Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3148/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 15 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1875/TTr-SXD ngày 11/10/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Đơn giá nhân công xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm căn cứ xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP).

Khuyến khích các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng nguồn vốn khác áp dụng đơn giá nhân công tại Quyết định này làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước.

(Kèm theo các Phục lục Đơn giá nhân công xây dựng số 01, 02)

Điều 2. Xử lý chuyển tiếp.

1. Các gói thầu đã ký hợp đồng xây dụng trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.

2. Trường hợp tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình đã được phê duyệt trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực và chưa ký kết hợp đồng xây dựng thì Chủ đầu tư tổ chức thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lê Đức Tiến

 

PHỤ LỤC 01

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh)

STT

Nhóm nhân công

Hệ số cấp bậc

Đơn giá nhân công bình quân theo khu vực (đồng/ngày công)

Vùng III

Vùng IV

I

CÔNG NHÂN XÂY DỰNG TRỰC TIẾP

 

 

 

1

Nhóm 1

 

 

 

 

Công tác phát cây, phá dỡ công trình, tháo dỡ kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị công trình;

- Công tác trồng cỏ các loại;

- Công tác bốc xếp, vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, cấu kiện xây dựng, phế thải xây dựng các loại;

- Công tác đào, đắp, phá, bốc xúc, san, ủi, bom, nạo vét, xói hút: bùn, đất, cát, đá, sỏi các loại, phế thải;

- Công tác đóng gói vật liệu rời;

1.1

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1/7

1,00

132.039

128.158

1.2

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2/7

1,18

155.807

151.226

1.3

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3/7

1,39

183.535

178.139

1.4

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,5/7

1,52

200.700

194.800

1.5

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4/7

1,65

217.865

211.461

1.6

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,5/7

1,80

237.671

230.684

1.7

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5/7

1,94

256.157

248.626

1.8

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6/7

2,30

303.691

294.763

1.9

Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 7/7

2,71

357.827

347.308

2

Nhóm 2

 

 

 

 

Công tác xây dựng không thuộc nhóm I, nhóm III, nhóm IV.

2.1

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1/7

1,00

138.844

132.089

2.2

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2/7

1,18

163.836

155.865

2.3

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3/7

1,39

192.993

183.603

2.4

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,5/7

1,52

211.043

200.775

2.5

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4/7

1,65

229.092

217.947

2.6

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,5/7

1,80

249.919

237.760

2.7

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5/7

1,94

269.357

256.252

2.8

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6/7

2,30

319.341

303.804

2.9

Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 7/7

2,71

376.267

357.961

3

Nhóm 3

 

 

 

 

Công tác lắp đặt, sửa chữa máy và thiết bị công trình xây dựng, công nghệ xây dựng.

3.1

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1/7

1,00

147.840

138.553

3.2

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2/7

1,18

174.452

163.492

3.3

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3/7

1,39

205.498

192.588

3.4

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,5/7

1,52

224.717

210.600

3.5

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4/7

1,65

243.937

228.612

3.6

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,5/7

1,80

266.113

249.395

3.7

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5/7

1,94

286.810

268.792

3.8

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6/7

2,30

340.033

318.671

3.9

Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 7/7

2,71

400.647

375.478

4

Nhóm 4

 

 

 

4a

Vận hành máy, thiết bị thi công Xây dựng.

4.1

Công nhân vận hành máy nhóm 4 - bậc 1/7

1,00

147.977

143.339

4.2

Công nhân vận hành máy nhóm 4 - bậc 2/7

1,18

174.613

169.140

4.3

Công nhân vận hành máy nhóm 4 - bậc 3/7

1,39

205.688

199.241

4.4

Công nhân vận hành máy nhóm 4 - bậc 3,5/7

1,52

224.925

217.875

4.5

Công nhân vận hành máy nhóm 4 - bậc 4/7

1,65

244.162

236.509

4.6

Công nhân vận hành máy nhóm 4 - bậc 5/7

1,94

287.075

278.077

4.7

Công nhân vận hành máy nhóm 4 - bậc 6/7

2,30

340.347

329.679

4.8

Công nhân vận hành máy nhóm 4 - bậc 7/7

2,71

401.018

388.448

4b

Lái xe các loại

 

 

 

4.1

Lái xe, nhóm 4 - bậc 1/4

1,00

190.614

184.640

4.2

Lái xe, nhóm 4 - bậc 2/4

1,18

224.925

217.875

4.3

Lái xe, nhóm 4 - bậc 3/4

1,40

266.860

258.496

4.4

Lái xe, nhóm 4 - bậc 4/4

1,65

314.514

304.656

II

KỸ SƯ

 

 

 

 

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm

1

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 1/8

1,00

164.786

161.357

2

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 2/8

1,13

186.208

182.334

3

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 3/8

1,26

207.630

203.310

4

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4/8

1,40

230.700

225.900

5

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 5/8

1,53

252.122

246.876

6

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 6/8

1,66

273.544

267.853

7

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 7/8

1,79

294.966

288.829

8

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 8/8

1,93

318.036

311.419

III

NGHỆ NHÂN

 

 

 

 

Chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; Chế tác đồ đá mỹ nghệ; Chế tác tượng, biểu tượng.

1

Nghệ nhân - bậc 1/2

1,00

484.615

460.577

2

Nghệ nhân - bậc 1,5/2

1,04

504.000

479.000

3

Nghệ nhân - bậc 2/2

1,08

523.385

497.423

IV

VẬN HÀNH TÀU, THUYỀN

 

 

 

1

Nhóm 1 : Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV:

1.1

Thuyền trưởng - nhóm 1, bậc 1/2

1

318.878

302.498

1.2

Thuyền trưởng - nhóm 1, bậc 1,5/2

1,025

326.850

310.060

1.3

Thuyền trưởng - nhóm 1, bậc 2/2

1,05

334.822

317.622

1.4

Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 1, bậc 1/2

1

288.780

273.171

1.5

Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 1, bậc 1,5/2

1,025

296.000

280.000

1.6

Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 1, bậc 2/2

1,05

303.220

286.829

1.7

Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 1, bậc 1/2

1

288.780

273.171

1.8

Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 1, bậc 1,5/2

1,025

296.000

280.000

1.9

Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 1, bậc 2/2

1,05

303.220

286.829

2

Nhóm 2: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc

2.1

Thuyền trưởng - nhóm 2, bậc 1/2

1

354.771

336.546

2.2

Thuyền trưởng - nhóm 2, bậc 1,5/2

1,025

363.640

344.960

2.3

Thuyền trưởng - nhóm 2, bậc 2/2

1,05

372.509

353.374

2.4

Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 2, bậc 1/2

1

305.102

289.424

2.5

Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 2, bậc 1,5/2

1,025

312.730

296.660

2.6

Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 2, bậc 2/2

1,05

320.358

303.896

2.7

Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 2, bậc 1/2

1

288.780

273.171

2.8

Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 2, bậc 1,5/2

1,025

296.000

280.000

2.9

Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 2, bậc 2/2

1,05

303.220

286.829

3

Thủy thủ, thợ máy

 

 

 

3.1

Thủy thủ, thợ máy 1,0/4

1,000

261.947

247.788

3.2

Thủy thủ, thợ máy 2,0/4

1,130

296.000

280.000

3.3

Thủy thủ, thợ máy 3,0/4

1,300

340.531

322.124

3.4

Thủy thủ, thợ máy 4,0/4

1,470

385.062

364.248

4

Thợ điều khiển tàu sông (tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông)

4.1

Thuyền trưởng tàu hút nhóm 2, bậc 1/2

1,000

375.893

356.583

4.2

Thuyền trưởng tàu hút nhóm 2, bậc 1,5/2

1,030

387.170

367.280

4.3

Thuyền trưởng tàu hút nhóm 2, bậc 2/2

1,060

398.447

377.977

4.4

Máy trưởng tàu hút nhóm 2, bậc 1/2

1,000

354.291

336.097

4.5

Máy trưởng tàu hút nhóm 2, bậc 1,5/2

1,030

364.920

346.180

4.6

Máy trưởng tàu hút nhóm 2, bậc 2/2

1,060

375.549

356.263

4.7

Máy 2, ktv cuốc 1, thuyền phó, tàu hút nhóm 2, bậc 1/2

1,000

348.476

330.573

4.8

Máy 2, ktv cuốc 1, thuyền phó, tàu hút nhóm 2, bậc 1,5/2

1,030

358.930

340.490

4.9

Máy 2, ktv cuốc 1, thuyền phó, tàu hút nhóm 2, bậc 2/2

1,060

369.384

350.407

4.10

Kỹ thuật viên cuốc 2, tàu hút nhóm 2, bậc 1/2

1,000

317.330

301.029

4.11

Kỹ thuật viên cuốc 2, tàu hút nhóm 2, bậc 1,5/2

1,030

326.850

310.060

4.12

Kỹ thuật viên cuốc 2, tàu hút nhóm 2, bậc 2/2

1,060

336.370

319.091

5

Thợ điều khiển tàu biển (tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển):

5.1

Từ 300m3/h đến 800m3/h (tàu hút trên 585 CV; tàu hút bụng tự hành trên 1390 CV; tàu cuốc biển; tàu ngoạm):

 

 

 

5.2

Thuyền trưởng tàu hút bụng bậc 1/2

1,000

434.314

413.725

5.3

Thuyền trưởng tàu hút bụng bậc 1,5/2

1,020

443.000

422.000

5.4

Thuyền trưởng tàu hút bụng bậc 2/2

1,040

451.686

430.275

5.5

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm bậc 1/2

1,000

424.037

402.255

5.6

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm bậc 1,5/2

1,020

432.518

410.300

5.7

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm bậc 2/2

1,040

440.999

418.345

5.8

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm bậc 1/2

1,000

379.578

360.078

5.9

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm bậc 1,5/2

1,020

387.170

367.280

5.10

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm bậc 2/2

1,040

394.762

374.482

5.11

Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm bậc 1/2

1,000

402.647

381.961

5.12

Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm bậc 1,5/2

1,020

410.700

389.600

5.13

Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm bậc 2/2

1,040

418.753

397.239

5.14

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút bậc 1/2

1,000

357.769

339.392

5.15

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút bậc 1,5/2

1,020

364.924

346.180

5.16

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút bậc 2/2

1,040

372.079

352.968

V

THỢ LẶN

 

 

 

1

Thợ lặn 1,0/4

1,000

485.455

462.727

2

Thợ lặn 2,0/4

1,100

534.000

509.000

3

Thợ lặn 3,0/4

1,240

601.964

573.782

4

Thợ lặn 4,0/4

1,390

674.782

643.191

Ghi chú: Đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị được công bố thành 02 vùng theo quy định của Chính phủ về lương tối thiểu vùng, cụ thể:

- Vùng III: Thành phố Đông Hà;

- Vùng IV: Thị xã Quảng Trị; các huyện Hải Lăng, Triệu Phong, Hướng Hóa, Gio Linh, Vĩnh Linh, Cam Lộ, Đakrông, huyện đảo Cồn Cỏ.

Đơn giá nhân công xây dựng được xác định là đồng/ngày công làm việc 8 giờ, một tháng làm việc 26 ngày; Đơn giá này đã bao gồm: Các khoản phụ cấp và bảo hiểm người lao động phải nộp theo quy định và không bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp theo quy định./.

 

PHỤ LỤC 02

BẢNG HỆ SỐ CHỈNH GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh)

Đơn giá nhân công quy định tại Phụ lục 01 khi xây dựng công trình tại các địa bàn sau thì được áp dụng hệ số chỉnh nhân công tương ứng, cụ thể như sau:

STT

Địa bàn áp dụng

Hệ số điều chỉnh

1

Huyện đảo Cồn Cỏ; Các xã: Ba Tầng, A Dơi, Thanh, Xy, Thuận, Hướng Lập, Hướng Phùng, Hướng Sơn, Hướng Linh, Lìa, Hướng Lộc, Hướng Việt, Húc thuộc huyện Hướng Hóa; Các xã: A Vao, Ba Nang, A Ngo, Tà Long thuộc huyện Đakrông

1,2

2

Xã Vĩnh Ô thuộc huyện Vĩnh Linh; Các xã: Tân Thành, Tân Long, Tân Liên, Hương Tân, Tân Hợp, Tân Lập thuộc huyện Hướng Hóa; Xác xã: Tà Rụt, Húc Nghi, A Bung thuộc huyện Đakrông

1,17

3

Xã Vĩnh Hà thuộc huyện Vĩnh Linh; Thị trấn Lao Bảo, thị trấn Khe Sanh thuộc huyện Hướng Hóa; Các xã: Hướng Hiệp, Mò Ó, Ba Lòng, Triệu Nguyên thuộc huyện Đakrông

1,14

4

Xã Vĩnh Khê thuộc huyện Vĩnh Linh; Xã Linh Trường thuộc huyện Gio Linh; Thị trấn Krông Klang thuộc huyện Đakrông

1,10

5

Các xã: Hải Thái thuộc thuyên Gio Linh; Các xã: Cam Tuyền, Cam Chính, Cam Nghĩa thuộc huyện Cam Lộ

1,07

6

Các xã: Vĩnh Chấp, Vĩnh Sơn, thị trấn Bến Quan thuộc huyện Vĩnh Linh; Xã Gio An thuộc huyện Gio Linh; Các xã: Cam Thành, Cam Thủy thuộc huyện Cam Lộ; Trạm đèn đảo Cửa Việt, Mũi Lạy

1,03

Ghi chú: Hệ số điều chỉnh tính toán, vận dụng căn cứ theo Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc và Văn bản số 803/BNV-TL ngày 14/4/2005 của Bộ Nội vụ về việc điều chỉnh phụ cấp khu vực./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2021 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 3148/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/10/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Lê Đức Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản