Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3164 /QĐ-UBND | Huế, ngày 06 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ VÀ CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Kế hoạch số 416/KH-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là UBND thành phố Huế) về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 4545/TTr-SNV ngày 01 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ và Công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ. (Danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định sau:
- Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng và Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ;
- Quyết định số 2769/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là UBND thành phố) về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc;
- Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ;
- Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế;
- Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước được ban hành mới và bãi bỏ lĩnh vực Chính quyền địa phương; Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng; Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Huế;
- Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Huế;
- Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ;
- Quyết định số 2697/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Huế.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ VÀ CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 3164 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Cơ quan thực hiện | Tên văn bản quy định |
A | CẤP THÀNH PHỐ | |||
| I. Lĩnh vực Chính quyền địa phương | |||
1. | 5.002176 | Thủ tục Phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Sở Nội vụ | Quyết định số 319/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2. | 5.002177 | Thủ tục Thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố | UBND thành phố | |
3. | 5.003059 | Thủ tục Công nhận xã an toàn khu | UBND thành phố (Sở Nội vụ) | Quyết định số 638/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
| II. Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế | |||
4. | 5.002193 | Thủ tục Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
5. | 5.002194 | Thủ tục Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
6. | 5.002195 | Thủ tục Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Nội vụ | |
7. | 5.002196 | Thủ tục Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Nội vụ | |
8. | 5.002197 | Thủ tục Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Nội vụ | |
9. | 5.002198 | Thủ tục Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Nội vụ | |
10. | 5,002199 | Thủ tục Thẩm định đề án vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Nội vụ | |
11. | 5.002200 | Thủ tục Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
12. | 5.002201 | Thủ tục Thẩm định đề án vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | Sở Nội vụ | |
13. | 5.002202 | Thủ tục Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | Sở Nội vụ | |
14. | 5.002203 | Thủ tục Thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | Sở Nội vụ | |
15. | 5.002204 | Thủ tục Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | Sở Nội vụ | |
| III. Lĩnh vực Công chức, viên chức | |||
16. | 6.005258 | Thủ tục Tạm đình chỉ công tác đối với công chức | Người đứng đầu cấp có thẩm quyền bổ nhiệm và quản lý; người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng công chức | Quyết định số 727/QĐ-BNV ngày 09/7/2025 của Bộ Nội vụ về việc về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ |
17. | 6.005259 | Thủ tục Miễn nhiệm đối với công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý | - Cấp có thẩm quyền bổ nhiệm công chức lãnh đạo, quản lý. - Cấp có thẩm quyền bổ nhiệm viên chức quản lý. | |
18. | 6.005260 | Thủ tục Từ chức đối với công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý | - Cấp có thẩm quyền bổ nhiệm công chức lãnh đạo, quản lý. - Cấp có thẩm quyền bổ nhiệm viên chức quản lý. | |
19. | 6.005261 | Thủ tục Thôi việc đối với công chức, viên chức | - Người đứng đầu cơ quan quản lý công chức hoặc cơ quan sử dụng công chức được phân cấp thẩm quyền tuyển dụng theo quy định tại Điều 7 Nghị định số 170/2025/NĐ-CP. - Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập; cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức | |
20. | 6.001693 | Thủ tục Điều động công chức | Người đứng đầu cơ quan, tổ chức được phân công, phân cấp quản lý công chức quyết định việc điều động hoặc trình cấp có thẩm quyền quyết định theo quy định của pháp luật. | Quyết định số 727/QĐ-BNV ngày 09/7/2025 của Bộ Nội vụ về việc về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ |
21. | 6.001694 | Thủ tục Biệt phái công chức, viên chức | Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị được phân công, phân cấp quản lý công chức, viên chức và cơ quan, tổ chức, đơn vị tiếp nhận công chức, viên chức biệt phái | |
22. | 6.001684 | Thủ tục Bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với công chức, viên chức | Cơ quan, đơn vị quản lý công chức, viên chức. | |
23. | 6.001689 | Thủ tục Bổ nhiệm lại chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với công chức, viên chức | Cơ quan, đơn vị quản lý công chức, viên chức | |
24. | 6.001690 | Thủ tục Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu. | Cơ quan, đơn vị quản lý công chức, viên chức | |
25. | 6.001695 | Thủ tục Luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý | Thực hiện theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ của Đảng và của pháp luật | |
26. | 6.001716 | Thủ tục Nghỉ hưu đối với công chức, viên chức | Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý công chức, viên chức | |
27. | 6.001655 | Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức | Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức | Quyết định số 922/QĐ-BNV ngày 17/12/2024 của Bộ Nội vụ về việc về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Công chức - Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ |
28. | 6.001660 | Bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự | Đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức | |
29. | 6.001710 | Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức | Cơ quan sử dụng viên chức; cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức | |
30. | 6.001715 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp | Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý viên chức | |
| IV. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | |||
31. | 6.002857 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh | Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) | Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ Nội vụ về việc Công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
32. | 6.002859 | Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh | Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) | |
33. | 6.002860 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh | Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) | |
34. | 6.002861 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) | |
35. | 6.002862 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề | Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) | |
36. | 6.002863 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề | Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) | Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ Nội vụ về việc Công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
37. | 6.002864 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất | Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) | |
38. | 6.002865 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình | Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) | |
39. | 6.002866 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại | Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) | |
| V. Lĩnh vực Lưu trữ nhà nước | |||
40. | 5.003069 | Thủ tục Thẩm định tài liệu hết thời hạn lưu trữ, trùng lặp | Sở Nội vụ | Quyết định số 638/QĐ-BNV ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
| VI. Lĩnh vực Công tác dân tộc | |||
41. | 5.002938 | Thủ tục Kiểm tra Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số | Sở Nội vụ | Quyết định số 462/QĐ-UBDT ngày 19/7/2024 của Ủy ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc |
B | CẤP XÃ | |||
| I. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
| |
1. | 6.002867 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng | UBND cấp xã | Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
2. | 6.002868 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề | UBND cấp xã | |
3. | 6.002869 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | UBND cấp xã | |
4. | 6.002870 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình | UBND cấp xã | |
5. | 6.002871 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | UBND cấp xã | |
6. | 5.003061 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | UBND cấp xã | Quyết định số 638/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
7. | 5.003062 | Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” | UBND cấp xã | |
| II. Lĩnh vực Công tác dân tộc | |||
8. | 5.003221 | Thủ tục Phê duyệt danh sách các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù giai đoạn 2021 - 2025 | - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; UBND thành phố - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Dân tộc và Tôn giáo | Quyết định số 395/QĐ-BDTTG ngày 24/6/2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
9. | 5.003222 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung danh sách các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù giai đoạn 2021 - 2025 | - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; UBND thành phố - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
|
10. | 5.003223 | Thủ tục Phê duyệt danh sách xã khu vực III, II, I và công nhận thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố | |
11. | 5.003224 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung danh sách xã khu vực III, II, I và công nhận thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025. | - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố | |
12. | 6.003983 | Thủ tục Theo dõi Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số | - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; UBND thành phố - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Dân tộc và Tôn giáo | Quyết định số 552/QĐ-BDTTG ngày 18/8/2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
13. | 5.002939 | Thủ tục Đánh giá Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số | - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; UBND thành phố - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
|
- 1Quyết định 2769/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế
- 3Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng và Tổ chức - biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế
- 4Quyết định 1785/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước được ban hành mới và bãi bỏ lĩnh vực Chính quyền địa phương; Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng; Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Huế
- 5Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Huế
- 6Quyết định 2697/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính Nhà nước lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Huế
Quyết định 3164/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ và Công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Huế
- Số hiệu: 3164/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/10/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Huế
- Người ký: Nguyễn Chí Tài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra