- 1Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13 về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân 2015
- 4Nghị quyết 353/2017/UBTVQH14 quy định bổ sung chế độ và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Quốc hội do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 1004/2020/UBTVQH14 về thành lập và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Hướng dẫn 2106/HD-VPQH năm 2020 về quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thành phố và nội dung liên quan đến việc thực hiện Nghị quyết 1004/2020/UBTVQH14 do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 8Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An
- 9Quyết định 32/QĐ-VPQH năm 2022 điều chỉnh định mức chi trong Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13 về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội do Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội ban hành
- 10Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đại biểu Quốc hội tỉnh Long An được kèm theo Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2023/QĐ-UBND | Long An, ngày 04 tháng 08 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI, ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2022/QĐ-UBND NGÀY 10/01/2022 CỦA UBND TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 353/2017/UBTVQH14 ngày 17 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định bổ sung một số chế độ và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 1004/2020/UBTVQH14 ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc thành lập và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
Thực hiện Hướng dẫn số 2106/HD-VPQH ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Văn phòng Quốc hội về việc quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thành phố và một số nội dung liên quan đến việc thực hiện Nghị quyết số 1004/2020/UBTVQH14;
Thực hiện Quyết định số 32/QĐ-VPQH ngày 19/01/2022 của Văn phòng Quốc hội về việc điều chỉnh một số định mức chi trong Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, Đại biểu Quốc hội tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3396/TTr-STC ngày 27 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh Long An như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 như sau:
Quyết định này quy định về chế độ, định mức chi đối với Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội và cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Long An.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 như sau:
Chế độ đối với Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội và cán bộ, công chức, người lao động phục vụ hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội chi từ nguồn dự toán được giao hàng năm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân theo phân cấp ngân sách.
3. Bổ sung khoản 7 và Khoản 8 vào Điều 3 như sau:
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi tối đa (đồng) |
7 | Chi thăm hỏi, phúng điếu, tang lễ | ||
a | Hỗ trợ thêm các trường hợp phát sinh vượt nguồn kinh phí do Văn phòng Quốc hội cấp cho Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh như: Đoàn đại biểu Quốc hội thăm, tặng quà cho các tổ chức gồm: trại điều dưỡng thương binh, bệnh binh, Trại trẻ mồ côi, người khuyết tật, các đơn vị Quân đội, Công an biên giới, cửa khẩu và các đối tượng khác do Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội quyết định. | Đồng/tổ chức | 5.000.000 |
b | Hỗ trợ thêm các trường hợp phát sinh vượt nguồn kinh phí do Văn phòng Quốc hội cấp cho Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh như: Đoàn đại biểu Quốc hội thăm hỏi, tặng quà cho các cá nhân, gia đình chính sách, gia đình khó khăn và các đối tượng khác do Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội quyết định. | Đồng/người, gia đình | 1.000.000 |
c | Chi tiền phúng điếu tang lễ đối với cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng); vợ (chồng) của nguyên đại biểu Quốc hội và các đối tượng khác do Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội quyết định. | Đồng/người | 3.000.000 |
8 | Chi cho các hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh | ||
a | Hỗ trợ thêm các trường hợp phát sinh vượt nguồn kinh phí do Văn phòng Quốc hội cấp cho Đoàn ĐBQH tỉnh (vé máy bay, công tác phí, phòng nghỉ). | Thanh toán theo quy định hiện hành | |
b | Hỗ trợ thêm các trường hợp phát sinh vượt nguồn kinh phí do Văn phòng Quốc hội cấp cho Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh như: chi tổ chức các hội nghị (lấy ý kiến luật, giám sát, tiếp xúc cử tri). | ||
c | Chi nghiên cứu, trao đổi, học tập kinh nghiệm, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đại biểu. | ||
d | Chi cho hoạt động của Đoàn ĐBQH tỉnh (văn phòng phẩm, xăng xe, điện, nước). | ||
đ | Chi cho hoạt động tuyên truyền. | ||
e | Các khoản chi khác do Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội quyết định. |
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan triển khai thực hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 8 năm 2023. Các chế độ quy định tại Quyết định này áp dụng từ ngày 01 tháng 8 năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 190/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 07/2020/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, Đại biểu Quốc hội tỉnh Long An
- 3Nghị quyết 27/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ chi đảm bảo hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13 về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân 2015
- 4Nghị quyết 353/2017/UBTVQH14 quy định bổ sung chế độ và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Quốc hội do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 190/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 07/2020/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, Đại biểu Quốc hội tỉnh Long An
- 8Nghị quyết 1004/2020/UBTVQH14 về thành lập và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị quyết 27/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ chi đảm bảo hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang
- 10Hướng dẫn 2106/HD-VPQH năm 2020 về quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thành phố và nội dung liên quan đến việc thực hiện Nghị quyết 1004/2020/UBTVQH14 do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 11Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An
- 12Quyết định 32/QĐ-VPQH năm 2022 điều chỉnh định mức chi trong Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13 về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội do Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội ban hành
- 13Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đại biểu Quốc hội tỉnh Long An được kèm theo Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND
Quyết định 32/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An kèm theo Quyết định 03/2022/QĐ-UBND
- Số hiệu: 32/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Huỳnh Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực