Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/QĐ-UBND

Phủ Lý, ngày 04 tháng 01 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ SỬA ĐỔI DỊCH VỤ KỸ THUẬT TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH TUYẾN TỈNH, HUYỆN, THỊ XÃ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 và Nghị định số 33/CP ngày 23 tháng 5 năm 1995 của Chính phủ sửa đổi điểm 1, Điều 6 của Nghị định số 95/CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về bổ sung Thông tư số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Theo Công văn số 4494/BYT-BH ngày 29 tháng 6 năm 2007 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn giải quyết một số vướng mắc trong khám chữa bệnh và thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế;

Xét đề nghị của liên Sở Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 73/YT-TC-LĐTB&XH ngày 01 tháng 11 năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, thị xã theo danh mục quy định tại Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính Phủ (phụ lục I: phần A, B, C).

Điều 2. Sửa đổi 13 (Mười ba) dịch vụ kỹ thuật được quy định tại Quyết định số 735/QĐ-UB ngày 08 tháng 7 năm 2003 sang thực hiện theo quy định tại Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh (phụ lục II kèm theo).

Điều 3. Mức thu được áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú và ngoại trú, kể cả người bệnh có thẻ Bảo hiểm y tế.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2008 và thay thế Quyết định số 735/QĐ-UB ngày 08 tháng 7 năm 2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về mức giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, thị xã.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Trần Xuân Lộc

 

PHỤ LỤC I - PHẦN A

MỨC GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đ

STT

Nội dung

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Theo TTLB số 14

Giá đang thực hiện

Dự kiến thực hiện

Theo TTLB số 14

Giá đang thực hiện

Dự kiến thực hiện

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

Khám lâm sàng chung: Khám chuyên khoa

2

3

3

3

1

2

2

2

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

10

20

20

20

10

20

20

20

3

Khám v­ượt tuyến không thuộc diện cấp cứu (coi nh­ư khám theo yêu cầu)

10

20

20

20

 

 

 

 

4

Khám giấy chứng nhận chứng th­ương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, x quang)

15

30

25

30

10

20

15

20

5

Khám sức khoẻ lái xe (không kể xét nghiệm, x quang)

25

40

40

40

18

35

35

35

Khám tuyển lao động nư­ớc ngoài (không kể xét nghiệm, x quang)

25

40

40

40

18

35

35

35

Khám tuyển lao động trong n­ước và học sinh chuyên nghiệp (không kể xét nghiệm, x quang)

25

40

25

40

18

35

18

35

 

PHỤ LỤC I - PHẦN B

MỨC GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: 1.000 đ

STT

Loại

Nội dung

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

 

Giá thực hiện

Giá thực hiện

 

 

1

 

Ngày giư­ờng bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và hai ngày sau đẻ

12

9

 

2

Loại 1

Ngày gi­ường bệnh nội khoa:

Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư­, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thận học: ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi.

8

5

 

3

Loại 2

Các khoa: Cơ - xư­ơng - khớp, da liễu, dị ứng, tai - mũi - họng, mắt, răng - hàm - mặt, ngoại, phụ sản không mổ.

6

5

 

4

Loại 3

Các khoa: Đông y, phục hồi chức năng

4

3

 

5

Loại 1

Ngày giư­ờng bệnh ngoại khoa: bỏng

Sau các phẫu thuật loại đặc biệt:

Bỏng độ 3-4 từ 25% - 70%

16

10

 

6

Loại 2

Sau các phẫu thuật loại 1:

Bỏng độ 3-4 từ 25% - 70%

10

10

 

7

Loại 3

Sau các phẫu thuật loại 2: Bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dư­ới 25%

8

7

 

8

Loại 4

Sau các phẫu thuật loại 3: Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%

6

5

 

 

PHỤ LỤC I - PHẦN C

MỨC GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: 1.000 đ

STT

Nội dung

Giá thực hiện

 

 

 

C1. Các thủ thuật, tiểu phẫu thuật, nội soi điều trị bằng tia xạ

 

 

1

Thông đái

6

 

2

Thụt tháo phân

6

 

3

Chọc hút hạch

10.5

 

4

Chọc hút tuyến giáp

12

 

5

Chọc dò màng bụng/ màng phổi

10.5

 

6

Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi

45

 

7

Rửa bàng quang

21

 

8

Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo

15

 

9

Bóc móng ngâm tẩm/ đốt sủi mào gà

15

 

10

Chạy thận nhân tạo (một lần)

300

 

11

Thẩm phân phúc mạc

300

 

12

Sinh thiết da

15

 

13

Sinh thiết hạch, cơ

15

 

14

Sinh thiết tuỷ x­ương

30

 

15

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

30

 

16

Sinh thiết ruột

30

 

17

Sinh thiết tuyến tiền liệt tuyến qua soi bàng quang

45

 

18

Soi ổ bụng + /-sinh thiết

30

 

19

Soi dạ dầy + /-sinh thiết

30

 

20

Nội soi đại tràng + /-sinh thiết

45

 

21

Soi trực tràng + /-sinh thiết

30

 

22

Soi bàng quang + /-sinh thiết u bàng quang

60

 

23

Soi BQ tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ

75

 

24

Soi thực quản + /-nong hay sinh thiết

45

 

25

Soi phế quản + /-lấy dị vật hay sinh thiết

75

 

26

Soi thanh quản + /-lấy dị vật

60

 

27

Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (Một lần, như­ng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

15

 

 

Y học dân tộc phục hồi chức năng

 

 

28

Châm cứu

5

 

29

Điện châm

10

 

30

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

10

 

31

Chôn chỉ

15

 

32

Xoa bóp bấm huyệt/ kéo nắn cột sống các khớp

15

 

 

C2. Các phẫu thuật thủ thuật theo chuyên khoa

 

 

 

C2.1 Ngoại khoa

 

 

1

Thay băng/ cắt chỉ/ tháo bột

10

 

2

Vết th­ương phần mềm tổn th­ương nông < 10cm

25

 

3

Vết th­ương phần mềm tổn th­ương nông > 10cm

40

 

4

Vết thư­ơng phần mềm tổn th­ương sâu < 10cm

40

 

5

Vết th­ương phần mềm tổn th­ương sâu > 10cm

50

 

6

Cắt bỏ những u nhỏ cyst, sẹo của da, tổ chức dư­ới da

45

 

7

Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẫn lư­u

15

 

8

Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte

60

 

9

Cắt Polype trực tràng

50

 

10

Cắt Phymosis

50

 

11

Tháo các búi trĩ hậu môn

50

 

12

Nắn trật khớp khuỷ/ khớp x­ương đòn

40

 

13

Nắn trật khớp vai

50

 

14

Nắn trật khớp khuỷ/ khớp cổ chân/ khớp gối

40

 

15

Nắn trật khớp háng

75

 

16

Nắn, bó bột x­ương đùi/ chậu/ cột sống

80

 

17

Nắn, bó x­ương cẳng chân

50

 

18

Nắn, bó x­ương cánh tay

50

 

19

Nắn bó bột gãy x­ương cẳng tay

50

 

20

Nắn bó bột bàn chân/ bàn tay

40

 

21

Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh

60

 

22

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/ bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài

50

 

23

Bộc lộ tĩnh mạch

8

 

 

C2.2 Sản - phụ khoa

 

 

1

Hút điều hoà kinh nguyệt

20

 

2

Nạo sót rau/ nạo buồng tử cung XN GPBL

40

 

3

Đẻ th­ường

150

 

4

Đẻ khó

180

 

5

Soi cổ tử cung

6

 

6

Soi ối

6

 

7

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

10

 

8

Đốt điện cổ tử cung

20

 

9

Áp lạnh cổ tử cung

20

 

10

Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất)

30

 

11

Trích áp xe tuyến vú

50

 

12

Cắt bỏ các Polype âm hộ, âm đạo

50

 

 

C2.3 Mắt

 

 

1

Thị lực đơn giản

5

 

2

Đo nhãn áp

4

 

3

Đo Javal

5

 

4

Đo thị tr­ường, ám điểm

5

 

5

Thử kính loạn thị

5

 

6

Soi đáy mắt

10

 

7

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

10

 

8

Tiêm d­ưới kết mạc một mắt

10

 

9

Thông lệ đạo một mắt

10

 

10

Thông lệ đạo hai mắt

15

 

11

Lấy dị vật kết mạc một mắt

10

 

12

Lấy dị vật giác mạc nông một mắt

20

 

13

Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt

40

 

14

Chích chắp/ lẹo

20

 

 

C2.4 Tai - mũi họng

 

 

1

Trích rạch ap xe, amidan

30

 

2

Trích rạch ap xe hàm sau họng

40

 

3

Chọc rửa xoang hàm (một lần)

15

 

4

Chọc thông xoang trán/ xoang b­ớm

20

 

5

Lấy dị vật trong tai

20

 

6

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

20

 

7

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

30

 

8

Lấy dị vật thực quản đơn giản

50

 

9

Lấy dị vật thanh quản

60

 

10

Đốt điện cuống họng/ cắt cuốn mũi

30

 

11

Cắt bỏ u bã đậu vùng đầu cổ mặt

40

 

 

C2.5 Răng - Hàm - Mặt

 

 

1

Nhổ răng sữa/ chân răng sữa

3

 

2

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4

 

3

Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân

8

 

4

Cắt lợi chùm răng số 8

20

 

5

Nhổ răng số 8 bình thư­ờng

20

 

6

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

30

 

7

Nhổ răng số 8 mọc ngầm có mở xư­ơng

40

 

8

Bấm gai xư­ơng ổ răng

20

 

9

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

20

 

10

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

30

 

11

Nạo hút túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/ hàm

20

 

12

Nạo hút túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm

30

 

13

Trích ap xe viêm quanh răng

20

 

14

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/ 1 hàm

40

 

15

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần

20

 

 

Chữa răng sâu ngà, tuỷ răng hồi phục

 

 

16

Hàn xi măng

20

 

17

Hàn amalgame

25

 

18

Nhựa hoá trùng hợp

30

 

19

Nhựa quang trùng hợp

40

 

 

Chữa răng viêm tuỷ không hồi phục

 

 

20

Hàn xi măng

20

 

21

Hàn amalgame

30

 

22

Nhựa hoá trùng hợp

40

 

23

Nhựa quang trùng hợp

60

 

 

Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân

 

 

24

Hàn xi măng

25

 

25

Hàn amalgame

40

 

26

Nhựa hoá trùng hợp

50

 

27

Nhựa quang trùng hợp

70

 

 

Răng giả tháo lắp

 

 

28

Một răng

60

 

29

Hai răng

80

 

30

Ba răng

100

 

31

Bốn răng

110

 

32

Năm răng

120

 

33

Sáu răng

130

 

34

Bảy răng

140

 

35

Tám răng

150

 

36

Chín đến 12 răng

180

 

37

Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ

250

 

38

Cả hai hàm

600

 

 

Răng giả cố định

 

 

39

Răng chốt đơn giản

60

 

40

Răng chốt đúc

80

 

41

Mũ chụp nhựa

60

 

42

Mũ chụp kim loại

100

 

43

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

150

 

44

Cầu răng mỗi thành phần

80

 

45

Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

150

 

46

Điều chỉnh cắn khít răng

20

 

47

Tháo cắt cầu răng

20

 

48

Hàm khung kim loại

600

 

 

Sửa lại hàm cũ

 

 

49

Vá hàm gãy

30

 

50

Đệm hàm toàn bộ

60

 

51

Gắn thêm một răng

30

 

52

Thêm một móc

15

 

53

Gắn thêm một răng bị sứt

5

 

54

Thay nền hàm trên

90

 

55

Thay nền hàm d­ưới

70

 

 

Các phẫu thuật hàm mặt

 

 

56

Vết thư­ơng phần mềm nông < 5 cm

40

 

57

Vết th­ương phần mềm nông > 5 cm

50

 

58

Vết th­ương phần mềm sâu < 5 cm

50

 

59

Vết thư­ơng phần mềm sâu > 5 cm

70

 

 

C3. Xét nghiệm và thăm dò chức năng

 

 

 

C3.1 Xét nghiệm máu

 

 

1

Định l­ượng Hemoglobine

6

 

2

Công thức máu

9

 

3

Hồng cầu l­ưới

12

 

4

Hematocrit

6

 

5

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

12

 

6

Số lư­ợng tiểu cầu

6

 

7

Test ngư­ng kết tố tiểu cầu

15

 

8

Teest kết dính tiểu cầu

15

 

9

Định nhóm ABO

6

 

10

RH

15

 

11

Rh d­ưới nhóm

30

 

12

Nhóm bạch cầu

30

 

13

Nghiệm pháp coombs

10

 

14

Tìm tế bào Hargraves

15

 

15

Thời gian máu chảy

3

 

16

Thời gian máu đông (Milian/Lee - White)

3

 

17

Co cục máu

6

 

18

Thời gian Quick

6

 

19

Thời gian Howell

6

 

20

T.E.G

30

 

21

Định l­ượng FIBRNOGEN

30

 

22

Định l­ượng PROTHROMBIN

30

 

23

Tiêu thụ PROTHROMBIN

30

 

24

Yếu tố VIII/yếu tố IX

30

 

25

Các thể Barr

30

 

26

Nhiễm sắc thể đồ

60

 

27

Tuỷ đồ

30

 

28

Hạch đồ

15

 

29

Hoá học tế bào (một ph­ơng pháp)

30

 

30

Xác định nồng độ cồn trong máu

30

 

31

Xác định BACBITURATE trong máu

30

 

32

Điện giải đồ (Na +, K +, Ca ++, CL - )

12

 

33

Định l­ượng các chất ALBUMINE; CREATINE; GLOBULINE; GLUCOSE; PHOSPHO; PROTEIN toàn phần; URE, AXIT URIC ...

12

 

34

PH máu, PO2, PCO2 + thông số tăng bằng kiềm toan

15

 

35

Định l­ượng sắt huyết thanh/ Mg++ huyết thanh

6

 

36

Các xét nghiệm chức năng gan: ( BILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/ gián tiếp; các enzym: PHOSPHATAZA kiềm, TRANSAMINAZA …

15

 

37

Định l­ượng THYROXIN

18

 

38

Định l­ượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/lipit toàn phần/ Cholestrol toàn phần/ HDL Cholestrol/ LDL, Cholestrol

15

 

39

Xác định yếu tố vi l­ượng (đồng, kẽm…)

45

 

40

Tìm KST sốt rét trong máu

6

 

41

Cấy máu + kháng sinh đồ

30

 

42

Xét nghiệm HBsAg

30

 

43

Xét nghiệm HIV (SIDA) - ELISA test

50

 

44

Định lư­ợng bổ thể trong huyết thanh

30

 

45

Phản ứng cố định bổ thể

30

 

46

Các phản ứng lên bông

15

 

47

Test ROSE - WAIIER

30

 

48

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis

30

 

49

Các phản ứng lên hông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL)

24

 

50

Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis

30

 

51

Điện đi huyết thanh/Plasma (Prrotein Lipoprotein, các homoglobine bất thư­ờng hay các chất khác)

30

 

 

C3.2 Xét nghiệm n­ước tiểu

 

 

1

Xác định nồng độ cồn trong nư­ớc tiểu

30

 

2

Định lư­ợng ALDOSTERON

45

 

3

Định l­ượng BACBITURATE

30

 

4

Định lư­ợng CATECHOLAMIN

30

 

5

Các test xác định Ca++, P-, Na+, K+,CL-

6

 

6

Protein/ đư­ờng niệu

3

 

7

Tế bào cặn n­ước tiểu/ cặn Adis

6

 

8

Ure/ Axit/ Uric/ Creatinin/ Amilaza

6

 

9

Các chất xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilimoge

6

 

10

Điện di Protein niệu

30

 

11

Xác định Gonadotrophin để chuẩn đoán thai nghén

*) Ph­ương pháp hoá học - miễn dịch

*) Phư­ơng pháp tiêm động vật

18

30

 

12

Định l­ượng GONADOTROPHIN rau thai

30

 

13

Định l­ượng HYDROCORTICOSTEROID

30

 

14

Định l­ượng OETROGEN toàn phần

30

 

15

Định lư­ợng HYDROCORTICOSTEROID

36

 

16

Định l­ượng PREGNANEDILOL, PREGNANEIIOL

30

 

17

PORPHYRIN: Định l­ượng

30

 

18

PORPHYRIN: Định tính

15

 

19

Định l­ượng chì/ Asen/ thuỷ ngân

30

 

20

Xác định tế bào/ trụ hay các tinh thể khác

3

 

21

Xác định tỷ trọng trong n­ước tiểu/ pH

4.5

 

22

Soi tư­ơi tìm vi khuẩn

9

 

23

Nuôi cấy phân lập

15

 

24

Tiêm truyền động vật

30

 

25

Kháng sinh đồ

15

 

 

C3.3 Xét nghiệm phân

 

 

1

Tìm BILIRUBIN

6

 

2

Xác định Canxi, Phospho

6

 

3

Xác định các men: Amilaga/ Trypsin/ Mucinase

9

 

4

Xác định mỡ trong phân

30

 

5

Xác định máu trong phân

6

 

6

Urobilin, Urobilinogen: định tính

6

 

7

Soi t­ươi

9

 

8

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật

12

 

9

Nuôi cấy phân lập

15

 

10

Kháng sinh đồ

15

 

 

C3.4 Xét nghiệm các dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo…

 

 

 

Vi khuẩn, ký sinh trùng

 

 

1

Soi t­ươi

9

 

2

Soi có nhuộm tiêu bản

12

 

3

Nuôi cấy

15

 

4

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

30

 

5

Kháng sinh đồ

15

 

 

XN tế bào

 

 

6

Đếm tế bào, phân loại

6

 

7

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

30

 

 

XN hoá học

 

 

8

Định l­ượng 1 chất (Prrotein, đ­ường, clorua… phản ứng thuốc tím. Phản ứng Pandy

6

 

 

C3.5 Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

 

 

1

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

9

 

2

Xét nghiệm độc chất

30

 

 

C3.6 Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt

 

 

1

Điện tâm đồ

12

 

2

Điện não đồ

20

 

3

Lư­u huyết não

50

 

4

Chức năng hô hấp

15

 

5

Đo chuyển hoá cơ bản

15

 

6

Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan

30

 

7

Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30

 

8

Nghiệm pháp dò Conggo

30

 

9

Test thanh thải Creatinine

30

 

10

Test thanh thải Ure

30

 

11

Test dung nạp Tolbutamit

35

 

12

Test dung nạp Glucagon

35

 

13

Test thanh thải Phenolsulfophthaleine

45

 

 

C3.7 Các thăm dò bằng đồng vị phóng xạ

 

 

1

Đời sống hồng cầu

45

 

2

Độ tập trung I 131 tuyến giáp

60

 

3

Điều trị bệnh Basedow bằng I 131

50

 

4

Thử nghiệm miễn dịch hormone bằng ph­ương pháp phóng xạ

45

 

5

Ghi hình não

90

 

6

Ghi hình tuyến giáp

60

 

7

Ghi hình phổi

90

 

8

Ghi hình thận

75

 

9

Ghi hình gan

90

 

10

Ghi hình lách

60

 

11

Ghi hình tuỷ sống

60

 

12

Ghi hình tuyến cận giáp

90

 

13

Ghi hình tim

120

 

14

Ghi hình xư­ơng sọ

75

 

15

Ghi hình x­ương chậu

90

 

16

Ghi hình bánh rau thai

90

 

17

Ghi hình tuỵ

120

 

 

C4 Chẩn đoán bằng hình ảnh

 

 

 

C4.1 Chẩn đoán siêu âm

 

 

1

Siêu âm

20

 

2

Siêu âm màu

80

 

 

C4.2 Chiếu chụp quang

 

 

 

4.2.1 Soi, chiếu X quang

4

 

 

4.2.2 Chụp X quang các chi

 

 

1

Các đốt ngón tay hay ngón chân

10

 

2

Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ khuỷu tay/ cánh tay

20

 

3

Bàn - cổ tay - 1/2 dư­ới cẳng tay, 1/2 trên cẳng tay - khuỷu tay

20

 

4

Khuỷu tay/ cánh tay

20

 

5

Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dư­ới cẳng chân

20

 

6

1/2 trên cẳng chân - gối/khớp gối, đùi

20

 

7

Khớp vai, kể cả xư­ơng đòn và x­ương bả vai

20

 

8

Khớp háng

20

 

9

Khung chậu

20

 

 

4.2.3 Chụp x quang vùng đầu

 

 

10

Xư­ơng sọ (vòm sọ) thẳng/ nghiêng

20

 

11

Các x­ương

20

 

12

X­ương chũm, mỏm chân

20

 

13

X­ương đá các tư­ thế

20

 

14

Các x­ương mắt (hốc mắt, xoang, hàm, xoang trán)

20

 

15

Các khớp thái d­ương hàm

20

 

16

Chụp ổ răng

10

 

 

C4.2.4 Chụp X quang cột sống

 

 

17

Các đốt sống cổ

20

 

18

Các đốt sống ngực

20

 

19

Cột sống thắt lư­ng - cùng

20

 

20

Cột sống cùng cụt

20

 

21

Chụp 2 đoạn liên tục

40

 

22

Chụp 3 đoạn trở lên

50

 

23

Nghiên cứu tuổi x­ương: cổ tay, đầu gối

30

 

 

4.2.5 Chụp X quang vùng ngực

 

 

24

Phổi thẳng

20

 

25

Phổi nghiêng

20

 

26

Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt

30

 

27

Xư­ơng ức, x­ương sư­ờn

20

 

 

4.2.6 X quang hệ tiết niệu, đ­ường tiêu hoá và đư­ờng mật

 

 

28

Thận bình thư­ờng

20

 

29

Thận có chuẩn bị (UIV)

40

 

30

Thận - niệu quản ng­ược dòng

40

 

31

Bụng bình th­ường

20

 

32

Có bơm hơi màng bụng

30

 

33

Thực quản (có hoặc không uống Barite)

30

 

34

Dạ dày, tá tràng có chất cản quang

40

 

35

Chụp khung đại tràng

40

 

36

Chụp túi mật

30

 

 

4.2.7 Một số kỹ thuật chụp X quang với chất cản quang

 

 

37

Chụp động mạch não

40

 

38

Chụp não thất (bơm hơi)

40

 

39

Tử cung - vòi trứng

30

 

40

Phế quản

30

 

41

Tuỷ sống

30

 

42

Chụp vòi mũi họng

20

 

43

Chụp ống tai trong

20

 

44

Chụp họng, thanh quản

20

 

45

Chụp cắt lớp thanh quản/ phổi

40

 

 

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI MỨC THU 13 (MƯ¬ỜI BA) DỊCH VỤ KỸ THUẬT ЬƯỢC QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 735/QĐ-UB NGÀY 08/7/2003 SANG THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1026/QĐ-UBND NGÀY 12/10/2006 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Theo Quyết định số 735/QĐ-UB ngày 08/7/2003 (Theo khung giá quy định tại Thông tư­ Liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995)

Theo Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 12/10/2006 (Theo khung giá quy định tại Thông tư số 03/2006 ngày 26/01/2006)

STT

Các loại dịch vụ

Số tiền (1.000 đ)

STT

Các loại dịch vụ

Số tiền (1.000 đ)

C2.1

Ngoại khoa

 

C1

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật nội soi

 

1

Mở khí quản

30

1

Mở khí quản

110

C2.3

Mắt

 

C2.3

Mắt

 

1

Mổ mộng đơn 1 mắt

30

1

Cắt mộng đơn thuần

325

2

Mổ mộng kép 1 mắt

42

3

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

35

2

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

230

 

 

 

C2.7

Các phẫu thuật, thủ thuật (Chi tiết 2.7)

 

4

Mổ quặm 1 mi

20

1

Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, natat, trabut)

475

5

Mổ quặm 2 mi

25

6

Mổ quặm 3 mi

32

7

Mổ quặm 4 mi

40

C3.1

Xét nghiệm máu

 

C3.1

Xét nghiệm huyết học - miễn dịch

 

1

Huyết đồ

7

1

Huyết đồ (Sử dụng máy đếm tự động)

43

 

 

 

2

Huyết đồ (Sử dụng máy đếm Laze)

45

2

Máu lắng

5

3

Máu lắng (bằng máy tự động)

25

C2.4

Tai mũi họng

 

C2.7

Các phẫu thuật, thủ thuật (Chi tiết 2.7)

 

1

Cắt amidan

30

1

Phẫu thuật loại 2

590

2

Cắt Polipe mũi

30

2

Phẫu thuật loại 3

475

C2.5

Răng – Hàm - Mặt

 

C2.5.1

Phẫu thuật răng miệng

 

1

Cắt cuống chân răng

15

1

Cắt cuống một chân

75

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2008 về giá một phần viện phí và sửa đổi dịch vụ kỹ thuật tại cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, thị xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành

  • Số hiệu: 32/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/01/2008
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
  • Người ký: Trần Xuân Lộc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2008
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản