Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 317/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 25 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG MỘT SỐ KHOÁNG SẢN QUY ĐỊNH TẠI BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 653/QĐ-UBND NGÀY 29/9/2017 CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài sản có tính chất lý, hóa giống nhau;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 932/TNMT-TNKS ngày 03/5/2018; Sở Tài chính tại Tờ trình số 38/TTr-STC ngày 11/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số khoáng sản quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên, ban hành kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Bổ sung vào Phụ lục I - Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại:
Mã, nhóm, loại TN | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế TN (1.000 đ) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I6 | Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
I602 | Bạc kim loại | Kg | 16.000 |
|
I12 | Cô-ban (coban), mô-lip-den (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanađi) |
|
|
|
I1201 | Molipden | Tấn | 2.800 |
|
2. Bổ sung vào Phụ lục II - Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại:
a) Đã quy định trong Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính:
Mã, nhóm, loại TN | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế TN (1.000 đ) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
II24 | Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
II2401 | Quặng Barit khai thác | Tấn | 315 |
|
b) Chưa quy định trong Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính:
Mã, nhóm, loại TN | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế TN (1,000 đ) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
II24 | Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
II240104 | Sản phẩm phụ từ than (xít than) của Công ty Cổ phần Hợp Nhất | Tấn | 80 | Than nằm kẹp, lẫn với đất, đá |
II240104 | Sản phẩm phụ từ than (xít than) của Công ty Cổ phần khoáng sản Bắc Giang | Tấn | 70 | Than bùn lẫn đất, đá có NL dưới 1.000 kcal/kg |
II240104 | Sản phẩm phụ từ than (xít than) của Công ty Cổ phần khoáng sản Bắc Giang | Tấn | 150 | Than bùn lẫn đất, đá có NL từ 1.000 -1.999 kcal/kg |
II240104 | Sản phẩm phụ từ than (xít than) của Công ty Cổ phần khoáng sản Bắc Giang | Tấn | 250 | Than bùn lẫn đất, đá có NL từ 2.000 - 3.000 kcal/kg |
Điều 2. Giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2018.
Điều 3. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Cục trưởng Cục Thuế và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
- 1Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2018
- 4Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hoá giống nhau năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật khoáng sản 2010
- 4Luật giá 2012
- 5Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 11Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2018
- 13Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hoá giống nhau năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung một số khoáng sản quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên, kèm theo Quyết định 653/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 317/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Nguyễn Thị Thu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra