Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3153/1998/QĐ-UB-NCVX | TP. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 6 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI KHOẢN 3.2 ĐIỀU 3 QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH THỰC HIỆN CÔNG TÁC DÂN SỐ-KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 7312/QĐ-UB-NCVX NGÀY 19/12/1997 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
- Căn cứ quyết định số 162/HĐBT ngày 18/10/1988 của Hội đồng Chính phủ về một số chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình ;
- Căn cứ chỉ thị số 37/TTg ngày 17/01/1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy nhanh thực hiện chiến lược dân số-kế hoạch hóa gia đình đến năm 2000;
- Xét kháng nghị số 453/VKS-KSTTPL ngày 9/5/1998 của Viện Kiểm sát nhân dân thành phố ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Nay sửa đổi khoản 3.2 điều 3 của quy định về chế độ chính sách thực hiện công tác dân số-kế hoạch hóa gia đình ban hành kèm theo quyết định số 7312/QĐ-UB-NCVX ngày 19/12/1997 của Ủy ban nhân dân thành phố lại như sau :
3.2- Cá nhân vi phạm chính sách dân số-kế hoạch hóa gia đình sẽ được xử lý bằng các hình thức sau:
- Không được xét các danh hiệu thi đua vào thời điểm vi phạm.
- Chậm nâng lương theo niên hạn từ 1 đến 3 năm.
- Không bố trí vào cương vị lãnh đạo cơ quan, đơn vị vào thời điểm vi phạm.
- Không được cử theo học các lớp đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ trong và ngoài nước trong thời hạn từ 1 đến 3 năm kể từ thời điểm vi phạm.
- Nếu là nhân viên hợp đồng thì không được ký tiếp hợp đồng lao động.
Điều 2.- Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,Chủ nhiệm Ủy ban Dân số kế hoạch hóa gia đình thành phố, Thủ trưởng các Sở và cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.-
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
- 1Quyết định 3327/1998/QĐ-UB-NCVX sửa đổi khoản 3.2 điều 3 Quy định chế độ chính sách thực hiện công tác dân số-kế hoạch hóa gia đình kèm theo Quyết định 7312/QĐ-UB-NCVX do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Nghị quyết 78/2009/NQ-HĐND về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Quyết định 7312/QĐ-UB-NCVX năm 1997 sửa đổi và ban hành bản quy định về chế độ chính sách đối với công tác dân số- kế hoạch hóa gia đình do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 3327/1998/QĐ-UB-NCVX sửa đổi khoản 3.2 điều 3 Quy định chế độ chính sách thực hiện công tác dân số-kế hoạch hóa gia đình kèm theo Quyết định 7312/QĐ-UB-NCVX do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 162-HĐBT năm 1988 về một số chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 3Chỉ thị 37-TTg năm 1997 về đẩy nhanh thực hiện chiến lược dân Số- Kế hoạch hoá gia đình đến năm 2000 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị quyết 78/2009/NQ-HĐND về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 3153/1998/QĐ-UB-NCVX sửa đổi khoản 3.2 điều 3 Quy định chế độ chính sách thực hiện công tác dân số-kế hoạch hóa gia đình kèm theo Quyết định 7312/QĐ-UB-NCVX do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 3153/1998/QĐ-UB-NCVX
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/06/1998
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Phạm Phương Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra