Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2021/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG THẨM ĐỊNH DỰ THẢO BẢNG GIÁ ĐẤT CỦA HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT, PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT CỦA HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT VÀ TỔ GIÚP VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định chi tiết các nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất, thẩm định dự thảo bảng giá đất điều chỉnh của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của Hội đồng.
2. Đối tượng áp dụng:
Thành viên Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất (sau đây gọi chung là Hội đồng), Tổ giúp việc của Hội đồng và các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan.
Điều 2. Nội dung chi và mức chi
1. Nội dung chi:
a) Chi công tác phí, xăng xe, nước uống.
b) Chi điều tra, thu thập thông tin.
c) Chi thẩm định dự thảo bảng giá đất, dự thảo bảng giá đất điều chỉnh.
d) Chi thẩm định phương án giá đất cụ thể.
e) Chi soạn thảo Thông báo kết quả thẩm định.
f) Chi in ấn, phô tô tài liệu, văn phòng phẩm, thuê xe đi khảo sát thực địa và các chi phí khác có liên quan.
2. Mức chi:
a) Chi công tác phí, xăng xe, nước uống: Thực hiện theo mức chi quy định tại Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ hội nghị của cơ quan đơn vị trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
b) Chi điều tra, thu thập thông tin: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê, tổng điều tra thống kê quốc gia.
c) Chi thẩm định dự thảo bảng giá đất, dự thảo bảng giá đất điều chỉnh:
STT | Thành phần tham dự | Đơn vị tính | Mức chi (đồng/người) |
1 | Chủ tịch Hội đồng thẩm định Bảng giá đất tỉnh hoặc người được ủy quyền điều hành phiên họp | Dự thảo | 500.000 |
2 | Thường trực Hội đồng và các thành viên Hội đồng thẩm định Bảng giá đất tỉnh | Dự thảo | 350.000 |
3 | Thành viên Tổ Giúp việc của Hội đồng thẩm định Bảng giá đất tỉnh | Dự thảo | 300.000 |
d) Chi thẩm định phương án giá đất cụ thể:
STT | Thành phần tham dự | Đơn vị tính | Mức chi (đồng/người) |
1 | Chủ tịch Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh hoặc người được ủy quyền điều hành phiên họp | Phương án | 500.000 |
2 | Thường trực Hội đồng và các thành viên Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh | Phương án | 350.000 |
3 | Thành viên Tổ Giúp việc của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh | Phương án | 300.000 |
e) Chi soạn thảo Thông báo kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất: 500.000 đồng/thông báo kết quả thẩm định.
f) Chi mua văn phòng phẩm, in ấn, phô tô tài liệu, thuê xe đi khảo sát thực địa và các khoản chi khác có liên quan phục vụ trực tiếp cho hoạt động của các Hội đồng thanh toán theo thực tế hóa đơn, chứng từ hợp pháp, hợp lệ khi có phát sinh.
Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện
Kinh phí phục vụ cho hoạt động của Hội đồng và Tổ giúp việc của các Hội đồng được bố trí trong dự toán ngân sách hàng năm của Sở Tài chính. Sở Tài chính quản lý, sử dụng kinh phí theo quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành.
Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; các thành viên Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của Hội đồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 19/2020/QĐ-UBND quy định về chi tiết nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 29/2021/QĐ-UBND quy định về nội dung chi, mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng thẩm định giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 06/2022/QĐ-UBND quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 4Quyết định 10/2022/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các hội đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 11/2022/QĐ-UBND quy định về nội dung chi, mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng thẩm định trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 18/2022/QĐ-UBND quy định về nội dung, mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và Tổ giúp việc của các Hội đồng do tỉnh Sơn La ban hành
- 7Quyết định 36/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 Quyết định 18/2022/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định Bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và Tổ giúp việc của các Hội đồng do tỉnh Sơn La ban hành
- 8Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và Tổ giúp việc của Hội đồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Thông tư 109/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện cuộc điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư liên tịch 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chế độ hội nghị của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 19/2020/QĐ-UBND quy định về chi tiết nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 11Quyết định 29/2021/QĐ-UBND quy định về nội dung chi, mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng thẩm định giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 06/2022/QĐ-UBND quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 13Quyết định 10/2022/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các hội đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 11/2022/QĐ-UBND quy định về nội dung chi, mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng thẩm định trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 15Quyết định 18/2022/QĐ-UBND quy định về nội dung, mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và Tổ giúp việc của các Hội đồng do tỉnh Sơn La ban hành
- 16Quyết định 36/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 Quyết định 18/2022/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định Bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và Tổ giúp việc của các Hội đồng do tỉnh Sơn La ban hành
- 17Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và Tổ giúp việc của Hội đồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Quyết định 32/2021/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và tổ giúp việc của Hội đồng do tỉnh Điện Biên ban hành
- Số hiệu: 32/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra