Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3174/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 06 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1761/QĐ-BCT ngày 02/7/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực điện lực thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương (tại Tờ trình số 1558/TTr-SCT ngày 16/10/2020).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính trong Lĩnh vực An toàn thực phẩm; Lưu thông hàng hóa trong nước; Lĩnh vực Điện lực được công bố tại Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 và Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh trái với quyết định này được thay thế, bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như trên Điều 2;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC(2b).

CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3174/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)

I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

STT

Tên, mã số thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

 

 

1.

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2.000591.000.00.00.H50

20 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí: 1.000.000 Đồng (Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở;)

Phí: 2.500.000 Đồng (Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng /lần/cơ sở.)

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương

- Sửa đổi căn cứ pháp lý

2.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện - 2.000535.000.00.00.H50

20 ngày làm việc (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp hết thời hạn)

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở;)

- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng /lần/cơ sở.)

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương

- Sửa đổi Thời hạn, Phí và căn cứ pháp lý

03 ngày làm việc

(Đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng)

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

(Không thu phí)

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương

- Sửa đổi Thời hạn, Phí và căn cứ pháp lý

3.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện - 2.000535.000.00.00.H50

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Đối với trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở;

- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng /lần/cơ sở.)

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương

Sửa đổi Thời hạn, Phí và căn cứ pháp lý

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Đối với trường hợp thay đi tên cơ sở/chủ cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa điểm, địa chỉ và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

(Không thu phí)

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương

Sửa đổi Thời hạn, Phí và căn cứ pháp lý

II

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

 

4.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000637.000.00.00.H50

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định hồ sơ: 2.200.000 Đồng

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi Phí, Căn cứ pháp lý

5.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000640.000.00.00.H50

- 10 ngày làm việc (Đối với trường hợp giấy phép được cấp hết thời hạn hiệu lực)

- 15 ngày làm việc (Đối với trường hợp giấy phép được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định hồ sơ: 2.200.000 đồng

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi Thời hạn, Phí và căn cứ pháp lý

6.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000197.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định hồ sơ: 2.200.000 Đồng

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi Phí, căn cứ pháp lý

7.

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000626.000.00.00.H50

10 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi căn cứ pháp lý

8.

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000622.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi căn cứ pháp lý

9.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000204.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi căn cứ pháp lý

10.

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000190.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi căn cứ pháp lý

11.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000176.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

(Không thu phí)

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi Phí và căn cứ pháp lý

12.

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000167.000.00.00.H50 (Do GP hết hạn)

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi căn cứ pháp lý

13.

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000167.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc (Đối với trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát, hoặc bị cháy)

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

(Không thu phí)

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi Phí và căn cứ pháp lý

14.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.001646.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi căn cứ pháp lý

15.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.001636.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi căn cứ pháp lý

16

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.001630.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Trường hợp giấy phép hết hiệu lực

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi Phí và căn cứ pháp lý

17.

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.001624.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi căn cứ pháp lý

18.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.001619.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi Phí và căn cứ pháp lý

19.

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.000636.000.00.00.H50

- 7 ngày làm việc (Trường hợp Giấy phép mất hoặc hỏng)

- 15 ngày làm việc (Trường hợp Giấy phép hết hiệu lực)

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định đối với trường hợp giấy phép hết hiệu lực:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi Phí và căn cứ pháp lý

20.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001547.000.00.00.H50

12 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/giấy chứng nhận

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi căn cứ pháp lý

21.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001175.000.00.00.H50

5 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định: 600.000 đồng/giấy chứng nhận

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi căn cứ pháp lý

22.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001172.000.00.00.H50

12 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định: 600.000 đồng/giấy chứng nhận

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi căn cứ pháp lý

23

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

1.002758.000.00.00.H50

12 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/giấy chứng nhận

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi căn cứ pháp lý

24.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.000652.000.00.00.H50

12 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định: 600.000 đồng/giấy chứng nhận

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi căn cứ pháp lý

25.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001161.000.00.00.H50

5 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định: 600.000 đồng/giấy chứng nhận

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi căn cứ pháp lý

26.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000142.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Khu vực thành phố, thị xã:

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Các khu vực còn lại:

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi căn cứ pháp lý

27.

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000166.000.00.00.H50

15 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Khu vực thành phố, thị xã:

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Các khu vực còn lại:

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi căn cứ pháp lý

28.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

2.000354.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Khu vực thành phố, thị xã:

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Các khu vực còn lại:

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương.

Sửa đổi căn cứ pháp lý

III

LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC

1.

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

2.001561.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Quy định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương

- Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020 của Bộ Công Thương

Sửa đổi căn cứ pháp lý

2.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

2.001632.000.00.00.H50

07 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Quy định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương

- Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020 của Bộ Công Thương

Sửa đổi thời hạn và căn cứ pháp lý

3.

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

2.001617.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Quy định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương

- Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020 của Bộ Công Thương

Sửa đổi căn cứ pháp lý

4.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

2.001549.000.00.00.H50

07 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Quy định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương

- Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020 của Bộ Công Thương

Sửa đổi căn cứ pháp lý

5.

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

2.001535.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Quy định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương

- Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020 của Bộ Công Thương

Sửa đổi căn cứ pháp lý

6.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

2.001266.000.00.00.H50

07 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Quy định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương

- Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020 của Bộ Công Thương

Sửa đổi thời hạn và căn cứ pháp lý

7.

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

2.001249.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Quy định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương

- Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020 của Bộ Công Thương

Sửa đổi căn cứ pháp lý

8.

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

2.001724.000.00.00.H50

07 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Quy định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương

- Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020 của Bộ Công Thương

Sửa đổi thời hạn và căn cứ pháp lý

II. Thủ tục hành chính cấp huyện

STT

Tên, mã số thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA

1

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

2.000633.000.00.00.H50

10 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần/cơ sở

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương

Sửa đổi căn cứ pháp lý

2

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

1.001279.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

- Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần/cơ sở (Đối với trường hợp giấy phép hết hạn)

- Không thu phí đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát, hoặc bị cháy.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương

Sửa đổi Phí và căn cứ pháp lý

3

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

2.000629.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

(Không thu phí)

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương

Sửa đổi phí, căn cứ pháp lý

4

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

2.000620.000.00.00.H50

10 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Khu vực thành phố, thị xã:

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Các khu vực còn lại:

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương

Sửa đổi căn cứ pháp lý

5

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

2.001240.000.00.00.H50

 

7 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

- Đối với trường hợp giấy phép hết hạn:

Khu vực thành phố, thị xã:

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Các khu vực còn lại:

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy: Không thu phí

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương

Sửa đổi Phí và căn cứ pháp lý

6

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

2.000615.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

(Không thu phí)

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương

Sửa đổi Phí và căn cứ pháp lý

7

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2.000181.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Khu vực thành phố, thị xã:

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Các khu vực còn lại:

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương

Sửa đổi Phí và căn cứ pháp lý

8

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2.000150.000.00.00.H50 (Do GP hết hạn)

15 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Khu vực thành phố, thị xã:

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Các khu vực còn lại:

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương

Sửa đổi Phí và căn cứ pháp lý

9

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2.000150.000.00.00.H50 (Do GP bị mất hoặc hỏng)

15 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

(Không thu phí)

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương

Sửa đổi Phí và căn cứ pháp lý

10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2.000162.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

(Không thu phí)

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương

Sửa đổi Phí và căn cứ pháp lý

Tổng cộng (I+II): 36+10 = 46 thủ tục

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3174/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)

I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh:

TT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực an toàn thực phẩm

01

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương -2.000607.000.00.00.H50

- Quyết định số 1761/QĐ-BCT ngày 02/7/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày của Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

II

Lĩnh vực năng lượng

02

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) -2.000484.000.00.00.H50

- Quyết định số 1761/QĐ-BCT ngày 02/7/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày của Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

II. Thủ tục hành chính cấp huyện

TT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

1.

Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.001235.000.00.00.H50

- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộng Thương

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày của Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

2.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.001231.000.00.00.H50

3.

Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.002956.000.00.00.H50

II

Lĩnh vực an toàn thực phẩm

1

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương -2.000607.000.00.00.H50

- Quyết định số 1761/QĐ-BCT ngày 02/7/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày của Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

Tổng cộng (I+II): 02+04 = 06 thủ tục

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3174/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 3174/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/11/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Võ Văn Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/11/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản