Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 319/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 01 tháng 02 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH CHO DÂN QUÂN TỰ VỆ CỦA TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 46/2005/TTLT-BQP-BKH&ĐT-BTC-BLĐTB&XH ngày 20 tháng 4 năm 2005 của Liên bộ Quốc phòng - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 173/2007/QĐ-BQP ngày 9 tháng 11 năm 2007 của Bộ Quốc phòng về việc quy định tiêu chuẩn, định lượng ăn và mức tiền ăn bộ binh, ăn quân chủng và tiêu chuẩn ăn thêm các ngày lễ tết;
Xét đề nghị của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh tại Tờ trình số 112/TTr-BCH ngày 01 tháng 01 năm 2008 về việc đề nghị quy định chế độ chính sách cho Dân quân tự vệ của tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 39/TTr-SNV ngày 28 tháng 1 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định chế độ chính sách cho Dân quân tự vệ của tỉnh như sau:
1. Mức trợ cấp 01 ngày công lao động (tính theo hệ số) là 0,04 so với mức lương tối thiểu do Nhà nước quy định.
2. Mức trợ cấp tiền ăn một ngày là 20.000đ00 (tính theo mức tiền ăn hiện tại của chiến sĩ bộ binh).
Điều 2. Mức trợ cấp quy định tại khoản 1 và 2 của Điều 1 được áp dụng trong huấn luyện và trong thực hiện nhiệm vụ.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 41/2011/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân tự vệ do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật đã được rà soát năm 2010 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 1454/QĐ-UBND phê duyệt danh mục mua sắm trang phục Dân quân tự vệ tỉnh Bắc Giang năm 2013
- 5Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Đề án tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014 - 2015
- 6Quyết định 17/2014/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 1Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân tự vệ do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật đã được rà soát năm 2010 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1Thông tư liên tịch 46/2005/TTLT-BQP-BKH&ĐT-BTC-BLĐTB&XH hướng dẫn Nghị định 184/2004/NĐ-CP thi hành Pháp lệnh Dân quân tự vệ do Bộ Quốc phòng - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 41/2011/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4Quyết định 1454/QĐ-UBND phê duyệt danh mục mua sắm trang phục Dân quân tự vệ tỉnh Bắc Giang năm 2013
- 5Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Đề án tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014 - 2015
- 6Quyết định 17/2014/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2008 quy định chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ của tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 319/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/02/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Lữ Ngọc Cư
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra