- 1Thông tư 01/2018/TT-BYT về quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 38/2021/TT-BYT quy định về chất lượng dược liệu, vị thuốc cổ truyền, thuốc cổ truyền do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Luật Dược 2016
- 2Thông tư 39/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 21/2018/TT-BYT quy định về việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 21/2018/TT-BYT quy định về đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 5Quyết định 2068/QĐ-BYT năm 2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thuộc Bộ Y tế
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/QĐ-YDCT | Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2024 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu;
Căn cứ Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu;
Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-BYT ngày 08/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Bộ Y tế - Đợt 11;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Quản lý Dược cổ truyền - Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 11, cụ thể:
1. Danh mục 12 thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (tại Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu TCT-xxxxx-24 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
2. Danh mục 13 vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (tại Phụ lục II kèm theo). Các vị thuốc cổ truyền tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VCT-xxxxx-24 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền theo quy định tại Thông tư số 38/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chất lượng dược liệu, vị thuốc cổ truyền, thuốc cổ truyền.
4. Cập nhật nhãn thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc cổ truyền theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu và Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu.
5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu và Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu.
6. Cơ sở đăng ký thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu và Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 12 THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 11
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-YDCT ngày 07/02/2024)
1. Công ty đăng ký: Nhà máy sản xuất thuốc YHCT Bà Giằng - Công ty cổ phần dược phẩm Bagiaco - Chi nhánh Hà Nam
(Đ/c: Khu công nghiệp Thanh Liêm, xã Thanh Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam)
1.1. Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc YHCT Bà Giằng - Công ty cổ phần dược phẩm Bagiaco - Chi nhánh Hà Nam
(Đ/c: Khu công nghiệp Thanh Liêm, xã Thanh Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Thuốc Gout Bà Giằng | Mỗi viên nang cứng chứa: Mã tiền chế 32mg; Đương quy 48mg; Đỗ trọng 40mg; Ngưu tất 48mg; Thổ phục linh 40mg; Độc hoạt 40mg; Phòng phong 40mg; Kim tiền thảo 40mg; Dây gắm 32mg; Hy thiêm 32mg; Ba kích 32mg; Bồ công anh 32mg. | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 15 vỉ, 20 vỉ Alu/PVC x 10 viên; Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 15 vỉ, 20 vỉ Alu/Alu x 10 viên; Hộp 01 lọ x 50 viên, 60 viên, 100 viên, 150 viên, 200 viên. | TCT-00169-24 |
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trang Minh
(Đ/c: Số 61 Lê Lăng, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh)
2.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm & TPCN Hương Hoàng
(Đ/c: Lô B1, cụm công nghiệp Phong Phú, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Đại tràng TM | Mỗi viên nang cứng chứa: Cao khô hỗn hợp dược liệu 360mg tương đương với Bạch truật 800mg; Đảng sâm 400mg; Bạch linh 800mg; Cam thảo 280mg; Trần bì 320mg; Bán hạ chế 400mg; Mộc hương 280mg; Sa nhân 320mg. | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. | TCT-00170-24 |
3 | Hoạt huyết TM | Mỗi viên nang cứng chứa: Bột Đương quy 195mg (tương đương: Đương quy 243mg), bột Xuyên khung 100mg (tương đương: Xuyên khung 120mg), cao khô hỗn hợp dược liệu 205mg tương đương với Sinh địa 243mg; Đào nhân 324mg; Ngưu tất 243mg; Xích thược 162mg; Cam thảo 81mg; Sài hồ 81mg; Hồng hoa 243mg; Chỉ xác 162mg; Cát cánh 120mg. | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. | TCT-00171-24 |
3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hoàng Giang Sài Gòn
(Đ/c: Số 156/53 đường Nguyễn Hữu Dật, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh)
3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát
(Đ/c: Lô CN1-6, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Khớp phong | Mỗi 3g viên hoàn cứng chứa dược liệu tương đương với Độc hoạt 0,33g; Quế (Vỏ thân, vỏ cành) 0,22g; Bạch thược 0,22g; Tang ký sinh 0,22g; Đương quy 0,22g; Phòng phong 0,22g; Nhân sâm 0,22g; Phục linh 0,22g; Xuyên khung 0,22g; Cam thảo 0,22g; Cao đặc hỗn hợp dược liệu 0,125g tương đương với Tần giao 0,22g; Tế tân 0,22g; Đỗ trọng 0,22g; Ngưu tất 0,22g; Địa hoàng 0,22g. | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 gói; 20 gói; 30 gói x 3g; 6g. | TCT-00172-24 |
5 | Bổ thận Kingdom | Mỗi viên nang cứng chứa: Cao đặc hỗn hợp dược liệu 300mg tương đương với Thục địa 700mg; Đương quy 280mg; Đỗ trọng 280mg; Cam thảo 140mg; Nhân sâm 420mg; Hoài sơn 280mg; Câu kỷ tử 280mg; Sơn thù 140mg. | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ; 4 vỉ; 5 vỉ; 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ x 20 viên; 30 viên; 40 viên; 60 viên. | TCT-00173-24 |
6 | An trĩ Anus | Mỗi viên nén bao phim chứa: Cao đặc hỗn hợp dược liệu 360mg tương đương với Hòe giác 600mg; Địa du 600mg; Hoàng cầm 600mg; Chỉ xác 600mg; Đương quy 600mg; Phòng phong 600mg. | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ; 4 vỉ; 5 vỉ; 10 vỉ x 10 viên (Vỉ PVC/Alu). Hộp 1 lọ nhựa x 20 viên; 30 viên; 40 viên; 60 viên. | TCT-00174-24 |
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco
(Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên)
4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco
(Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
7 | Trasinus | Mỗi viên nang cứng chứa: Cao khô hỗn hợp dược liệu 200mg (tương đương: Thương nhĩ tử 420mg; Tân di hoa 840mg); Cao đặc rễ Bạch chỉ 200mg (tương đương: Bạch chỉ 1680mg; Tinh dầu bạc hà 5mg). | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên; 60 viên. | TCT-00175-24 |
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Quốc tế Tùng Lộc
(Đ/c: Thôn Ngọc Lịch, xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên)
5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Quốc tế Tùng Lộc
(Đ/c: Thôn Ngọc Lịch, xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 | Viên tiểu đêm GP | Mỗi viên nang cứng chứa: Hoài sơn 380mg; Phục linh 380mg; Trạch tả 380mg; Mẫu đơn bì 380mg; Xa tiền tử 380mg; Sơn thù du 380mg; Thục địa 190mg; Quế (vỏ thân, vỏ cành) 190mg; Ngưu tất 190mg; Phụ tử chế 120mg. | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ x 60 viên. | TCT-00176-24 |
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược liệu Bông Sen Vàng
(Đ/c: Thôn Đá Bàn, xã Hùng An, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang)
6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược liệu Bông Sen Vàng
(Đ/c: Thôn Đá Bàn, xã Hùng An, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
9 | Thuốc ho BSV | 10ml cao lỏng chứa dược liệu tương đương với Cát cánh 2,5g; Cam thảo 1,5g. | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai x 60ml; 90ml; 120ml. Hộp 10 gói; 20 gói x 10ml; 15ml. | TCT-00177-24 |
10 | Bổ phế chỉ khái BSV | 10ml cao lỏng chứa dược liệu tương đương với Nhân sâm 1,5g; Thục địa 4,0g; Hoàng kỳ 4g; Tử uyển 1,5g; Ngũ vị tử 1,0g; Tang bạch bì 1,0g. | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai x 60ml; 90ml; 120ml. Hộp 10 gói; 20 gói x 10ml; 15ml. | TCT-00178-24 |
11 | Ho hen BSV | 10ml cao lỏng chứa dược liệu tương đương với Tô tử 1,6g; Bán hạ 1,6g; Tiền hồ 1,6g; Hậu phác 1,6g; Hồng bì 1,6g; Đương quy 1,6g; Cam thảo 1,6g; Quế (Vỏ thân, vỏ cành) 1,6g. | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai x 60ml; 90ml; 120ml. Hộp 10 gói; 20 gói x 10ml; 15ml. | TCT-00179-24 |
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP
(Đ/c: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội)
7.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP
(Đ/c: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội)
Stt | Tên thuốc | Thành phần chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
12 | Viên nang Ngọc Bình Phong | Mỗi viên nang cứng chứa: Bột chiết xuất hỗn hợp dược liệu tương đương dược liệu khô: Hoàng kỳ 1,5g; Phòng phong 0,5g; Bạch truật 0,5g. | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên, 100 viên. | TCT-00180-24 |
DANH MỤC 13 VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 11
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-YDCT ngày 07/02/2024)
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược liệu Việt Nam
(Đ/c: Khu 8, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược liệu Việt Nam
(Đ/c: Khu 8, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ)
Stt | Tên vị thuốc cổ truyền | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Liên kiều | Sơ chế | 24 tháng | TCCS | Túi 50 gói x 3g; 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg. | VCT-00475-24 |
2 | Long đởm thảo | Sơ chế | 24 tháng | TCCS | Túi 50 gói x 3g; 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg. | VCT-00476-24 |
3 | Ô dược chích rượu sao cám | Chích rượu sao cám | 24 tháng | TCCS | Túi 50 gói x 3g; 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg. | VCT-00477-24 |
4 | Bạch hoa xà thiệt thảo | Sơ chế | 24 tháng | TCCS | Túi 50 gói x 15g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg. | VCT-00478-24 |
5 | Quế chi | Sơ chế | 24 tháng | TCCS | Túi 50 gói x 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg. | VCT-00479-24 |
6 | Bán chi liên sao qua | Sao qua | 24 tháng | TCCS | Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg. | VCT-00480-24 |
7 | Bạch cương tàm sao cám | Sao cám | 24 tháng | TCCS | Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg. | VCT-00481-24 |
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Fitopharma
(Đ/c: Số 26 Bis/1, khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương)
2.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Fitopharma
(Đ/c: Số 26 Bis/1, khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương)
Stt | Tên vị thuốc cổ truyền | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 | Xích thược | Sơ chế | 24 tháng | TCCS | Túi 10g; 50g; 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg. | VCT-00482-24 |
9 | Xuyên khung | Sơ chế | 24 tháng | TCCS | Túi 10g; 50g; 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg. | VCT-00483-24 |
10 | Ngưu tất | Sơ chế | 24 tháng | TCCS | Túi 10g; 50g; 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg. | VCT-00484-24 |
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần đông Y Dược Thăng Long
(Đ/c: Lô CN 6, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội)
3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần đông Y Dược Thăng Long
(Đ/c: Lô CN 6, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội)
Stt | Tên vị thuốc cổ truyền | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
11 | Ngưu tất chích rượu | Chích rượu | 24 tháng | TCCS | Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 5kg. | VCT-00485-24 |
12 | Đào nhân sao vàng bỏ vỏ | Sao vàng | 24 tháng | TCCS | Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 5kg. | VCT-00486-24 |
13 | Mạch môn sao vàng | Sao vàng | 24 tháng | TCCS | Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 5kg. | VCT-00487-24 |
- 1Quyết định 9/QĐ-YDCT năm 2023 về Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Cấp bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 2Quyết định 82/QĐ-YDCT năm 2023 về Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 08 do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 3Quyết định 228/QĐ-YDCT năm 2023 về Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 09 do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 4Quyết định 292/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 414 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 196 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Quyết định 131/QĐ-YDCT năm 2024 về Danh mục thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Cấp bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 6Quyết định 175/QĐ-YDCT năm 2024 về Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 12 do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 1Luật Dược 2016
- 2Thông tư 01/2018/TT-BYT về quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 39/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 21/2018/TT-BYT quy định về việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 21/2018/TT-BYT quy định về đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Thông tư 38/2021/TT-BYT quy định về chất lượng dược liệu, vị thuốc cổ truyền, thuốc cổ truyền do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 8Quyết định 9/QĐ-YDCT năm 2023 về Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Cấp bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 9Quyết định 82/QĐ-YDCT năm 2023 về Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 08 do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 10Quyết định 2068/QĐ-BYT năm 2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thuộc Bộ Y tế
- 11Quyết định 228/QĐ-YDCT năm 2023 về Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 09 do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 12Quyết định 292/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 414 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 196 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 13Quyết định 131/QĐ-YDCT năm 2024 về Danh mục thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Cấp bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 14Quyết định 175/QĐ-YDCT năm 2024 về Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 12 do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
Quyết định 32/QĐ-YDCT năm 2024 Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 11 do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- Số hiệu: 32/QĐ-YDCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/02/2024
- Nơi ban hành: Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
- Người ký: Nguyễn Thế Thịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực