Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 320/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH, MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN LÃM, QUẢNG CÁO, THƯ VIỆN, HỢP TÁC QUỐC TẾ, DU LỊCH VÀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL ngày 22/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 12/QĐ-BVHTTDL ngày 04/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 96/QĐ-BVHTTDL ngày 15/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 134/QĐ-BVHTTDL ngày 16/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 305/QĐ-BVHTTDL ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, gồm các nội dung sau đây:

1. Thủ tục hành chính mới ban hành (06 thủ tục cấp tỉnh, 02 thủ tục cấp xã) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (19 thủ tục cấp tỉnh, 02 thủ tục cấp huyện, 02 thủ tục cấp xã) trong lĩnh vực gia đình, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm, quảng cáo, thư viện, hợp tác quốc tế, du lịch và thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang (phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:

a) Danh mục thủ tục hành chính.

b) Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.

c) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính.

Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.

2. Các thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế được công bố tại Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang, cụ thể:

a) Cấp tỉnh

- 02 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nhiếp ảnh (thủ tục số 21, 22) tại điểm A3, mục A, Phần I.

- 04 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực văn hóa cơ sở (thủ tục số 38, 40, 41 và 42) tại điểm A5, mục A, Phần I.

- 01 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (thủ tục số 45) tại điểm A6, mục A, Phần I.

- 02 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thi đua, khen thưởng (thủ tục số 49, 50) tại điểm A7, mục A, Phần I.

- 02 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thư viện (thủ tục số 53, 54) tại điểm A8, mục A, Phần I.

- 12 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực gia đình (thủ tục số 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66 và 67) tại điểm A9, mục A, Phần I.

- 01 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (thủ tục số 68) tại điểm A10, mục A, Phần I.

- 08 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực du lịch (thủ tục số 105, 106, 107) tại điểm C1, mục C, Phần I.

b) Cấp huyện

- 02 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực văn hóa (thủ tục số 01, 02) tại mục A1, Phần II.

- 02 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thư viện (thủ tục số 05, 06) tại mục A2, Phần II.

- 06 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực gia đình (thủ tục số 08, 09, 10, 11, 12 và 13) tại mục A3, Phần II.

c) Cấp xã

- 02 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực văn hóa (thủ tục số 01, 02) tại điểm A1, mục A, Phần III.

- 02 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thư viện (thủ tục 04, 05) tại điểm A2, mục A, Phần III.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP (Bình),
 TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Hiếu).

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Diệu

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC, NỘI DUNG CỤ THỂ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH, MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN LÃM, QUẢNG CÁO, THƯ VIỆN, HỢP TÁC QUỐC TẾ, DU LỊCH VÀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Phí, lệ phí

TTHC liên thông

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ bưu chính công ích

Ghi chú

Phí

Lệ phí

Cùng cấp

02 cấp

03 cấp

Toàn trình

Một phần

Cung cấp thông tin

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

A. CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

1

1.012080.000.00.00.H58

Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

2

1.012081.000.00.00.H58

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

3

1.012082.000.00.00.H58

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

II. LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN LÃM

1

2.001496.000.00.00.H58

Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

2

1.001704.000.00.00.H58

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

3

1.001671.000.00.00.H58

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

III. LĨNH VỰC QUẢNG CÁO

1

1.004650.000.00.00.H58

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

2

1.004639.000.00.00.H58

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

 

 

x

 

 

x

 

3

1.004666.000.00.00.H58

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

 

 

x

 

 

x

 

4

1.004662.000.00.00.H58

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

 

 

x

 

 

x

 

VI. LĨNH VỰC DU LỊCH

1

2.001628.000.00.00.H58

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

2

2.001616.000.00.00.H58

Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

3

2.001622.000.00.00.H58

Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

4

1.001440.000.00.00.H58

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

5

1.004628.000.00.00.H58

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

6

1.004623.000.00.00.H58

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

7

1.001432.000.00.00.H58

Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

8

1.004614.000.00.00.H58

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

V. LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ

1

1.006412.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

2

1.001082.000.00.00.H58

Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

3

1.001091.000.00.00.H58

Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

VI. LĨNH VỰC THƯ VIỆN

1

1.008895.000.00.00.H58

Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

2

1.008896.000.00.00.H58

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

VII. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG

1

1.001032.000.00.00.H58

Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

 

 

 

x

 

 

x

 

x

 

2

1.000971.000.00.00.H58

Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

 

 

 

x

 

 

x

 

X

 

B. CẤP HUYỆN

I. LĨNH VỰC THƯ VIỆN

1

1.008898.000.00.00.H58

Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

2

1.008899.000.00.00.H58

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

C. CẤP XÃ

I. LĨNH VỰC THƯ VIỆN

1

1.008901.000.00.00.H58

Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

2

1.008902.000.00.00.H58

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

II. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

1

1.012084.000.00.00.H58

Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

2

1.012085.000.00.00.H58

Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực gia đình, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm, quảng cáo, thư viện, hợp tác quốc tế, du lịch và thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang

  • Số hiệu: 320/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Nguyễn Thành Diệu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản