Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 317/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 08 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ, VẬT LIỆU XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 960/QĐ-BXD ngày 26/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phát triển đô thị thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính công bố mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, phát triển đô thị, vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017; Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021; Quyết định số 960/QĐ-BXD ngày 26/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, KT, LĐTTPVHCC;
- Viễn Thông tnh Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hải Hòa

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ, VẬT LIỆU XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. LĨNH VỰC NHÀ Ở (10 THỦ TỤC)

01

Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

40 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn 40 ngày làm việc

02

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

40 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn 40 ngày làm việc

03

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

40 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn 40 ngày làm việc

04

Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

10 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

 

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống còn 10 ngày làm việc

05

Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

10 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

 

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của Bộ Xây dựng.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống còn 10 ngày làm việc

06

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

không quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Nhà ở.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn 40 ngày làm việc

07

Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày

Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.

 

08

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.

 

09

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

không quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn 40 ngày làm việc

10

Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định

Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.

 

2. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG (01 THỦ TỤC)

01

Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy

Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

150.000 đồng

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN;

- Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy.

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (01 THỦ TỤC)

01

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

Không quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn.

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn 40 ngày làm việc.

- Sửa đổi căn cứ pháp lý.

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định về việc bãi bỏ TTHC

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ (04 THỦ TỤC)

01

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư

02

Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị: dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Chủ tịch UBND

Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ

03

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở và lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở

04

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chủ tịch UBND

Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ

Công bố: 16 TTHC

Trong đó:

- Công bố mới: 11 TTHC

- Sửa đổi, bổ sung: 01 TTHC

- Bãi bỏ: 04 TTHC

Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: 10 TTHC

Cắt giảm thời hạn giải quyết: 08 TTHC

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ, VẬT LIỆU XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

A. LĨNH VỰC NHÀ Ở

I. QUY TRÌNH CẤP TỈNH

1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:

- Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

- Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

- Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ, tham vấn ý kiến chuyên gia (nếu có), thành lập hội đồng xác định giá, dự thảo phương án giải quyết TTHC)

Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

15,0 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo phương án giải quyết TTHC

Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

0,5 ngày

Bước 5

Tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất theo quy định

Lãnh đạo Sở Xây dựng

12 ngày

Bước 6

Thụ lý giải quyết hồ sơ (Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC)

Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

2,0 ngày

Bước 7

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

0,5 ngày

Bước 8

Lãnh đạo Sở Xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày

Bước 9

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Xây dựng

0,5 ngày

Bước 10

Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

Công chức Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định phê duyệt giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất

Lãnh đạo UBND tỉnh

2,0 ngày

Bước 12

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 13

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 ngày làm việc

2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:

- Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư.

- Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế chung cư, dự thảo kết quả giải quyết TTHC)

Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

6,0 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

1,5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở Xem xét, quyết định công nhận hạng nhà chung cư

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1 ngày

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho TTPVHCC

Văn thư Sở Xây dựng

0,5 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày làm việc

3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lên văn thư UBND tỉnh

Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

0,5 ngày

Bước 2

Gửi lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công thụ lý hồ sơ

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, phân công thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 4

Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế chung cư, dự thảo kết quả giải quyết TTHC)

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh được phân công

30,0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UBND tỉnh Xem xét, ký văn bản đồng ý gia hạn

Lãnh đạo UBND tỉnh

7,5 ngày

Bước 7

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 ngày làm việc

4. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ, tham vấn ý kiến chuyên gia (nếu có), dự thảo phương án giải quyết TTHC)

Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

7,0 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo phương án giải quyết TTHC

Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

0,5 ngày

Bước 5

Hoàn thiện giải quyết hồ sơ (Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC)

Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

9,0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

0,5 ngày

Bước 7

Lãnh đạo Sở Xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày

Bước 8

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Xây dựng

0,5 ngày

Bước 9

Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

Công chức Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định phê duyệt danh sách người được thuê, thuê mua nhà ở

Lãnh đạo UBND tỉnh

5 ngày

Bước 11

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 12

Thông báo cho các cá nhân đủ điều kiện để tiến hành ký kết hợp đồng thuê, thuê mua

Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

30 ngày làm việc

5. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ, dự thảo phương án giải quyết TTHC)

Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

10,0 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo phương án giải quyết TTHC

Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở Xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở Xây dựng

3 ngày

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Xây dựng

0,5 ngày

Bước 7

Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

Công chức Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

Bước 8

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định phê duyệt danh sách người được thuê

Lãnh đạo UBND tỉnh

5 ngày

Bước 9

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 10

Thông báo cho các cá nhân đủ điều kiện để tiến hành ký kết hợp đồng thuê nhà

Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

30 ngày làm việc

6. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ, tham vấn ý kiến chuyên gia (nếu có), dự thảo phương án giải quyết TTHC)

Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

10,0 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo phương án giải quyết TTHC

Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

0,5 ngày

Bước 5

Thụ lý giải quyết hồ sơ (Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC)

Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

11,0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

0,5 ngày

Bước 7

Lãnh đạo Sở Xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1 ngày

Bước 8

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Xây dựng

0,5 ngày

Bước 9

Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

Công chức Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

Bước 10

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 11

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

30 ngày làm việc

7. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ, dự thảo phương án giải quyết TTHC)

Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

7,0 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo phương án giải quyết TTHC

Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

2 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở Xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở Xây dựng

2 ngày

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Xây dựng

0,5 ngày

Bước 7

Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

Công chức Văn phòng UBND tỉnh

4 ngày

Bước 8

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định công nhận chủ đầu tư dự án

Lãnh đạo UBND tỉnh

3 ngày

Bước 9

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 10

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

20 ngày làm việc

B. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

I. QUY TRÌNH CẤP TỈNH

1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ, tham vấn ý kiến chuyên gia (nếu có), dự thảo phương án giải quyết TTHC)

Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

15,0 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo phương án giải quyết TTHC

Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

0,5 ngày

Bước 5

Thụ lý giải quyết hồ sơ (Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC)

Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

16,0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà

0,5 ngày

Bước 7

Lãnh đạo Sở Xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày

Bước 8

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Xây dựng

0,5 ngày

Bước 9

Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

Công chức Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định công nhận chủ đầu tư dự án

Lãnh đạo UBND tỉnh

3 ngày

Bước 11

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 12

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 ngày làm việc

C. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG

I. QUY TRÌNH CẤP TỈNH

1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo phòng Kinh tế - Vật liệu xây dựng

0,5 ngày

Bước 3

Thụ lý giải quyết hồ sơ (dự thảo kết quả giải quyết TTHC)

Công chức phòng Kinh tế - Vật liệu xây dựng

2,0 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo phòng Kinh tế - Vật liệu xây dựng

0,5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở Xem xét, ký Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1 ngày

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho TTPVHCC

Văn thư Sở Xây dựng

0,5 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

5 ngày làm việc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, phát triển đô thị, vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 317/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/03/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Lê Hải Hòa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/03/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản