Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 3196/QĐ-UBND | Huế, ngày 09 tháng 10 năm 2025 | 
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 3088/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 5931/TTr-SNNMT ngày 03 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 38 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã. Cụ thể:
- Phụ lục I gồm 32 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố/Chủ tịch UBND thành phố;
- Phụ lục II gồm 04 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
- Phụ lục III gồm 02 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã/Chủ tịch UBND cấp xã.
(Phần I. Danh mục TTHC)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử quy định tại Phụ lục I, II, III của Điều 1 Quyết định này thuộc thẩm quyền giải quyết TTHC phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế. (Phần II. Nội dung quy trình cụ thể)
2. Sở Khoa học và Công nghệ hướng dẫn Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã thiết lập quy trình điện tử giải quyết các TTHC liên quan đến phần việc của mình trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC để thực hiện tiếp nhận và trả kết quả TTHC không phụ thuộc địa giới hành chính trên địa bàn thành phố Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 3002/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| 
 | KT. CHỦ TỊCH | 
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ HUẾ
 (Kèm theo Quyết định số 3196/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
| STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC | 
| 1 | Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế và Quyết định số 3088/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế | |
| 2 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | ||
| 3 | Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản | ||
| 4 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | ||
| 5 | Điều chỉnh giấy phép thăm dò khoáng sản | ||
| 6 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản | 1.014268 | |
| 7 | Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | ||
| 8 | Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản | ||
| 9 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản | ||
| 10 | Cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản | ||
| 11 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | ||
| 12 | Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản | ||
| 13 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản | ||
| 14 | Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | ||
| 15 | Cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản | ||
| 16 | Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | ||
| 17 | Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt | ||
| 18 | Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản | ||
| 19 | Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản | ||
| 20 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 
 | |
| 21 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | ||
| 22 | Điều chỉnh giấy phép thai thác tận thu khoáng sản | ||
| 23 | Trả lại giấy phép thai thác tận thu khoáng sản | ||
| 24 | Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản | ||
| 25 | Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản | ||
| 26 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV | ||
| 27 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV | 1.014286 | |
| 28 | Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV | ||
| 29 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV | ||
| 30 | Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn. | ||
| 31 | Chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV | ||
| 32 | Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV | 
| 
 FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN 
 | 
- 1Quyết định 01115/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 3002/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Huế
- 3Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Địa chất khoáng sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng
Quyết định 3196/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Huế
- Số hiệu: 3196/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/10/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Huế
- Người ký: Hoàng Hải Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              
