Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2012/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 29 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ TÊN ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 556/TTr- SGTVT ngày 16 tháng 8 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang bao gồm 70 tuyến thuộc 14 huyện, thị xã theo danh mục tại phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã có tuyến đường huyện nằm trên địa bàn theo địa giới hành chính tổ chức quản lý theo quy định hiện hành. Sở Giao thông vận tải hướng dẫn, kiểm tra công tác quản lý các tuyến đường huyện, thị xã.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Văn Thi

 

DANH MỤC

TÊN ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

HUYỆN TÂN HIỆP

STT

Tên đang sử dụng

Tên đường huyện đặt mới

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Ghi chú

1

Đường Kênh 9 xã Thạnh Đông

Đường Thạnh Đông

Quốc lộ 80

Đường Trâm Bầu

9,6

 

2

Đường xã Tân An

Đường Tân An

Quốc lộ 80

ĐT.961

10,6

 

3

Đường xã Tân Thành

Đường Tân Thành

Quốc lộ 80

ĐT.961

10,8

 

4

Đường xã Thạnh Đông B

Đường Thạnh Đông B

Quốc lộ 80

Đường Trâm Bầu

9,5

 

5

Đường Kênh Trâm Bầu

Đường Trâm Bầu

Kênh Rivera giáp thành phố Cần Thơ

Giáp huyện Giồng Riềng

14,6

 

 

55,1

 

HUYỆN CHÂU THÀNH

STT

Tên đang sử dụng

Tên đường huyện đặt mới

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Ghi chú

1

Đường Kênh 6 Thạnh Lộc

Đường Thạnh Lộc

Quốc lộ 80

(bến phà Kênh 6)

Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc

4,8

 

2

Đường Giục Tượng

Đường Giục Tượng

Quốc lộ 80

Giáp huyện Giồng Riềng

7,7

 

3

Đường Cù Là - Giục Tượng

Đường Cù Là - Giục Tượng

Quốc lộ 61

(Tháp 4 Sư)

Chợ Giục Tượng

4,5

 

4

Đường Minh Lương - Giục Tượng

Đường Minh Lương - Giục Tượng

Cầu chùa Cà Lang Ông

Cầu KH1

3,9

 

5

Đường Vĩnh Hòa Phú

Đường Vĩnh Đằng

Quốc lộ 61

Xã Vĩnh Hòa Phú

(chợ Tà Niên)

7,4

 

6

Đường Tà Niên

Đường Tà Niên

Quốc lộ 61

(ngã 3 Tà Niên)

Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hòa Hiệp

2,3

 

7

Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài)

Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài)

Trung tâm văn hoá xã Vĩnh Hòa Hiệp

Giáp thành phố Rạch Giá

1,8

 

8

Đường Chắc Kha - Bàn Tân Định

Đường Bàn Tân Định

Quốc lộ 61

(cầu Chưng Bầu)

Giáp huyện Giồng Riềng

4,6

 

 

 

 

 

 

37,0

 

HUYỆN GIỒNG RIỀNG

STT

Tên đang sử dụng

Tên đường huyện đặt mới

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Ghi chú

1

Đường Giồng Riềng - Bàn Thạch - Bàn Tân Định

Đường Thạnh Hòa

ĐT.963B

Giáp ranh xã Giục Tượng, huyện Châu Thành

17,3

 

2

Đường Kênh Trâm Bầu

Đường Trâm Bầu

Xã Minh Hòa, huyện Châu Thành

Xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp

9,3

 

3

Đường Ngọc Chúc - Ngọc Thành

Đường Ngọc Thành

ĐT.963

Xã Ngọc Thành

5,4

 

4

Đường Ngọc Chúc - Ngọc Thuận - Kênh Ranh

Đường Ngọc Thuận

ĐT.963

Cầu ngang cụm dân cư Kênh Ranh

12,2

 

5

Đường Ngọc Hòa - Hòa Thuận

Đường Hòa Thuận

ĐT.963

Xã Hòa Thuận

3,7

 

6

Đường Hòa Hưng - Hòa Lợi

Đường Hòa Lợi

Giáp huyện Gò Quao

Kênh Ranh, xã Hòa Lợi

18,8

 

7

Đường Công Binh - Hòa An

Đường Hòa An

Cầu Công Binh

Ủy ban nhân dân xã Hòa An

3,2

 

8

Đường Thạnh Hưng - Thạnh Lộc

Đường Thạnh Lộc

Bến phà Thạnh Hưng (ĐT.963B)

Kênh Ranh, xã Thạnh Lộc

12,6

 

9

Đường Đường Xuồng - Thới Quản

Đường Thới Quản

Quốc lộ 61

Xã Thới Quản, huyện Gò Quao

6,5

 

10

Đường Bàn Tân Định - Bàn Thạch

Đường Bàn Thạch

Đường Thạnh Hòa

Ủy ban nhân dân xã Bàn Thạch

3,0

 

 

 

 

 

 

92,0

 

HUYỆN GÒ QUAO

STT

Tên đang sử dụng

Tên đường huyện đặt mới

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Ghi chú

1

Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Đường Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Quốc lộ 61

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

6,8

 

2

Đường đê bao Ô Môn - Xà No

Đường đê Ô Môn - Xà No

Kênh Thác Lác - Ô Môn giáp huyện Giồng Riềng

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

14,0

 

3

Đường thị trấn - Thủy Liễu

Đường Thủy Liễu

Thị trấn Gò Quao

Xã Thủy Liễu

7,8

 

4

Đường xã Vĩnh Phước B

Đường Vĩnh Phước B

Thị trấn Gò Quao

ĐT.962

5,7

 

5

Đường xã Vĩnh Phước A

Đường Vĩnh Phước A

Xã Vĩnh Thắng

Xã Vĩnh Phước A

7,1

 

 

 

 

 

 

41,4

 

HUYỆN HÒN ĐẤT

STT

Tên đang sử dụng

Tên đường huyện đặt mới

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Ghi chú

1

Đường Kiên Hảo

Đường Kiên Hảo

Kênh Rạch Giá - Hà Tiên

Giáp Kênh Ranh - An Giang

19,8

 

2

Đường Mỹ Hiệp Sơn

Đường Mỹ Hiệp Sơn

Kênh Rạch Giá - Hà Tiên

Giáp Kênh Ranh - An Giang

17,0

 

3

Đường Mỹ Thái

Đường Mỹ Thái

Kênh Rạch Giá - Hà Tiên

Giáp Kênh Ranh - An Giang

17,7

 

4

Đường Nam Thái Sơn

Đường Nam Thái Sơn

Kênh Rạch Giá - Hà Tiên

Giáp Kênh Ranh - An Giang

18,3

 

5

Đường xã Sơn Bình

Đường Sơn Bình

ĐT.969B

Ủy ban nhân dân xã Sơn Bình

1,5

 

 

 

 

 

 

74,3

 

HUYỆN KIÊN LƯƠNG

STT

Tên đang sử dụng

Tên đường huyện đặt mới

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Ghi chú

1

Đường vào núi MoSo

Đường núi MoSo

ĐT.971

Giáp núi MoSo

3,8

 

2

Đường Hòa Điền - Cờ Trắng

Đường Hòa Điền

Bến đò Kiên Lương

(kênh Rạch Giá - Hà Tiên)

Giáp thị xã Hà Tiên

9,7

 

3

Đường Hòn Heo - Hòa Điền

Đường Hòn Heo

Đường Hòa Điền

Ngã 3 đường quanh núi

7,7

 

4

Đường Bình An - Rạch Đùng - Hòn Trẹm

Đường Bình An - Hòn Trẹm

ĐT.971

(ngã 3 Bình An)

Ngã 3 Hòn Trẹm

15,0

 

 

 

 

 

 

36,2

 

THỊ XÃ HÀ TIÊN

STT

Tên đang sử dụng

Tên đường huyện đặt mới

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Ghi chú

1

Đường Xoa Ảo + Kênh Hà Tiên - Kiên Lương + Nam Hồ

Đường Xoa Ảo

Quốc lộ 80 (đầu đường Xoa Ảo)

Quốc lộ 80

(đầu cầu Tô Châu)

10,3

 

2

Đường Quốc lộ 80 cũ + đường Nam Hồ + Mương Đào

Đường Mương Đào

Tượng đài Mạc Cửu

Đồn Biên phòng Vàm Hàng

7,4

 

3

Đường Số 1 Khu đô thị mới C&T + Núi Đèn + Mũi Nai

Đường Mũi Nai

Quốc lộ 80 (chân núi Pháo Đài)

Cột mốc 314

12,2

 

4

Đường vào K92 + Đá Dựng + Xà Xía + Giếng Tượng

Đường Giếng Tượng

ĐT.972 (Ủy ban nhân dân phường Pháo Đài)

Cầu Mương Đào

12,1

 

 

 

 

 

 

42,0

 

HUYỆN GIANG THÀNH

STT

Tên đang sử dụng

Tên đường huyện đặt mới

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Ghi chú

1

Đường xã Tân Khánh Hòa

Đường Tân Khánh Hòa

Đường N1

Sông Giang Thành

5,2

 

2

Đường Kênh Nông Trường

Đường Kênh Nông Trường

Đường N1

Giáp huyện Kiên Lương

25,0

 

3

Đường Trà Phô - Tà Teng

Đường Trà Phô

Đường N1

Giáp huyện Kiên Lương

9,0

 

 

 

 

 

 

39,2

 

HUYỆN AN BIÊN

STT

Tên đang sử dụng

Tên đường huyện đặt mới

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Ghi chú

1

Đường Bàu Trâm - Nam Thái

Đường Nam Thái

Cầu Bàu Trâm

Cầu 6 Biển

9,0

 

2

Đường Thứ Ba - Nam Yên

Đường Nam Yên

Cầu treo Thứ Ba

Cầu 3 Biển

8,7

 

3

Đường Tây Yên - Tây Yên A

Đường Tây Yên

Cầu treo Bàu Môn

Cầu Thứ Nhất

8,1

 

4

Đường xã Nam Thái A

Đường Nam Thái A

Khu đô thị Thứ 7

Xã Nam Thái A

9,3

 

 

35,1

 

HUYỆN U MINH THƯỢNG

STT

Tên đang sử dụng

Tên đường huyện đặt mới

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Ghi chú

1

Đường Vĩnh Tiến - Vĩnh Hòa - Hòa Chánh

Đường Hòa Chánh

Quốc lộ 63

(cầu Vĩnh Tiến)

Chợ Nhà Ngang

12,7

 

 

 

 

 

 

12,7

 

HUYỆN AN MINH

STT

Tên đang sử dụng

Tên đường huyện đặt mới

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Ghi chú

1

Đường Thứ 8 - Thuận Hòa

Đường Thuận Hòa

Sông Xẻo Rô

Xã Thuận Hòa

10,8

 

2

Đường Thứ 10 - Rọ Ghe

Đường Rọ Ghe

Sông Xẻo Rô

Xã Đông Hưng A

10,5

 

3

Đường xã Vân Khánh Đông

Đường Vân Khánh Đông

Sông Xẻo Rô

Xã Vân Khánh Đông

10,5

 

4

Đường xã Vân Khánh Tây

Đường Vân Khánh Tây

Xã Vân Khánh

Xã Vân Khánh Tây

4,8

 

5

Đường Kênh Mười Quang

Đường Kênh Mười Quang

ĐT.967

ĐT.965

11,5

 

 

 

 

 

 

48,1

 

HUYỆN VĨNH THUẬN

STT

Tên đang sử dụng

Tên đường huyện đặt mới

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Ghi chú

1

Đường xã Vĩnh Phong - Bạch Ngưu

Đường Vĩnh Phong

Bưu điện huyện

Cống Năm Nam

12,1

 

2

Đường xã Phong Đông

Đường Phong Đông

Cầu sắt Cạnh Đền

Ủy ban nhân dân xã Phong Đông

7,3

 

3

Đường xã Vĩnh Thuận

Đường Vĩnh Thuận

Cầu Kênh Xáng

Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Thuận

5,6

 

4

Đường xã Tân Thuận

Đường Tân Thuận

Đường Vĩnh Thuận

(cầu Kênh 1)

Ủy ban nhân dân xã Tân Thuận

4,0

 

5

Đường Kênh 2

(Minh Thuận)

Đường Minh Thuận

Đường Tân Thuận

(cầu Kênh 2)

ĐT.965

(cầu Kênh 2)

10,5

 

6

Đường xã Vĩnh Bình Nam

Đường Vĩnh Bình Nam

Ngã 5 Bình Minh

Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Bình Nam

8,4

 

7

Đường xã Vĩnh Bình Bắc

Đường Vĩnh Bình Bắc

Đường Hòa Chánh

(cầu Lô 12)

Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Bình Bắc

6,8

 

 

 

 

 

 

54,7

 

HUYỆN KIÊN HẢI

STT

Tên đang sử dụng

Tên đường huyện đặt mới

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Ghi chú

1

Đường quanh đảo - Đường trục chính xã Hòn Tre

Đường quanh đảo Hòn Tre

Từ Km0 + 00

Đến Km12 + 00

12,0

Kể cả đường ngang

2

Đường quanh đảo xã Lại Sơn

Đường quanh đảo Lại Sơn

Từ Km0 + 00

Đến Km19 + 500

19,5

Kể cả đường ngang

 

 

 

 

 

31,5

 

HUYỆN PHÚ QUỐC

STT

Tên đang sử dụng

Tên đường huyện đặt mới

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Ghi chú

1

Đường Bãi Đất Đỏ

(An Thới)

Đường Bãi Đất Đỏ

ĐT.973

(dốc Cô Sáu)

Ngã tư quốc tế

4,5

 

2

Đường Suối Mây

(Dương Tơ)

Đường Suối Mây

ĐT.975

(ngã 3 Suối Mây)

ĐT.973

3,8

 

3

Đường ngã 3 Số 10 - Hàm Ninh

Đường Hàm Ninh

ĐT.973

(ngã 3 Số 10)

Cảng Hàm Ninh

3,5

 

4

Đường Cảng Bãi Vòng

Đường Bãi Vòng

ĐT.973

Cảng Bãi Vòng

4,0

 

5

Đường Búng Gội - Khu Tượng

Đường Khu Tượng

ĐT.975B

ĐT.973

4,7

 

6

Đường từ cầu C2 (Suối Cái - Gành Dầu) đến cầu Cửa Cạn

Đường cầu C2 - Cửa Cạn

ĐT.974

(cầu C2)

ĐT.975B

(cầu Cửa Cạn)

8,0

 

7

Đường Rạch Tràm

Đường Rạch Tràm

ĐT.973 (Trạm Kiểm lâm Bãi Thơm)

Rạch Tràm

8,5

 

 

 

 

 

 

37,0