Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 06 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Văn bản số 2879/SNN-TCCB ngày 21/12/2020; Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1918/SKHCN-TĐC ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành chính được ban hành mới lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ cộng trực tuyến của tính để áp dụng thống nhất tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết số 32/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tỉnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới
TT | STTT THC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |||||
1 | 4 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. | - 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công cấp huyện. | Không | - Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam - Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14 tháng 10 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Văn bản số 7271/BNN-VP ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đính chính phụ lục văn bản |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.LN.H.04 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC | |||||||
| Không | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC | |||||||
| - Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Qua Bưu điện. - Qua hệ thống mạng điện tử. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất khẩu theo mẫu BM.LN.H.04.01 | x |
| |||||
- | Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo mẫu BM.LN.H.04.02 hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo mẫu BM.LN.H.04.03 | x |
| |||||
- | Hồ sơ gỗ nhập khẩu theo quy định tại Điều 7 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam hoặc hồ sơ nguồn gốc gỗ khai thác trong nước theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản (Thông tư số 27/2018/TT-BNNTPNT ngày 16/11/2018). |
| x | |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: Nếu hồ sơ nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công cấp huyện thì nộp bản chính và bản sao theo yêu cầu tại mục 2.3 Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản chính và bản sao theo yêu cầu mục tại 2.3 | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: - 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm hành chính công cấp huyện. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Hạt Kiểm lâm cấp huyện, thị xã hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và PCCCR Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hạt Kiểm lâm cấp huyện, thị xã hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và PCCCR Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ gỗ có lô hàng gỗ xuất khẩu không phải là doanh nghiệp Nhóm I. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Xác nhận của Hạt kiểm lâm cấp huyện trên Bảng kê gỗ xuất khẩu/ tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/ tạm nhập, tái xuất | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||||
B1 | Chủ gỗ nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01,02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm huyện, thị xã hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và PCCCR | Công chức TN&TKQ hoặc bưu điện | ¼ ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho cán bộ, Chuyên viên Bộ phận Thanh tra-Pháp chế xử lý | Lãnh đạo Hạt/ Đội kiểm lâm | ¼ ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | ||||
B4 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ: Lập báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Hạt/Đội kiểm lâm. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn trực tiếp hoặc ban hành văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho chủ gỗ. Nếu chủ gỗ không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thì dự thảo văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ trình lãnh đạo Hạt/Đội kiểm lâm ký duyệt | Cán bộ, Chuyên viên Hạt, Đội được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Hạt/ Đội kiểm lâm | ½ ngày | Mẫu 05; Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ; văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho chủ gỗ; Văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ (nếu có) | ||||
B5 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoàn thành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định và xác nhận Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/ tạm nhập, tái xuất - Trường hợp hồ sơ có thông tin vi phạm: lập biên bản kiểm tra và dự thảo văn bản thông báo lý do không xác nhận Bảng kê trình lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm ký duyệt. | Cán bộ, Chuyên viên, Lãnh đạo Hạt/ Đội Kiểm lâm | - 2,5 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ; - 05 ngày làm việc đối với trường hợp có thông tin vi phạm. | Mẫu 05; Xác nhận Bảng kê gỗ xuất khẩu/ tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/ tạm nhập, tái xuất hoặc Văn bản thông báo lý do không xác nhận bảng kê | ||||
B 6 | Phát hành văn bản và trả kết quả cho Trung tâm HCC cấp huyện. | Văn thư UBND huyện | ½ ngày | Mẫu 05; Xác nhận Bảng kê gỗ xuất khẩu/ tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/ tạm nhập, tái xuất hoặc Văn bản thông báo lý do không xác nhận bảng kê | ||||
B7 | Trả kết quả cho chủ gỗ | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06 và Xác nhận Bảng kê gỗ xuất khẩu/ tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/ tạm nhập, tái xuất hoặc Văn bản thông báo lý do không xác nhận bảng kê | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý. Trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.LN.H.04.01 | Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất khẩu | ||||||
| BM.LN.H.04.02 | Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất | ||||||
| BM.LN.H.04.03 | Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 | |||||||
- | Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ | |||||||
- | Biên bản kiểm tra (nếu có) | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Kiểm lâm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn vị lưu trữ của tỉnh và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 3239/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục và quy trình thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 2194/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 10Quyết định 2424/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 3239/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục và quy trình thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 12Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 13Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 14Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 15Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 16Quyết định 2194/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 17Quyết định 2424/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 18Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 32/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Ngọc Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra