Điều 2 Quyết định 3200/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Phan Thiết, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Diện tích năm hiện trạng 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
Tổng DTTN | 20.668,08 | 20.668,08 | 20.668,08 | 20.668,08 | 20.668,08 | 20.668,08 | |
1 | Đất nông nghiệp | 15.014,7 | 14.960,46 | 13.818,41 | 13.331,54 | 12.828,62 | 11.875,60 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 244,79 | 78,03 | 48,92 | 34,03 | 19,95 |
|
1.2 | Đất rừng phòng hộ | 4.801,32 | 2.922,56 | 2.835,16 | 1.844,62 | 667,16 |
|
1.3 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | 1.969,00 | 1.775,84 | 1.568,56 | 1.510,71 | 2.463,45 | 2.758,15 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 47,53 | 42,16 | 25,5 | 18,8 | 11,49 | 1,08 |
1.6 | Đất làm muối | 37,53 | 37,53 | 18,04 | 13,09 | 7,69 |
|
1.7 | Đất trồng cây lâu năm | 4.614,07 | 6.804,08 | 6.290,96 | 6.989,00 | 6.851,39 | 6.497,20 |
1.8 | Các loại đất nông nghiệp còn lại | 3.300,46 | 3.300,26 | 3.031,27 | 2.921,29 | 2.807,49 | 2.619,17 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.819,67 | 4.874,91 | 6.145,66 | 6.727,92 | 7.333,53 | 8.432,75 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 74,85 | 74,85 | 89,75 | 89,75 | 89,75 | 89,75 |
2.2 | Đất an ninh | 10,38 | 10,38 | 19,12 | 21,12 | 21,12 | 21,19 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 88,7 | 88,7 | 98,7 | 98,7 | 98,7 | 98,7 |
2.4 | Đất di tích danh thắng | 2,83 | 2,83 | 11,63 | 11,63 | 11,63 | 11,63 |
2.5 | Đất để xử lý, chôn lấp CTNH | 29,13 | 29,13 | 85,89 | 82,83 | 79,73 | 72,47 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | 1.069,69 | 1.091,39 | 1.253,02 | 1.434,31 | 1.622,24 | 2.083,00 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
| - Đất giao thông | 754,07 | 753,87 | 784,16 | 827,7 | 873,02 | 1.138,84 |
| - Đất thủy lợi | 34,32 | 34,32 | 42,26 | 54,26 | 66,79 | 77,28 |
| - Đất công trình năng lượng | 0,18 | 1,18 | 11,88 | 25,98 | 38,88 | 57,36 |
| - Đất công trình BCVT | 3,52 | 3,52 | 3,52 | 3,52 | 3,52 | 3,52 |
| - Đất cơ sở văn hóa | 68,07 | 68,07 | 73,59 | 76,56 | 79,79 | 84,31 |
| - Đất cơ sở y tế | 12,73 | 12,73 | 12,77 | 12,75 | 12,73 | 12,69 |
| - Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 92,34 | 93,54 | 123,06 | 145,5 | 167,77 | 199,36 |
| - Đất cơ sở thể dục thể thao | 98,41 | 117,91 | 194,36 | 279,56 | 371,3 | 501,25 |
| - Đất cơ sở nghiên cứu KH |
|
| 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
| - Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | 2,52 | 2,72 | 3,06 | 3,06 | 3,06 | 3,06 |
| - Đất chợ | 3,53 | 3,53 | 4,25 | 5,31 | 5,27 | 5,22 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | 1.114,95 | 1.114,95 | 1.221,30 | 1.265,50 | 1.315,97 | 1.390,62 |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | 215,49 | 215,49 | 234,88 | 254,36 | 275,1 | 310,52 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 27,06 | 27,06 | 30,28 | 30,57 | 30,89 | 31,63 |
2.10 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 94,17 | 94,17 | 186,57 | 288,21 | 399,1 | 556,17 |
2.11 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 28,95 | 28,95 | 29,56 | 31,56 | 31,56 | 31,56 |
2.12 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 287,26 | 287,26 | 323,4 | 321,46 | 314,15 | 300,63 |
2.13 | Đất cơ sở sản xuất KD | 1.587,18 | 1.620,72 | 2.312,16 | 2.498,71 | 2.691,32 | 2.991,74 |
2.14 | Đất sản xuất VLXD, gốm sứ | 0,36 | 0,36 | 2,93 | 8,06 | 13,19 | 26,03 |
2.15 | Các loại đất phi nông nghiệp còn lại | 188,67 | 188,67 | 246,47 | 291,15 | 339,08 | 417,11 |
3 | Đất chưa sử dụng | 833,71 | 832,71 | 704,01 | 608,62 | 505,93 | 359,73 |
4 | Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Đất đô thị | 7.143,43 | 7.143,43 | 7.143,43 | 7.143,43 | 7.143,43 | 7.143,43 |
4.2 | Đất khu dân cư nông thôn | 1.612,59 | 1.612,59 | 1.665,32 | 1.717,98 | 1.774,06 | 1.869,73 |
4.3 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
4.4 | Đất khu du lịch | 3.249,00 | 3.249,00 | 4.146,70 | 4.192,05 | 4.241,52 | 4.311,60 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu | Diện tích trong kỳ | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 3.367,16 | 54,24 | 1.160,43 | 544,53 | 565,82 | 1.042,14 |
1.1 | Đất trồng lúa | 74,1 | 13,63 | 25,6 | 11,03 | 9,87 | 13,97 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | 213,22 |
| 87,4 | 34,6 | 37,74 | 53,48 |
1.3 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | 579,16 |
| 207,28 | 57,85 | 62,21 | 251,82 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 46,45 | 5,37 | 16,66 | 6,7 | 7,31 | 10,41 |
1.6 | Đất làm muối | 37,53 |
| 19,49 | 4,95 | 5,4 | 7,69 |
1.7 | Đất trồng cây lâu năm | 1.709,75 | 35,04 | 529 | 314,02 | 323,6 | 508,09 |
1.8 | Các loại đất nông nghiệp còn lại | 706,95 | 0,2 | 275 | 115,38 | 119,69 | 196,68 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 4.971,11 | 2.225,05 | 3,51 | 959,8 | 1.156,39 | 626,36 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 153,13 | 153,13 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm (rau, màu) | 17,56 |
| 3,51 | 3,86 | 4,21 | 5,98 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất NTTS |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 212,32 | 193,16 |
|
| 12,46 | 6,7 |
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 3.010,61 | 1.878,76 |
| 955,94 | 115,45 | 60,46 |
2.7 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất | 1.577,49 |
|
|
| 1.024,27 | 553,22 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Stt | Mục đích sử dụng | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 262,10 |
| 52,42 | 57,66 | 62,90 | 89,12 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 262,10 |
| 52,42 | 57,66 | 62,90 | 89,12 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 211,88 | 1,00 | 76,28 | 37,73 | 39,79 | 57,08 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 14,77 |
| 14,77 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
2.3 | Đất di tích danh thắng | 7,18 |
| 7,18 |
|
|
|
2.4 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | 34,29 | 1,00 | 6,46 | 7,86 | 7,79 | 11,18 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
| - Đất giao thông | 4,61 |
| 0,86 | 1,00 | 1,08 | 1,67 |
| - Đất thủy lợi | 7,68 |
| 1,54 | 1,69 | 1,84 | 2,61 |
| - Đất công trình năng lượng | 0,70 |
|
| 0,70 |
|
|
| - Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
| - Đất cơ sở thể dục thể thao | 20,30 |
| 4,06 | 4,47 | 4,87 | 6,90 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | 14,05 |
| 11,51 | 0,68 | 0,72 | 1,14 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 6,28 |
| 1,26 | 1,38 | 1,51 | 2,13 |
2.8 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 129,33 |
| 31,55 | 27,25 | 29,19 | 41,34 |
2.9 | Đất sản xuất VLXD, gốm sứ | 2,00 |
| 0,20 | 0,40 | 0,40 | 1,00 |
2.10 | Các loại đất phi nông nghiệp còn lại | 3,79 |
| 3,16 | 0,16 | 0,18 | 0,29 |
Quyết định 3200/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 3200/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/12/2013
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Tiến Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Phan Thiết, với các nội dung chủ yếu sau:
- Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Phan Thiết, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Điều 3. Căn cứ Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết có trách nhiệm:
- Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết căn cứ Quyết định thi hành./.