | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư 16/2014/TT- BLĐTBXHcủa Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
20 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Không quy định | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. và Bộ Quốc phòng. - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
21 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lê, cụ thể: - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động- TBXH: 10 ngày - Sở Lao động-TBXH: không quy định ngày | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư 16/2014/TT- BLĐTBXHcủa Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
22 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 25 ngày, cụ thể: - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện: 05 ngày - Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hộixét duyệt, thẩm định, tổng hợp trình UBND cấp tỉnh ra Quyết định hưởng chế độ trợ cấp 1 lần: 10 ngày - Sở Lao động - Thương binh và Xã hộitổng hợp danh sách kèm công văn đề nghị Bộ Lao động-TBXH cấp kinh phí chi trợ cấp: 05 ngày (Chưa tính thời gian giải quyết của Bộ Lao động-TBXH). | - Sở Nội vụ tỉnh (Số 268 Trưng Nữ Vương, Tp. Tam Kỳ). - Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh (số 11 Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CPngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Bộ LĐTB&XH-Bộ Nội vụ-Bộ Tài chính. - Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
23 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 20 ngày, cụ thể: - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện: 05 ngày - Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xét duyệt, thẩm định, tổng hợp trình UBND cấp tỉnh ra Quyết định hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng: 10 ngày | - Sở Nội vụ tỉnh (Số 268 Trưng Nữ Vương, Tp. Tam Kỳ). - Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh (số 11 Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV- BTC ngày 16/4/2012 của Bộ LĐTB&XH-Bộ Nội vụ-Bộ Tài chính. - Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
24 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | 35 ngày, cụ thể: - Sở Lao động-THXH nơi quản lý mộ xác minh thông tin: 10 ngày - Sở Lao động - Thương binh và Xã hộinơi quản lý hồ sơ gốc: 05 ngày - Sở Lao động - Thương binh và Xã hộinơi quản lý mộ đính chính thông tin: 20 ngày | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính. - Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
25 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | 22 ngày, cụ thể: - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động-THXH: 07 ngày - Sở Lao động-TBXH: 10 ngày | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Quyết định số 24/2016/QĐ- TTgngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03/8/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
26 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 25 ngày, cụ thể: - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động- THXH: 10 ngày - Sở Lao động-TBXH: 10 ngày | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
27 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | *TH 1 (không qua giám định y khoa): 25ngày cụ thể: - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động-THXH: 10 ngày - Sở Lao động-TBXH: 10 ngày *TH 2 (qua giám định y khoa): 65 ngày, cụ thể: - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động- THXH: 10 ngày - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội giới thiệu ra HĐGĐYK cấp tỉnh: 10 ngày - HĐGĐYK cấp tỉnh: 30 ngày - Sở Lao động - Thương binh và Xã hộiQuyết định trợ cấp hàng tháng trong thời hạn: 10 ngày kể từ tiếp nhận biên bản giám định y khoa. | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). - Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
28 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 20 ngày | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
29 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | 80 ngày, cụ thể: - Sở Lao động - Thương binh và Xã hộibáo cáo UBND tỉnh đề nghị Bộ Lao động-TBXH thẩm định (Cục Người có công): 15 ngày - Bộ Lao động-TBXH thẩm định: 15 ngày - Sở Lao động - Thương binh và Xã hộigiới thiệu ra HĐGĐYK cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định của Bộ Lao động-TBXH. - HĐGĐYK cấp tỉnh: 30 ngày - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ra Quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi trong thời hạn: 10 ngày kể từ tiếp nhận biên bản giám định y khoa. | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ) - Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 45/2014/TTLT- BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014. - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
30 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 13 ngày, cụ thể: - UBND cấp xã: 03 ngày - Phòng Lao động- THXH: 05 ngày - Sở Lao động-TBXH: 05 ngày | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
31 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Không quy định | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính. - Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
VI. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||||||
01 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 15 ngày | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
02 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 10 ngày | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 26/2012/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
03 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (Số 11 Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
04 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (Số 11 Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
05 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (Số 11 Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
06 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (Số 11 Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
07 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
08 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | 03 ngày, cụ thể: - UBND cấp xã: 01 ngày - Phòng Lao động- TBXH: 01 ngày - Sở Lao động-TBXH: 01 ngày | Các cơ sở trợ giúp xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | - Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 101/QĐ- LĐTBXH ngày 22/01/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
09 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | Không quy định | Cơ sở trợ giúp trẻ em các cấp | Không | - Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/01/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
10 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 32 ngày, cụ thể: - UBND cấp xã. 15 ngày - Phòng Lao động- TBXH: 07 ngày - UBND cấp huyện: 03 ngày - Cơ sở trợ giúp xã hội trực thuộc Sở Lao động- TBXH: 07 ngày | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. Các cơ sở trợ giúp xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
11 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày Trường hợp kéo dài quá 10 ngày, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định | Các cơ sở trợ giúp xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
12 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Theo thỏa thuận | Các cơ sở trợ giúp xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
13 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 07 ngày | Các cơ sở trợ giúp xã hội trực thuộc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
14 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 35 ngày, cụ thể: - Sở Nội vụ: 15 ngày - UBND tỉnh ra Quyết định thành lập cơ sở trong thời hạn: 20 ngày | - Sở Nội vụ tỉnh (Số 268 Trưng Nữ Vương, Tp. Tam Kỳ). - UBND tỉnh | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
15 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 40 ngày, cụ thể: - Sở Nội vụ: 15 ngày - UBND tỉnh ra Quyết định tổ chức lại, giải thể trong thời hạn: 25 ngày | - Sở Nội vụ tỉnh (Số 268 Trưng Nữ Vương, Tp. Tam Kỳ). - UBND tỉnh | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
VII. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | ||||||
01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 08 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 42/2015/TT- BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 03/2017/TT- BLĐTBXH ngày 01/3/2017của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 07/2017/TT- BLĐTBXH ngày 10/3/2017của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
02 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | * TH 1: 08 ngày đối với trường hợp đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo quy định tại các điểm 10.1, 10.2, 10.3, 10.4, 10.5, 10.6, 10.7. * TH 2: 05 ngày đối với trường hợp đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo quy định tại điểm 10.8. * TH 3: 10 ngày đối với trường hợp đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo quy định tại điểm 10.9 trong thời hạn. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 42/2015/TT- BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 03/2017/TT- BLĐTBXH ngày 01/3/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 04/2017/TT- BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
03 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 20 ngày | - UBND tỉnh. - Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ).. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. | |
04 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày | - UBND tỉnh. -Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ).. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. | |
05 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày | - UBND tỉnh. - Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ).. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. | |
06 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp. chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp. | 20 ngày | - UBND tỉnh. - Sở Lao động-Thương binh và Xã hội(Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ).. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. | |
07 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 05 ngày | - UBND tỉnh. - Sở Lao động-Thương binh và Xã hội(Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ).. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
08 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày | - UBND tỉnh - Các Sở, Ban, ngành. - UBND cấp huyện, thành phố. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
09 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày | - UBND tỉnh - Các Sở, Ban, ngành. - UBND cấp huyện, thành phố. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
10 | Cách chức Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày | - UBND tỉnh - Các Sở, Ban, ngành. - UBND cấp huyện, thành phố. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
11 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 15 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (Số 11 Nguyễn Chí Thanh, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
12 | Thủ tục thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày | UBND tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 46/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
13 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày | UBND tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
14 | Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày | UBND tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 46/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
15 | Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 ngày | UBND tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 46/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
16 | Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 ngày | UBND tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 46/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
17 | Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 20 ngày | UBND tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
18 | Thủ tục công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 20 ngày | UBND tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
19 | Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 20 ngày | UBND tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
20 | Thủ tục bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố | 20 ngày | UBND tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 158/QĐ- LĐTBXH ngày 01/02/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
21 | Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 20 ngày | UBND tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 57/2015/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 158/QĐ- LĐTBXH ngày 01/02/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
22 | Thủ tục miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố. trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | Không quy định | UBND tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. -Thông tư số 57/2015/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. -Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01/02/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
23 | Thủ tục công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 30 ngày | UBND tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 57/2015/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01/02/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
VIII. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | ||||||
01 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 20 ngày | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội(Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh. | |
02 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 12 ngày | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội(Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh. | |
03 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 10 ngày | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội(Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, TP. Tam Kỳ) | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh. | |
04 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 13 ngày | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội(Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh. | |
05 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 23 ngày | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội(Trung tâm HCC&XTĐT tỉnh (Số 159B, Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ). | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh. | |
IX. Lĩnh vực Trẻ em | ||||||
01 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm. | - Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Quảng Nam thuộc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh (Khối phố 8, phường An Mỹ, Tp. Tam Kỳ). - Công an tỉnh. | Không | - Luật Trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 847/QĐ- LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
02 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | TH1: Không quy định. TH2: 05 ngày | Giám đốc các cơ sở trợ giúp xã hội thuộc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam | Không | - Luật Trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 847/QĐ- LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||||
01 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 06 ngày, cụ thể: UBND cấp xã: 03 ngày - Phòng Lao động- TBXH: 03 ngày | - UBND cấp xã. - Phòng LĐTBXH cấp huyện, thành phố. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính. - Quyết định số 740/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
02 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 08ngày, cụ thể: - UBND cấp xã: 03 ngày - Phòng Lao động- TBXH: 05 ngày | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính. - Quyết định số 740/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
03 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | 05ngày, cụ thể: - UBND cấp xã: 02 ngày - Phòng Lao động- TBXH: 03 ngày | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính. - Quyết định số 740/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
04 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội | 28ngày, cụ thể: - UBND cấp xã: 18 ngày - Phòng Lao động- TBXH: 07 ngày -UBND cấp huyện: 03 ngày | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính. - Quyết định số 740/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
05 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) | 28ngày cụ thể: - UBND cấp xã: 18 ngày - Phòng Lao động- TBXH: 07 ngày - UBND cấp huyện: 03 ngày | - UBND cấp xã: 03 ngày - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính. - Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
06 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Không quy định | UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính. - Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
07 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 02 ngày | UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính. - Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
08 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | 28ngày, cụ thể: - UBND cấp xã: 18 ngày - Phòng Lao động- TBXH: 07 ngày - UBND cấp huyện: 03 ngày | - UBND cấp xã: 03 ngày - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính. - Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
09 | Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | 28ngày, cụ thể: - UBND cấp xã: 18 ngày - Phòng Lao động-TBXH: 07 ngày -UBND cấp huyện: 03 ngày | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính. - Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
10 | Thủ tục hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc | Không quy định | UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính. - Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
11 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 05 ngày | Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện, thành phố. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
12 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 05 ngày | Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện, thành phố. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
13 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 15 ngày | Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện, thành phố. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 15 ngày | Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện, thành phố. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
15 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày | Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện, thành phố. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
16 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 28 ngày, cụ thể: - UBND cấp xã: 18 ngày - Phòng Lao động- TBXH: 07 ngày - UBND cấp huyện: 03 ngày | - UBND cấp xã. - Phòng Lao động- TBXH cấp huyện, thành phố. - UBND cấp huyện hoặc cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
17 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Tiếp nhận ngay đối tượng và hoàn thiện hồ sơ trong vòng 10 ngày | Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
18 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Theo thỏa thuận | Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
19 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 07 ngày | Cơ sở trợ giúp xã hội. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
II. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội | |||||
01 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Không quy định | Cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp huyện | Không | - Bộ luật Lao động năm 2012. -Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
02 G | iải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | 05 ngày, kể từ ngày nhận đơn. | Chủ tịch UBND cấp huyện. | Không | - Bộ luật Lao động năm 2012. - Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
III. Lĩnh vực Người có công | |||||
01 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | 03 ngày | Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện, thành phố. | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC. -Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
02 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình. đi điều trị phục hồi chức năng | Không quy định | Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện, thành phố. | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC. -Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
IV. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội | |||||
01 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 11 ngày, cụ thể: - UBND cấp xã: 03 ngày - Phòng Lao động- TBXH: 05 ngày - UBND cấp huyện:03 ngày | - UBND cấp xã. - Phòng LĐ- TB&XH cấp huyện, thành phố. | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013. - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013. - Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
02 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | 07 ngày, cụ thể: - Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam: 02 ngày - Phòng Lao động- TBXH: 03 ngày - UBND cấp huyện: 02 ngày | - Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam. - Phòng LĐ- TB&XH cấp huyện, thành phố. - Chủ tịch UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2010/TT- BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
03 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | 07 ngày, cụ thể: - Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam: 02 ngày - Phòng Lao động- TBXH: 03 ngày - UBND cấp huyện: 02 ngày | - Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam. - Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện, thành phố. - Chủ tịch UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
V. Lĩnh vực Trẻ em | |||||
01 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm. | - Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố. - Công an cấp huyện. | Không | - Luật Trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 847/QĐ- LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
02 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | TH1: Không quy định. TH2: 05 ngày | Giám đốc các cơ sở trợ giúp xã hội thuộc UBND cấp huyện | Không | - Luật Trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 847/QĐ- LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||||
01 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 35 ngày | UBND cấp xã | Không | - Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. -Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT của Liên Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
02 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 05 ngày | UBND cấp xã | Không | - Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH- BYT-BTC-BGDĐT của Liên Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
03 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 02 ngày | UBND cấp xã | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính. - Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
04 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | 02 ngày | UBND cấp xã | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính. - Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
05 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. | 10 ngày | UBND cấp xã | Không | - Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ. - Quyết định số 59/2015/QĐ- TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 02/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
06 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 10 ngày | UBND cấp xã | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
II. Lĩnh vực Người có công | |||||
01 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ. đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | 01 ngày | UBND cấp xã | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC. - Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
02 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 01 ngày | UBND cấp xã | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013. - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
III. Lĩnh vực Trẻ em | |||||
01 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm. | UBND cấp xã | Không | - Luật Trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
02 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | TH1: Không quy định. TH2: 05 ngày | UBND cấp xã | Không | - Luật Trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. -Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
03 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 07 ngày | UBND cấp xã | Không | - Luật Trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em. -Quyết định số 847/QĐ- LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
04 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 15 ngàykể từ ngày ban hành quyết định. | UBND cấp xã | Không | - Luật Trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em. - Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
05 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 15 ngày kể từ ngày ban hành quyết định. | UBND cấp xã | Không | - Luật Trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em. -Quyết định số 847/QĐ- LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
06 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 25 ngày | UBND cấp xã | Không | - Luật Trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em. - Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
IV. Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội | |||||
01 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 03 ngày | UBND cấp xã | Không | - Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010. - Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
02 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 06 ngày | UBND cấp xã | Không | - Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010. - Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
03 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | 05 ngày | UBND cấp xã | Không | - Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010. -Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
04 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | 05 ngày | UBND cấp xã | Không | - Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010. - Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
- 1Quyết định 2786/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 4237/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 2786/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 4237/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 1694/QĐ-LĐTBXH năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 740/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1632/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 1683/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 1724/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 1734/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Quyết định 1858/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 1938/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 12Quyết định 101/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 13Quyết định 158/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và bị bãi bỏ một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 14Quyết định 1025/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 15Quyết định 202/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp, gia hạn, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, Giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 16Quyết định 376/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ về lĩnh vực hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 17Quyết định 645/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 18Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 19Quyết định 602/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 20Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 21Quyết định 748/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 22Quyết định 1255/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 23Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 24Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 25Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 26Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 27Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 28Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 29Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 3208/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/10/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Trần Văn Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực