ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2006/QĐ-UBND | TP. Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 03 năm 2006 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2005/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân thành phố về tình hình thực hiện ngân sách thành phố năm 2005, dự toán thu chi ngân sách thành phố năm 2006;
Thực hiện Nghị quyết số 34/2005/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân thành phố về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2006;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 829/KHĐT-TH ngày 21 tháng 02 năm 2006;
QUYẾT ĐỊNH :
a) - Kinh phí và danh mục các chương trình mục tiêu quốc gia và dự án lớn, tổng vốn kế hoạch năm 2006 : 227.986 triệu đồng.
- Kế hoạch đào tạo chuyên môn, công nhân kỹ thuật và bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ.
b) Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo hướng dẫn về chỉ tiêu sự nghiệp xã hội, giáo dục, y tế, thể dục thể thao, lao động-thương binh và xã hội, phát thanh, truyền hình, dân số và kế hoạch hóa gia đình.
Giám đốc các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Hiệu trưởng các trường chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố về những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu được giao.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH VÀ DỰ ÁN LỚN
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 32/2006/QĐ-UB ngày 02 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Danh mục các chương trình, dự án | Đơn vị thực hiện | Đơn vị tính | Kế hoạch 2006 | Ghi chú |
| Tổng số |
| Triệu đồng | 227.986 |
|
| - Vốn đầu tư phát triển: |
| Triệu đồng | 154.960 |
|
| - Vốn sự nghiệp: |
| Triệu đồng | 73.026 |
|
I | Chương trình mục tiêu quốc gia và dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
|
|
|
|
| - Vốn đầu tư phát triển: |
| Triệu đồng | 6.360 |
|
| - Vốn sự nghiệp: |
| Triệu đồng | 64.196 |
|
A | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
1 | Chương trình Mục tiêu quốc gia Xóa đói giảm nghèo và Việc làm | Sở Lao động- TBXH |
| 4.865 |
|
| - Vốn đầu tư phát triển: |
| Triệu đồng | 4.560 |
|
1.1 | Dự án cho vay vốn theo các dự án nhỏ giải quyết việc làm |
| Triệu đồng | 4.000 | Đã bố trí trong dự toán thường xuyên 2006 |
1.2 | Tập huấn cán bộ việc làm |
| Triệu đồng | 60 |
|
1.3 | Hỗ trợ Trung tâm giới thiệu việc làm |
| Triệu đồng | 500 |
|
| - Vốn sự nghiệp: |
| Triệu đồng | 305 |
|
1.4 | Dự án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác xóa đói giảm nghèo và cán bộ các xã nghèo |
| Triệu đồng | 305 |
|
| * Mục tiêu |
|
|
|
|
| - Số lao động được tạo việc làm mới |
| Nghìn người | 230 |
|
2 | Chương trình Mục tiêu quốc gia Dân số và kế hoạch hóa gia đình | Ủy ban Dân số gia đình trẻ em |
|
|
|
| - Vốn sự nghiệp: |
| Triệu đồng | 14.341 |
|
| Các chương trình Dân số và kế hoạch hóa gia đình |
| Triệu đồng | 14.341 | Trong đó: Trung ương bổ sung 12.124 triệu đồng; Đã bố trí trong dự toán thường xuyên 2006 |
| * Mục tiêu |
|
|
|
|
| - Mức giảm tỷ lệ sinh của dân số |
| %o | 0.2 |
|
3 | Chương trình Mục tiêu quốc gia Phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS | Sở Y tế |
|
|
|
| - Vốn sự nghiệp: |
| Triệu đồng | 23.000 | Trong đó: Trung ương bổ sung 11.666 triệu đồng; Đã bố trí trong dự toán thường xuyên 2006 |
| * Danh mục dự án |
|
|
|
|
| 10 chương trình mục tiêu Quốc gia |
|
|
|
|
3.1 | Chương trình tiêm chủng mở rộng |
| Triệu đồng | 900 |
|
3.2 | Chương trình phòng chống sốt rét |
| Triệu đồng | 300 |
|
3.3 | Chương trình phòng chống sốt xuất huyết |
| Triệu đồng | 840 |
|
3.4 | Chương trình sức khỏe tâm thần cộng đồng |
| Triệu đồng | 2.377 |
|
3.5 | Chương trình phòng chống suy dinh dưỡng |
| Triệu đồng | 1.513 |
|
3.6 | Chương trình phòng chống Lao có 05, 06, trại giam và người lang thang |
| Triệu đồng | 3.700 |
|
3.7 | Chương trình phòng chống Phong |
| Triệu đồng | 783 |
|
3.8 | Chương trình phòng chống các rối loạn do thiếu I-ốt |
| Triệu đồng | 436 |
|
3.9 | Chương trình đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
| Triệu đồng | 1.500 |
|
3.10 | Chương trình phòng chống HIV/AIDS |
| Triệu đồng | 5.130 |
|
| 19 chương trình mục tiêu của Thành phố |
| Triệu đồng | 3.994 |
|
| Dự phòng |
| Triệu đồng | 1.527 |
|
| * Mục tiêu |
|
|
|
|
| Số người được phòng chống bệnh sốt rét |
| Nghìn người | 60 |
|
| Tỷ lệ trẻ em từ 8-10 tuổi còn bị bướu cổ |
| % | < 7 |
|
| Tỷ lệ bệnh nhân lao được điều trị khỏi |
| % | 90 |
|
| Số người được khám phát hiện bệnh phong |
| Nghìn lượt người | 370 |
|
| Số dân mắc bệnh sốt xuất huyết/100.000 dân |
| Người | 74,39 |
|
| Tỷ lệ bệnh nhân nhiễm HIV được quản lý, tư vấn |
| % | 70 |
|
| Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 6 loại vácxin |
| % | > 90 |
|
| Tỷ lệ cơ sở sản xuất thực phẩm đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm |
| % | 93 |
|
| Mức giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi |
| % | 0.8 |
|
4 | Chương trình Mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
| * Mục tiêu |
|
|
|
|
| Tỷ lệ dân số nông thôn được hưởng nước sạch |
| % | 88 |
|
5 | Chương trình Mục tiêu quốc gia Văn hóa | Sở Văn hóa-Thông tin |
|
|
|
| - Vốn sự nghiệp: |
| Triệu đồng | 660 | Trong đó: Trung ương bổ sung 425 triệu đồng; Đã bố trí trong dự toán thường xuyên 2006 |
| * Danh mục dự án |
|
|
|
|
5.1 | Dự án phát triển văn hóa vùng sâu, vùng xa (Mục tiêu xây dựng đời sống văn hóa cơ sở) |
| Triệu đồng | 560 |
|
5.2 | Dự án chống xuống cấp và tôn tạo các di tích lịch sử (Mục tiêu bảo tồn di sản văn hóa) |
| Triệu đồng | 100 |
|
| - Lễ hội thờ cá Voi ở Cần Giờ |
| Triệu đồng | 60 |
|
| * Mục tiêu |
|
|
|
|
| Số dự án phi vật thể được điều tra |
| Dự án | 1 |
|
| Số dự án xây dựng làng xã văn hóa |
| Dự án | 1 |
|
6 | Chương trình Mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| - Vốn sự nghiệp: |
| Triệu đồng | 11.700 |
|
6.1 | Dự án tăng cường cơ sở vật chất trường phổ thông |
| Triệu đồng | 6.000 |
|
| Trường Cao đẳng Sư phạm thành phố | Trường Cao đẳng Sư phạm thành phố | Triệu đồng | 2.000 |
|
| Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong | Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong | Triệu đồng | 4.000 |
|
6.2 | Dự án tăng cường năng lực đào tạo dạy nghề |
| Triệu đồng | 5.700 |
|
| Trường Công nhân kỹ thuật thành phố | Trường Công nhân kỹ thuật thành phố | Triệu đồng | 3.500 |
|
| Trung tâm Dạy nghề huyện Nhà Bè | Trung tâm Dạy nghề huyện Nhà Bè | Triệu đồng | 500 |
|
| Trường Công nhân kỹ thuật Củ Chi | Trường Công nhân kỹ thuật Củ Chi | Triệu đồng | 230 |
|
| Trung tâm Dạy nghề Quận 9 | Trung tâm Dạy nghề Quận 9 | Triệu đồng | 500 |
|
| Trung tâm Dạy nghề Quận 4 | Trung tâm Dạy nghề Quận 4 | Triệu đồng | 200 |
|
| Trung tâm Bảo trợ và dạy nghề cho người tàn tật | Trung tâm Bảo trợ và dạy nghề cho người tàn tật | Triệu đồng | 400 |
|
| Trung tâm Dạy nghề huyện Cần Giờ | Trung tâm Dạy nghề huyện Cần Giờ | Triệu đồng | 170 |
|
| Trung tâm Dạy nghề huyện Hóc Môn | Trung tâm Dạy nghề huyện Hóc Môn | Triệu đồng | 200 |
|
7 | Chương trình Phòng chống tội phạm | Công an thành phố |
|
|
|
| - Vốn sự nghiệp: |
| Triệu đồng | 1.790 | Đã bố trí trong dự toán chi thường xuyên 1.500 triệu đồng |
8 | Chương trình Mục tiêu quốc gia về Thể dục thể thao | Sở Thể dục- Thể thao |
|
|
|
| - Vốn sự nghiệp: |
| Triệu đồng | 3.900 | Đã bố trí trong dự toán chi thường xuyên 3.900 triệu đồng |
9 | Chương trình Mục tiêu quốc gia về phòng chống ma túy |
|
|
|
|
| - Vốn sự nghiệp: |
| Triệu đồng | 7.000 | Đã bố trí trong dự toán chi thường xuyên 7.000 triệu đồng |
|
| Công an tbành phố | Triệu đồng | 5.000 |
|
|
| Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Triệu đồng | 1.000 |
|
|
| Lực lượng Thanh niên xung phong | Triệu đồng | 1.000 |
|
10 | Chương trình chăm sóc trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | Ủy ban Dân số gia đình và trẻ em |
|
|
|
| - Vốn sự nghiệp: |
| Triệu đồng | 300 | Đã bố trí trong dự toán chi thường xuyên 300 triệu đồng |
11 | Chương trình phòng chống mại dâm | Công an thành phố |
|
|
|
| - Vốn sự nghiệp: |
| Triệu đồng | 1.200 | Đã bố trí trong dự toán chi thường xuyên 1.200 triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
B | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
|
|
|
|
| - Vốn đầu tư phát triển: |
| Triệu đồng | 1.800 |
|
| * Mục tiêu |
|
|
|
|
| Diện tích rừng bảo vệ |
| Ha | 26.800 |
|
| Diện tích rừng trồng mới |
| Ha | 37 |
|
| Diện tích rừng phòng hộ đặc dụng |
| Ha | 50 |
|
| Diện tích hỗ trợ rừng trồng sản xuất |
| Ha | 55 |
|
II | Vốn bổ sung theo mục tiêu khác |
|
|
|
|
| - Vốn đầu tư phát triển: |
|
| 148.600 |
|
1 | Đề án tin học hóa quản lý hành chánh Nhà nước (đề án 112) | Văn phòng HĐND và UBND | Triệu đồng | 2.600 |
|
2 | Hỗ trợ đầu tư Khu công nghệ cao và phát triển công nghệ thông tin |
| Triệu đồng | 116.000 |
|
2.1 | Dự án xây mạng thông tin Công viên phần mềm Quang Trung (2 giai đoạn) | Công ty Phát triển công viên phần mềm Quang Trung | Triệu đồng | 7.000 |
|
2.2 | Hỗ trợ Khu công nghệ cao | BQL các dự án đầu tư xây dựng Khu công nghệ cao thành phố | Triệu đồng | 109.000 |
|
3 | Cấp bù chênh lệch lãi vay cho Quỹ Đầu tư phát triển đô thị TP.HCM thực hiện cho vay dự án đầu tư phương tiện vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt | Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố | Triệu đồng | 30.000 |
|
| - Vốn sự nghiệp |
| Triệu đồng | 8.830 |
|
1 | Vốn chuẩn bị động viên | Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố | Triệu đồng | 7.000 |
|
2 | Hỗ trợ các hoạt động sáng tác tác phẩm, công trình văn hóa nghệ thuật và báo chí | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | Triệu đồng | 575 |
|
3 | Vốn trợ giá, trợ cước | Công ty Xuất nhập khẩu phát hành sách thành phố | Triệu đồng | 400 |
|
4 | Hỗ trợ chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ lang thang. Gồm: | Ủy ban Dân số gia đình và trẻ em | Triệu đồng | 855 |
|
4.1 | Đề án truyền thông, vận động và nâng cao năng lực quản lý |
| Triệu đồng | 164 |
|
4.2 | Đề án ngăn chặn và trợ giúp trẻ lang thang kiếm sống |
| Triệu đồng | 677 |
|
4.3 | Đề án ngăn chặn và giải quyết trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại và nguy hiểm |
| Triệu đồng | 14 |
|
ĐÀO TẠO CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 32/2006/QĐ-UB ngày 02 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
DVT: người
TT | HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO TẠO | ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH NĂM 2006 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó | Tốt nghiệp | |||||
Năm trước chuyển qua | Tuyển mới có ngân sách | Không ngân sách | |||||
| TỔNG SỐ | 167.494 | 47.231 | 96.665 | 23.598 | 176.454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | ĐÀO TẠO MỚI | 78.066 | 43.616 | 18.810 | 15.640 | 95.306 |
|
1 | Hệ đại học | 5.223 | 1.053 | 120 | 4.050 | 216 |
|
| Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ y tế | 1.323 | 1.053 | 120 | 150 | 216 |
|
| Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng | 3.900 |
|
| 3.900 |
|
|
| Chính quy |
|
|
| 2.200 |
|
|
| Tại chức |
|
|
| 1.000 |
|
|
| Văn bằng 2 |
|
|
| 200 |
|
|
| Liên thông từ THCN |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hệ cao đẳng | 15.534 | 10.559 | 4.410 | 4.060 | 3.132 |
|
| Sở Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
| Trường Cao đẳng Sư phạm thành phố | 5.101 | 2.401 | 2.700 | - | 773 |
|
| - Ngành sư phạm | 5.101 | 2.401 | 1.800 |
| 773 |
|
| - Ngoài ngành sư phạm |
|
| 900 |
|
|
|
| Trường Cao đẳng bán công Hoa Sen | 3.334 | 1.934 | - | 1.400 | 450 |
|
| Trường Cao đẳng kỹ thuật Lý Tự Trọng | 1.850 | 500 | 960 | 390 |
|
|
| Trường Cao đẳng Kinh tế | 1.288 | 588 | 350 | 350 |
|
|
| Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| Trường Cao đẳng bán công công nghệ và quản trị doanh nghiệp | 1.700 | 3.654 | - | 1.500 | 1.500 |
|
| Sở Văn hóa và Thông tin |
|
|
|
|
|
|
| Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật | 2.053 | 1.353 | 400 | 300 | 370 |
|
| Sở Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| Trường Trung học Công nghiệp | 208 | 129 | - | 120 | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hệ trung học chuyên nghiệp | 38.928 | 25.317 | 8.420 | 5.110 | 7.493 |
|
| Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ y tế | 1.047 | 547 | 400 | 100 | 407 |
|
| Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng | 7.860 | 5.860 | - | 2.000 | 500 |
|
| Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| Trường Cao đẳng bán công công nghệ và quản trị doanh nghiệp | 2.822 | 2.022 | - | 800 | 457 |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
| Trường Trung học Sư phạm Mầm non | 2.273 | 1.773 | 500 | - | 491 |
|
| Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp vụ Nguyễn Hữu Cảnh | 2.662 | 1.592 | 1.070 | - | 867 |
|
| Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp vụ Nam Sài Gòn | 1.565 | 965 | 600 | - | 350 |
|
| Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng | 3.115 | 2.365 | 750 | - | 683 |
|
| Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp vụ Phú Lâm | 3.343 | 2.343 | 1.000 | - | 340 |
|
| Trường Cao đẳng Kinh tế thành phố | 3.642 | 2.442 | 500 | 700 | 1.100 |
|
| Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức |
|
|
|
|
|
|
| Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp vụ Thủ Đức | 2.123 | 1.083 | 800 | 240 | 262 |
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
| Trường Trung học Kỹ thuật Nông nghiệp | 2.441 | 1.641 | 800 | - | 687 |
|
| Sở Giao thông Công chính |
|
|
|
|
|
|
| Trường Trung học Giao thông công chánh | 1.630 | 730 | 500 | 400 | 555 |
|
| Sở Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| Trường Trung học Công nghiệp | 1.476 | 695 | 600 | 100 | 307 |
|
| Sở Văn hóa và Thông tin |
|
|
|
|
|
|
| Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật | 275 | 75 | - | 200 | 11 |
|
| Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
| Trường Trung học Xây dựng | 500 | - | 300 | 200 | - |
|
| Trường Cán bộ thành phố | 1.380 | 1.040 | 340 | - | 209 |
|
| Thành đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
| Trường Đoàn Lý Tự Trọng | 774 | 144 | 260 | 370 | 267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hệ Công nhân kỹ thuật | 15.501 | 6.687 | 5.860 | 2.420 | 3.317 |
|
| Sở Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| Trường Trung học Công nghiệp | 1.420 | 286 | 600 | - | 117 |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
| Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp vụ Nguyễn Hữu Cảnh | 616 | 136 | 300 | 180 | 72 |
|
| Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp vụ Nam Sài Gòn | 724 | 274 | 350 | 100 | 183 |
|
| Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng | 1.858 | 1.168 | 690 | - | 373 |
|
| Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp vụ Phú Lâm | 829 | 429 | 300 | 100 | 31 |
|
| Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức |
|
|
|
|
|
|
| Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp vụ Thủ Đức | 1.772 | 1.172 | 300 | 300 | 180 |
|
| Trường Kỹ thuật Công nghiệp Thủ Đức | 477 | 177 | 220 | 80 | 54 |
|
| Ủy ban nhân dân Quận 5 |
|
|
|
|
|
|
| Trường Kỹ thuật công nghệ Hùng Vương | 1.617 | 1.017 | 450 | 150 | 344 |
|
| Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi |
|
|
|
|
|
|
| Trường Công nhân kỹ thuật Củ Chi | 686 | 266 | 350 | 70 | 247 |
|
| Ủy ban nhân dân Quận 3 |
|
|
|
|
|
|
| Trường Công nhân kỹ thuật Nhân Đạo | 1.547 | 547 | 600 | 400 | 320 |
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
| Trường Trung học Kỹ thuật Nông nghiệp | 707 | 407 | 300 | - | 20 |
|
| Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
| Trường Trung học Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
| + Nghiệp vụ | 707 | 187 | 300 | 220 | 260 |
|
| + Công nhân kỹ thuật | 194 | 14 | 100 | 80 | 90 |
|
| Sở Giao thông Công chính |
|
|
|
|
|
|
| Trường Trung học Giao thông công chánh | 207 | 57 | 50 | 100 | 46 |
|
| Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
|
|
|
|
|
|
| Trường Công nhân kỹ thuật thành phố | 1.887 | 887 | 720 | 280 | 686 |
|
| Trường Kỹ thuật nghiệp vụ lao động xuất khẩu | 760 | - | 400 | 360 | 360 |
|
| Ủy ban nhân dân Quận Gò Vấp |
|
|
|
|
|
|
| Trường Kỹ thuật Công nghệ Quang Trung | 407 | 127 | 180 | 100 | - |
|
II | BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ | 89.428 | 3.615 | 77.855 | 7.958 | 81.148 |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
| Các lớp sau đại học | 150 |
| 150 |
| 150 |
|
| Các lớp tại chức | 6.700 |
| 6.700 |
| 3.554 |
|
| Bồi dưỡng thường xuyên | 48.244 |
| 48.244 |
| 48.244 |
|
| Sở Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
| Trường Nghiệp vụ thể dục thể thao | 2.034 | - | 2.034 | - | 2.000 |
|
| Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
| Ngân sách hỗ trợ 100% kinh phí | 7.189 | 2.549 | 4.640 |
| 7.000 |
|
| Ngân sách hỗ trợ 50% kinh phí | 8.775 |
| 8.775 |
| 8.000 |
|
| Sở Giao thông Công chính |
|
|
|
|
|
|
| Trường Trung học Giao thông công chánh | 3.000 | - | - | 3.000 | 3.000 |
|
| Thành Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
| Trường Đoàn Lý Tự Trọng | 9.116 | 128 | 4.850 | 4.138 | 7.616 |
|
| Trường Bổ túc văn hóa Thành Đoàn | 2.250 | 728 | 1.522 |
| 434 |
|
| Trường Cán bộ thành phố | 1.970 | 210 | 940 | 820 | 1.150 |
|
- 1Quyết định 49/2009/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 4076/QĐ-UBND năm 2012 về giao chỉ tiêu kế hoạch cho Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 05/2006/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2006 cho các doanh nghiệp Nhà nước do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 1Nghị quyết số 34/2005/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2006 do Hội đồng Nhân dân Thành phố Hồ Chí MInh ban hành
- 2Quyết định 4076/QĐ-UBND năm 2012 về giao chỉ tiêu kế hoạch cho Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 05/2006/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2006 cho các doanh nghiệp Nhà nước do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Quyết định 32/2006/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2006 cho các chương trình mục tiêu quốc gia, kế hoạch sự nghiệp, kế hoạch đào tạo chuyên môn, công nhân kỹ thuật và bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 32/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/03/2006
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thành Tài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/03/2006
- Ngày hết hiệu lực: 07/07/2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực