Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 3178/QĐ-UBND | Quận 5, ngày 09 tháng 8 năm 2018 | 
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017 CỦA QUẬN 5.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Quận 5 về phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước Quận 5 năm 2017;
Căn cứ Báo cáo quyết toán ngân sách năm 2017 tại Tờ trình số 647/TTr-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 5 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2017;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2017 của Quận 5 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường Quận 5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| 
 Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN | 
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Quyết toán trình Hội đồng nhân dân)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3178/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính : Triệu đồng
| STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) | ||||||||||
| TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (không kể CTMTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (không kể CTMTQG | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (không kể CTMTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (không kể CTMTQG | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (không kể CTMTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (không kể CTMTQG | ||||
| TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||||
| A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 
| 
 | TỔNG SỐ | 530.982 | 20.725 | 510.257 | 588.191 | 34.699 | 515.666 | 3.053 | 
 | 3.053 | 34.773 | 111% | 167% | 101% | 
| 1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 14.051 | 
 | 14.051 | 15.676 | 3.617 | 12.059 | 
 | 
 | 
 | 
 | 112% | 
 | 86% | 
| 2 | Phòng Tư pháp | 1.665 | 
 | 1.665 | 1.761 | 
 | 1.761 | 
 | 
 | 
 | 
 | 106% | 
 | 106% | 
| 3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 2.749 | 
 | 2.749 | 2.788 | 
 | 2.788 | 
 | 
 | 
 | 
 | 101% | 
 | 101% | 
| 4 | Phòng Giáo dục - Đào tạo | 4.541 | 
 | 4.541 | 4.116 | 
 | 4.116 | 
 | 
 | 
 | 
 | 91% | 
 | 91% | 
| 5 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội | 43.792 | 
 | 43.792 | 47.704 | 
 | 47.704 | 
 | 
 | 
 | 
 | 109% | 
 | 109% | 
| 6 | Phòng Văn hóa thông tin -TT | 3.399 | 
 | 3.399 | 3.891 | 
 | 3.891 | 
 | 
 | 
 | 
 | 114% | 
 | 114% | 
| 7 | Phòng Nội vụ | 5.356 | 
 | 5.356 | 5.260 | 
 | 5.260 | 
 | 
 | 
 | 
 | 98% | 
 | 98% | 
| 8 | Phòng Kinh tế | 1.986 | 
 | 1.986 | 2.180 | 
 | 2.180 | 
 | 
 | 
 | 
 | 110% | 
 | 110% | 
| 9 | Phòng Quản lý đô thị | 7.626 | 
 | 7.626 | 5.802 | 
 | 5.802 | 
 | 
 | 
 | 
 | 76% | 
 | 76% | 
| 10 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 3.046 | 
 | 3.046 | 3.452 | 
 | 3.452 | 
 | 
 | 
 | 
 | 113% | 
 | 113% | 
| 11 | Phòng Y tế | 1.773 | 
 | 1.773 | 3.199 | 
 | 2.096 | 1.103 | 
 | 1.103 | 
 | 180% | 
 | 118% | 
| 12 | Thanh tra nhà nước | 1.191 | 
 | 1.191 | 1.214 | 
 | 1.214 | 
 | 
 | 
 | 
 | 102% | 
 | 102% | 
| 13 | Viện kiểm sát nhân dân | 499 | 
 | 499 | 498 | 
 | 498 | 
 | 
 | 
 | 
 | 100% | 
 | 100% | 
| 14 | Tòa án nhân dân | 897 | 
 | 897 | 861 | 
 | 861 | 
 | 
 | 
 | 
 | 96% | 
 | 96% | 
| 15 | Chi cục Thi hành án dân sự | 471 | 
 | 471 | 516 | 
 | 516 | 
 | 
 | 
 | 
 | 110% | 
 | 110% | 
| 16 | Chi cục Thống kê | 192 | 
 | 192 | 294 | 
 | 294 | 
 | 
 | 
 | 
 | 153% | 
 | 153% | 
| 17 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc | 2.375 | 
 | 2.375 | 2.320 | 
 | 2.320 | 
 | 
 | 
 | 
 | 98% | 
 | 98% | 
| 18 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 2.154 | 
 | 2.154 | 2.051 | 
 | 2.051 | 
 | 
 | 
 | 
 | 95% | 
 | 95% | 
| 19 | Quận đoàn | 3.226 | 
 | 3.226 | 3.405 | 
 | 3.405 | 
 | 
 | 
 | 
 | 106% | 
 | 106% | 
| 20 | Hội Chữ thập đỏ | 900 | 
 | 900 | 771 | 37 | 734 | 
 | 
 | 
 | 
 | 86% | 
 | 82% | 
| 21 | Liên đoàn lao động | 350 | 
 | 350 | 295 | 
 | 295 | 
 | 
 | 
 | 
 | 84% | 
 | 84% | 
| 22 | Hội Cựu chiến binh | 1.049 | 
 | 1.049 | 1.105 | 
 | 1.105 | 
 | 
 | 
 | 
 | 105% | 
 | 105% | 
| 23 | CLB Hưu Trí | 584 | 
 | 584 | 569 | 
 | 569 | 
 | 
 | 
 | 
 | 97% | 
 | 97% | 
| 24 | Trường Mầm non 1 | 4.776 | 
 | 4.776 | 5.333 | 487 | 4.846 | 
 | 
 | 
 | 
 | 112% | 
 | 101% | 
| 25 | Trường Mầm non 2A | 2.345 | 
 | 2.345 | 2.614 | 8 | 2.606 | 
 | 
 | 
 | 
 | 111% | 
 | 111% | 
| 26 | Trường Mầm non 2B | 3.224 | 
 | 3.224 | 3 554 | 325 | 3.229 | 
 | 
 | 
 | 
 | 110% | 
 | 100% | 
| 27 | Trường Mầm non 3 | 3.779 | 
 | 3.779 | 3.843 | 
 | 3.843 | 
 | 
 | 
 | 
 | 102% | 
 | 102% | 
| 28 | Trường Mầm non 4 | 1.112 | 
 | 1.112 | 1.680 | 
 | 1.680 | 
 | 
 | 
 | 
 | 151% | 
 | 151% | 
| 29 | Trường Mầm non 5A | 5.145 | 
 | 5.145 | 5.013 | 
 | 5.013 | 
 | 
 | 
 | 
 | 97% | 
 | 97% | 
| 30 | Trường Mầm non 5B | 3.131 | 
 | 3.131 | 3.104 | 5 | 3.099 | 
 | 
 | 
 | 
 | 99% | 
 | 99% | 
| 31 | Trường Mầm non 6 | 2.885 | 
 | 2.885 | 2.770 | 4 | 2.766 | 
 | 
 | 
 | 
 | 96% | 
 | 96% | 
| 32 | Trường Mầm non 8 | 3.652 | 
 | 3.652 | 3.672 | 
 | 3.672 | 
 | 
 | 
 | 
 | 101% | 
 | 101% | 
| 33 | Trường Mầm non 9 | 5.220 | 
 | 5.220 | 5.433 | 3 | 5.430 | 
 | 
 | 
 | 
 | 104% | 
 | 104% | 
| 34 | Trường Mầm non 10 | 4.707 | 
 | 4.707 | 4.568 | 
 | 4.568 | 
 | 
 | 
 | 
 | 97% | 
 | 97% | 
| 35 | Trường Mầm non 11 | 4.142 | 
 | 4.142 | 4.236 | 
 | 4.236 | 
 | 
 | 
 | 
 | 102% | 
 | 102% | 
| 36 | Trường Mầm non 12 | 5.062 | 
 | 5.062 | 5.106 | 159 | 4.947 | 
 | 
 | 
 | 
 | 101% | 
 | 98% | 
| 37 | Trường Mầm non 13 | 4.042 | 
 | 4.042 | 4.045 | 
 | 4.045 | 
 | 
 | 
 | 
 | 100% | 
 | 100% | 
| 38 | Trường Mầm non 14A | 3.049 | 
 | 3.049 | 2.845 | 
 | 2.845 | 
 | 
 | 
 | 
 | 93% | 
 | 93% | 
| 39 | Trường Mầm non 14B | 3.725 | 
 | 3.725 | 4.360 | 512 | 3.848 | 
 | 
 | 
 | 
 | 117% | 
 | 103% | 
| 40 | Trường Mầm non Sơn Ca | 4.396 | 
 | 4.396 | 4.354 | 
 | 4.354 | 
 | 
 | 
 | 
 | 99% | 
 | 99% | 
| 41 | Trường Mầm non Họa Mi 1 | 8.655 | 
 | 8.655 | 9.287 | 
 | 9.287 | 
 | 
 | 
 | 
 | 107% | 
 | 107% | 
| 42 | Trường Mầm non Họa Mi 2 | 9.802 | 
 | 9.802 | 10.844 | 736 | 10.108 | 
 | 
 | 
 | 
 | 111% | 
 | 103% | 
| 43 | Trường Mầm non Họa Mi 3 | 8.122 | 
 | 8.122 | 8.822 | 777 | 8.045 | 
 | 
 | 
 | 
 | 109% | 
 | 99% | 
| 44 | Trường Mầm non Vàng Anh | 5.315 | 
 | 5.315 | 5.492 | 7 | 5.485 | 
 | 
 | 
 | 
 | 103% | 
 | 103% | 
| 45 | Trường TH Bàu Sen | 7.105 | 
 | 7.105 | 7.130 | 
 | 7.130 | 
 | 
 | 
 | 
 | 100% | 
 | 100% | 
| 46 | Trường TH Chương Dương | 4.918 | 
 | 4.918 | 4.849 | 10 | 4.839 | 
 | 
 | 
 | 
 | 99% | 
 | 98% | 
| 47 | Trường TH Chính Nghĩa | 10.195 | 
 | 10.195 | 10.072 | 
 | 10.072 | 
 | 
 | 
 | 
 | 99% | 
 | 99% | 
| 48 | Trường TH Hàm Tử | 6.025 | 
 | 6.025 | 6.509 | 480 | 6.029 | 
 | 
 | 
 | 
 | 108% | 
 | 100% | 
| 49 | Trường TH Huỳnh Kiến Hoa | 4.618 | 
 | 4.618 | 4.542 | 
 | 4.542 | 
 | 
 | 
 | 
 | 98% | 
 | 98% | 
| 50 | Trường TH Huỳnh Mẫn Đạt | 3.833 | 
 | 3.833 | 3.825 | 
 | 3.825 | 
 | 
 | 
 | 
 | 100% | 
 | 100% | 
| 51 | Trường TH Hùng Vương | 4.768 | 
 | 4.768 | 4.766 | 
 | 4.766 | 
 | 
 | 
 | 
 | 100% | 
 | 100% | 
| 52 | Trường TH Lê Văn Tám | 2.938 | 
 | 2.938 | 2.931 | 
 | 2.931 | 
 | 
 | 
 | 
 | 100% | 
 | 100% | 
| 53 | Trường TH Lê Đình Chinh | 7.214 | 
 | 7.214 | 7.180 | 109 | 7.071 | 
 | 
 | 
 | 
 | 100% | 
 | 98% | 
| 54 | Trường TH Lý Cảnh Hớn | 3.985 | 
 | 3.985 | 3.938 | 
 | 3.938 | 
 | 
 | 
 | 
 | 99% | 
 | 99% | 
| 55 | Trường TH Minh Đạo | 10.897 | 
 | 10.897 | 11.835 | 856 | 10.979 | 
 | 
 | 
 | 
 | 109% | 
 | 101% | 
| 56 | Trường TH Nguyễn Đức Cảnh | 5.363 | 
 | 5.363 | 5.363 | 
 | 5.363 | 
 | 
 | 
 | 
 | 100% | 
 | 100% | 
| 57 | Trường TH Nguyễn Viết Xuân | 6.295 | 
 | 6.295 | 6.280 | 
 | 6.280 | 
 | 
 | 
 | 
 | 100% | 
 | 100% | 
| 58 | Trường TH Phạm Hồng Thái | 4.697 | 
 | 4.697 | 5.404 | 707 | 4.697 | 
 | 
 | 
 | 
 | 115% | 
 | 100% | 
| 59 | Trường TH Trần Bình Trọng | 6.517 | 
 | 6.517 | 6.839 | 267 | 6.572 | 
 | 
 | 
 | 
 | 105% | 
 | 101% | 
| 60 | Trường TH Trần Quốc Toản | 5.181 | 
 | 5.181 | 5.125 | 
 | 5.125 | 
 | 
 | 
 | 
 | 99% | 
 | 99% | 
| 61 | Trường THCS Lý Phong | 6.880 | 
 | 6.880 | 7.884 | 771 | 7.113 | 
 | 
 | 
 | 
 | 115% | 
 | 103% | 
| 62 | Trường THCS Mạch Kiếm Hùng | 5.601 | 
 | 5.601 | 8.045 | 2.306 | 5.739 | 
 | 
 | 
 | 
 | 144% | 
 | 102% | 
| 63 | Trường THCS Kim Đồng | 11.211 | 
 | 11.211 | 11.143 | 28 | 11.115 | 
 | 
 | 
 | 
 | 99% | 
 | 99% | 
| 64 | Trường THCS Trần Bội Cơ | 16.639 | 
 | 16.639 | 17.636 | 1.077 | 16.559 | 
 | 
 | 
 | 
 | 106% | 
 | 100% | 
| 65 | Trường THCS Ba Đình | 10.280 | 
 | 10.280 | 10.240 | 
 | 10.240 | 
 | 
 | 
 | 
 | 100% | 
 | 100% | 
| 66 | Tường THCS Hồng Bàng | 17.376 | 
 | 17.376 | 17.355 | 
 | 17.355 | 
 | 
 | 
 | 
 | 100% | 
 | 100% | 
| 67 | Trường Bồi dưỡng giáo dục | 1.570 | 
 | 1.570 | 1.484 | 
 | 1.484 | 
 | 
 | 
 | 
 | 95% | 
 | 95% | 
| 68 | Trung tâm GDKTTH và Hướng Nghiệp | 1.122 | 
 | 1.122 | 1.110 | 
 | 1.110 | 
 | 
 | 
 | 
 | 99% | 
 | 99% | 
| 69 | Trường Chuyên biệt Tương Lai | 3.541 | 
 | 3.541 | 3.518 | 
 | 3.518 | 
 | 
 | 
 | 
 | 99% | 
 | 99% | 
| 70 | Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị | 2.382 | 
 | 2.382 | 3.352 | 453 | 2.899 | 
 | 
 | 
 | 
 | 141% | 
 | 122% | 
| 71 | Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương | 3.742 | 
 | 3.742 | 9.202 | 4.088 | 3.164 | 1.950 | 
 | 1.950 | 
 | 246% | 
 | 85% | 
| 72 | Bệnh viện Quận 5 | 2.180 | 
 | 2.180 | 3.467 | 15 | 3.452 | 
 | 
 | 
 | 
 | 159% | 
 | 158% | 
| 73 | Trung tâm Y tế | 17.914 | 
 | 17.914 | 20.667 | 
 | 20.667 | 
 | 
 | 
 | 
 | 115% | 
 | 115% | 
| 74 | Bảo hiểm xã hội | 16.886 | 
 | 16.886 | 18.190 | 
 | 18.190 | 
 | 
 | 
 | 
 | 108% | 
 | 108% | 
| 75 | Trung tâm Thể dục thể thao | 8.074 | 
 | 8.074 | 7.642 | 735 | 6.907 | 
 | 
 | 
 | 
 | 95% | 
 | 86% | 
| 76 | Trung tâm Văn hóa | 4.750 | 
 | 4.750 | 3.083 | 
 | 3.083 | 
 | 
 | 
 | 
 | 65% | 
 | 65% | 
| 77 | Nhà thiếu nhi | 2.142 | 
 | 2.142 | 2.071 | 
 | 2.071 | 
 | 
 | 
 | 
 | 97% | 
 | 97% | 
| 78 | BQL Chợ Vật liệu xây dựng | 612 | 
 | 612 | 842 | 253 | 589 | 
 | 
 | 
 | 
 | 138% | 
 | 96% | 
| 79 | BQL TTTM-DV An Đông | 4.291 | 
 | 4.291 | 9.597 | 5.366 | 4.231 | 
 | 
 | 
 | 
 | 224% | 
 | 99% | 
| 80 | BQL Chợ Hà Tôn Quyền | 
 | 
 | 
 | 90 | 
 | 90 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 81 | BQL Thương xá Đồng Khánh | 
 | 
 | 
 | 397 | 397 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 82 | BQL chợ Vật Tư | 
 | 
 | 
 | 209 | 209 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 83 | BQL chợ Hòa Bình | 
 | 
 | 
 | 780 | 780 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 84 | Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng | 834 | 
 | 834 | 1.015 | 
 | 1.015 | 
 | 
 | 
 | 
 | 122% | 
 | 122% | 
| 85 | BQL Đầu tư Xây dựng Công trình | 
 | 
 | 
 | 713 | 
 | 713 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 86 | Trung tâm Hỗ trợ PTKT & Cung ứng lao động | 2.413 | 
 | 2.413 | 1.833 | 
 | 1.833 | 
 | 
 | 
 | 
 | 76% | 
 | 76% | 
| 87 | An ninh quốc phòng | 6.300 | 
 | 6.300 | 9.589 | 
 | 9.589 | 
 | 
 | 
 | 
 | 152% | 
 | 152% | 
| 88 | Dự phòng phí | 18.546 | 
 | 18.546 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 89 | Chi khác ... | 70.369 | 20.725 | 49.644 | 109.746 | 9.115 | 65.858 | 
 | 
 | 
 | 34.773 | 156% | 44% | 133% | 
| 
 | Chi hoạt động sự nghiệp kinh tế | 42.636 | 
 | 42.636 | 58.668 | 
 | 58.668 | 
 | 
 | 
 | 
 | 138% | 
 | 138% | 
| 
 | Chi khác | 37.733 | 20.725 | 7.008 | 51.078 | 9.115 | 7.190 | 
 | 
 | 
 | 34.773 | 184% | 44% | 103% | 
- 1Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 7Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Quyết định 3178/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 3178/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/08/2018
- Nơi ban hành: Quận 5
- Người ký: Phạm Quốc Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              