- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2600/QĐ-BCT năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3195/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 27 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương, cụ thể:
1. Danh mục 08 thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
Giao Giám đốc Sở Công Thương chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế, gồm: thủ tục số 01 đến thủ tục số 08 thuộc lĩnh vực điện được công bố tại Quyết định số 178/QĐ- UBND ngày 21/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực điện và an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3195/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương - 2.001561
a) Thời hạn giải quyết
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 13 - 0273.3993889), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí
Phí thẩm định: 800.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực (sau đây viết tắt là Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ);
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (sau đây viết tắt là Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ);
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (sau đây viết tắt là Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ);
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực (sau đây viết tắt là Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương);
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực (sau đây viết tắt là Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
đ) Quy trình điện tử: 120 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 04 giờ |
Chuyên viên | 58 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng | Văn phòng Sở | 02 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tài chính | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tài chính | 04 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Tài chính | 20 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tài chính | 04 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 04 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | 04 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 13 - 0273.3993889), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí
Phí thẩm định: 800.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
đ) Quy trình điện tử: 56 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
Chuyên viên | 14 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng | Văn phòng Sở | 02 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tài chính | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tài chính | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Tài chính | 06 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tài chính | 04 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | 04 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 13 - 0273.3993889), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí
Phí thẩm định: 2.100.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
đ) Quy trình điện tử: 120 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 04 giờ |
Chuyên viên | 58 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng | Văn phòng Sở | 02 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tài chính | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tài chính | 04 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Tài chính | 20 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tài chính | 04 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 04 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | 04 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 13 - 0273.3993889), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí
Phí thẩm định: 2.100.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
đ) Quy trình điện tử: 56 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
Chuyên viên | 14 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng | Văn phòng Sở | 02 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tài chính | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tài chính | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Tài chính | 06 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tài chính | 04 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | 04 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
5. Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương - 2.001535
a) Thời hạn giải quyết
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 13 - 0273.3993889), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí
Phí thẩm định: 700.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
đ) Quy trình điện tử: 120 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 04 giờ |
Chuyên viên | 58 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng | Văn phòng Sở | 02 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tài chính | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tài chính | 04 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Tài chính | 20 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Kinh tế- Tài chính | 04 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 04 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | 04 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 13 - 0273.3993889), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí
Phí thẩm định: 700.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
đ) Quy trình điện tử: 56 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
Chuyên viên | 14 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng | Văn phòng Sở | 02 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tài chính | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tài chính | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Tài chính | 06 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tài chính | 04 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | 04 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
7. Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương - 2.001249
a) Thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 13-0273.3993889), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí
Phí thẩm định: 800.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
đ) Quy trình điện tử: 120 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 04 giờ |
Chuyên viên | 58 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng | Văn phòng Sở | 02 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tài chính | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tài chính | 04 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Tài chính | 20 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tài chính | 04 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 04 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | 04 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 13 - 0273.3993889), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí
Phí thẩm định: 800.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
đ) Quy trình điện tử: 56 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
Chuyên viên | 14 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng | Văn phòng Sở | 02 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tài chính | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tài chính | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Tài chính | 06 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tài chính | 04 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | 04 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
- 1Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực An toàn thực phẩm; Lưu thông hàng hóa trong nước; Hóa chất và kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm và chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực điện) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 6Quyết định 2649/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 7Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện và an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực An toàn thực phẩm; Lưu thông hàng hóa trong nước; Hóa chất và kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm và chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực điện) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương do tỉnh Sơn La ban hành
- 11Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 12Quyết định 2649/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 13Quyết định 2600/QĐ-BCT năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 14Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Quyết định 3195/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 3195/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực