Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 318/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 30 tháng 03 năm 2018 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TU MƠ RÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ, ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Tu Mơ Rông tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 16/3/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 128/TTr-STNMT ngày 21/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tu Mơ Rông, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 được phê duyệt tại
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tu Mơ Rông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | T/M. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Đắk Hà | Xã Đắk Na | Xã Đắk Rơ Ông | Xã Đắk Sao | Xã Đắk Tơ Kan | Xã Măng Ri | Xã Ngọc Lây | Xã Ngọc Yêu | Xã Tê Xăng | Xã Tu Mơ Rông | Xã Văn Xuôi | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 85.744,25 | 9.574,13 | 8.440,68 | 6.286,77 | 8.788,17 | 6.897,43 | 4.497,03 | 9.250,34 | 13351,67 | 4.713,50 | 5.638,82 | 8.305,71 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 82.213,53 | 9.020,34 | 8.307,44 | 6.138,17 | 8.554,20 | 6.609,34 | 4.389,09 | 8.535,08 | 12.779,20 | 4.538,08 | 5.290,43 | 8.052,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.642,23 | 139,61 | 152,85 | 246,89 | 167,61 | 188,33 | 122,57 | 82,76 | 300,83 | 88,24 | 91,06 | 61,48 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.591,09 | 139,61 | 147,01 | 240,70 | 152,33 | 181,58 | 122,57 | 82,76 | 292,61 | 88,24 | 88,12 | 55,56 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 20.269,36 | 2.893,42 | 1.671,67 | 2.735,43 | 1.526,57 | 2.296,85 | 719,06 | 1.534,52 | 2.681,68 | 1.664,38 | 1.314,48 | 1.231,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.311,37 | 106,07 | 811,01 | 671,01 | 977,34 | 605,82 | 304,36 | 342,18 | 271,71 | 139,26 | 68,47 | 14,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 22.508,64 |
| 2.918,27 | 594,70 | 1.177,60 | 1.725,84 | 2.454,39 | 3.213,89 | 7.505,61 | 111,22 | 2.807,12 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 33.479,99 | 5.880,84 | 2.753,03 | 1.889,60 | 4.704,80 | 1.792,40 | 788,70 | 3.361,73 | 2.019,37 | 2.534,98 | 1.009,30 | 6.745,24 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,94 | 0,40 | 0,61 | 0,54 | 0,28 | 0,10 | 0,01 | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | P.NN | 1.725,45 | 512,75 | 89,59 | 89,06 | 111,57 | 170,97 | 79,08 | 124,46 | 174,62 | 143,16 | 111,95 | 118,24 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 152,61 | 152,24 | - | - | - | - | 0,27 | - | - | 0,10 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,11 | 1,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,32 | 0,20 | - | - | 0,12 | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,42 | 0,61 | - | - | 1,17 | - | - | - | 0,15 | 1,27 | 2,22 | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 631,34 | 237,50 | 17,64 | 26,45 | 26,38 | 67,05 | 19,15 | 35,06 | 37,41 | 84,41 | 34,03 | 46,26 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,86 | 0,06 | - | - | 0,12 | - | 7,68 | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,25 | 1,10 | - | - | - | 2,15 | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 459,39 | 64,17 | 30,23 | 27,42 | 26,71 | 26,42 | 39,45 | 45,35 | 89,72 | 39,92 | 33,63 | 36,37 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,39 | 8,30 | 0,41 | 0,52 | 0,63 | 0,71 | 0,38 | 0,52 | 0,20 | 0,26 | 1,18 | 0,28 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,97 | - | 0,13 | 0,30 | 0,31 | 0,23 | 0,07 | - | 0,13 | - | 0,80 | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,70 | 5,00 | - | - | - | 0,70 | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 50,81 | 4,01 | 6,56 | 4,23 | 5,97 | 6,74 | 7,28 | 3,81 | 3,60 | 3,80 | 2,63 | 2,18 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 46,94 | 8,65 | - | - | - | 8,30 | - | 0,54 | 11,20 | - | 18,25 | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,18 | 0,94 | 0,46 | 1,24 | 0,85 | 0,87 | - | 0,34 | 1,59 | 1,37 | 1,10 | 0,42 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, suối | SON | 330,34 | 28,86 | 34,16 | 28,90 | 49,31 | 57,80 | 4,80 | 38,84 | 30,62 | 12,03 | 18,11 | 26,91 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 5,82 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 5,82 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.805,27 | 41,04 | 43,65 | 59,54 | 122,40 | 117,11 | 28,86 | 590,80 | 397,85 | 32,46 | 236,44 | 135,31 |
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Đắk Hà | Xã Đắk Na | Xã Đắk Rơ Ông | Xã Đắk Sao | Xã Đắk Tơ Kan | Xã Măng Ri | Xã Ngọc Lây | Xã Ngọc Yêu | Xã Tê Xăng | Xã Tu Mơ Rông | Xã Văn Xuôi | ||||
| Tổng |
| 427,79 | 194,03 | 4,58 | 1,25 | 11,21 | 4,36 | 1,74 | 125,70 | 24,09 | 36,99 | 21,30 | 2,54 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 236,85 | 168,77 | 2,12 | 0,95 | 6,00 | 3,48 | 0,79 | 15,36 | 1,48 | 31,50 | 4,07 | 2,33 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 100,64 | 56,10 | 1,64 | 0,70 | 3,90 | 3,48 | 0,75 | 15,26 | 0,68 | 11,92 | 4,03 | 2,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 78,65 | 60,67 | 0,48 | 0,25 | 2,10 |
| 0,04 | 0,10 | 0,80 | 14,06 |
| 0,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,04 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 57,52 | 52,00 | - | - | - | - | - | - | - | 5,52 | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 190,94 | 25,26 | 2,46 | 0,30 | 5,21 | 0,88 | 0,95 | 110,34 | 22,61 | 5,49 | 17,23 | 0-21 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 172,15 | 13,70 | 2,20 | 0,30 | 4,30 | 0,30 | 0,79 | 109,80 | 22,53 | 1,06 | 17,10 | 0,07 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,60 | 3,10 | 0,10 | - | 0,70 | 0,50 | - | 0,10 | - | 2,00 | - | 0,10 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,03 | 0,04 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, suối | SON | 12,12 | 8,46 | 0,16 |
| 0,21 | 0,08 | 0,16 | 0,44 | 0,08 | 2,43 | 0,10 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thu hồi khi được cấp có thẩm quyền cho phép.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Đắk Hà | Xã Đắk Na | Xã Đắk Rơ Ông | Xã Đắk Sao | Xã Đắk Tơ Kan | Xã Măng Ri | Xã Ngọc Lây | Xã Ngọc Yêu | Xã Tê Xăng | Xã Tu Mơ Rông | Xã Văn Xuôi | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 266,95 | 175,77 | 2,62 | 1,45 | 6,50 | 6,88 | 1,29 | 15,86 | 12,18 | 32,00 | 9,57 | 2,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 119,31 | 59,60 | 2,14 | 1,10 | 3,90 | 6,63 | 1,05 | 15,26 | 5,98 | 12,02 | 9,15 | 2,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 87,08 | 61,17 | 0,48 | 0,35 | 2,60 | 0,25 | 0,24 | 0,60 | 6,20 | 14,46 | 0,38 | 0,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,04 | - | - | - | - | * | - | - | - | - | 0,04 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 60,52 | 5,00 | - | - | - | - | - | - | - | 5,52 | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Đắk Hà | Xã Đắk Na | Xã Đắk Rơ Ông | Xã Đắk Sao | Xã Đắk Tơ Kan | Xã măng Ri | Xã Ngọc Lây | Xã Ngọc Yêu | Xã Tê Xăng | Xã Tu Mơ Rông | Xã Văn Xuôi | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,93 | 7,92 | 0,12 | - | - | 0,84 | 0,07 | - | 1,00 | 3,48 | 2,50 | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6,70 | 6,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,86 | 0,62 | 0,12 | - | - | 0,64 | - | - | - | 3,48 | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,07 | - | - | - | - | - | 0,07 | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,30 | 0,60 | - | - | - | 0,20 | - | - | 1,00 | - | 2,50 | - |
- 1Quyết định 912/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 750/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 4080/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 369/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 28/2014/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 912/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 750/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 4080/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 369/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2018 về kế hoạch sử dụng đất của huyện Tu Mơ Rông do tỉnh Kon Tum ban hành
- Số hiệu: 318/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Đức Tuy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra