Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
****

Số: 3133/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 07 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, TUYẾN BẾN THÀNH - SUỐI TIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 111/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 09 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức;
Căn cứ Hiệp định vay vốn được ký kết giữa đại diện Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Ngân hàng Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JBIC) ngày 30 tháng 03 năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành - Suối Tiên;
Xét đề nghị của Khu Quản lý Đường sắt đô thị (Tờ trình số 08/KQLĐSĐT-KH ngày 17 tháng 4 năm 2007 và các Công văn số 76/KQLĐSĐT-KH ngày 05 tháng 06 năm 2007, Công văn số 83/KQLĐSĐT-KH ngày 11 tháng 06 năm 2007 và Công văn số 116/KQLĐSĐT-KHĐT ngày 21 tháng 06 năm 2007);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư (Tờ trình số 3753/TTr-SKHĐT ngày 03 tháng 7 năm 2007
),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt Kế hoạch đấu thầu của dự án đầu tư xây dựng tuyến đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành - Suối Tiên, sử dụng nguồn vốn vay của Ngân hàng Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JBIC) với những nội dung chính như sau:

1. Phần công việc đã thực hiện: 7.549.244.807 đồng.

Số thứ tự

Nội dung công việc

Nguồn vốn

Giá trị (đồng)

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Tên đơn vị thực hiện

Hình thức hợp đồng

Thời gian thực hiện

1

Tư vấn khảo sát và lập dự án đầu tư xây dựng công trình

Ngân sách thành phố

6.644.455.778

Chỉ định thầu

Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế GTVT phía Nam

Hợp đồng trọn gói

Năm 2006

2

Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

Ngân sách thành phố

484.234.949

Chỉ định thầu

Trung tâm KHCN và BVMT GTVT

Hợp đồng trọn gói

Năm 2006

3

Tư vấn thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình

Ngân sách thành phố

320.554.080

Chỉ định thầu

Viện Khoa học và Công nghệ GTVT

Hợp đồng trọn gói

Năm

2006

4

Lệ phí thẩm định dự án đầu tư

Ngân sách thành phố

50.000.000

 

 

 

Năm

2007

5

Lệ phí thẩm định thiết kế cơ sở

Ngân sách thành phố

50.000.000

 

 

 

Năm

2007

2. Phần công việc không đấu thầu: 4.484.443.503.882 đồng.

Số thứ tự

Nội dung công việc

Nguồn vốn

Giá trị (đồng)

Ghi chú

1

Chi phí thẩm tra dự toán gói thầu tư vấn chung

Ngân sách thành phố

262.000.000

Do cơ quan Nhà nước có chức năng thẩm tra trực thuộc các Bộ thực hiện

2

Chi phí thẩm tra thiết kế chi tiết gói thầu depot

Ngân sách thành phố

143.000.000

Do cơ quan Nhà nước có chức năng thẩm tra trực thuộc các Bộ thực hiện

3

Chi phí thẩm tra dự toán gói thầu depot

Ngân sách thành phố

134.000.000

Do cơ quan Nhà nước có chức năng thẩm tra trực thuộc các Bộ thực hiện

4

Chi phí thẩm tra dự toán gói thầu xây dựng đoạn trên cao (17,1km)

Ngân sách thành phố

518.000.000

Do cơ quan Nhà nước có chức năng thẩm tra trực thuộc các Bộ thực hiện

5

Chi phí thẩm tra dự toán gói thầu xây dựng đoạn đi ngầm (2,6km)

Ngân sách thành phố

371.000.000

Do cơ quan Nhà nước có chức năng thẩm tra trực thuộc các Bộ thực hiện

6

Chi phí thẩm tra dự toán gói thầu đường sắt, hệ thống cơ điện, thông tin tín hiệu, đầu máy toa xe

Ngân sách thành phố

680.000.000

Do cơ quan Nhà nước có chức năng thẩm tra trực thuộc các Bộ thực hiện

7

Lệ phí thẩm định kết quả đấu thầu các gói thầu

Ngân sách thành phố

154.000.000

 

8

Dự phòng phí

Vốn ODA

2.067.265.193.566

 

9

Chi phí bồi thường giải tỏa và di dời công trình hạ tầng kỹ thuật (còn lại)

Ngân sách thành phố

 1.403.569.576.338

 

10

Chi phí quản lý dự án (còn lại)

Ngân sách thành phố

100.348.113.205

 

11

Chi phí khác (còn lại)

Ngân sách thành phố

493.254.345.531

 

12

Lãi vay trong thời gian xây dựng

Vốn ODA

417.744.275.242

 

3. Phần công việc tổ chức đấu thầu: 12.805.695.158.545 đồng.

Số thứ tự

 

Tên gói thầu

Nguồn vốn

Giá trị gói thầu (đồng)

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Phương thức đấu thầu

Thời gian lựa chọn nhà thầu

Hình thức hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng

1

Các gói thầu tư vấn (đã bao gồm thuế VAT)

1.293.563.893.835

 

 

 

 

 

1.1

Tư vấn lựa chọn nhà thầu cho gói thầu tư vấn chung

Ngân sách thành phố

480.000.000

Chỉ định thầu

2 túi hồ sơ

Tháng 7/2007

Hợp đồng trọn gói

Tháng 7/2007 đến tháng 01/2008

1.2

Hiệu chỉnh tim mốc, đưa cắm tim mốc trên thực địa và bàn giao ranh, cọc mốc dự án cho các quận

Ngân sách thành phố

490.000.000

Chỉ định thầu

2 túi hồ sơ

Tháng 7/2007

Hợp đồng trọn gói

Tháng 7/2007 đến tháng 9/2007

1.3

Tư vấn khảo sát thiết kế dự toán xây dựng tường rào bảo vệ và san lấp mặt bằng depot

Ngân sách thành phố

480.000.000

Chỉ định thầu

2 túi hồ sơ

Tháng 7/2007

Hợp đồng trọn gói

Tháng 7/2007 đến tháng 9/2007

1.4

Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu xây dựng tường rào bảo vệ và san lấp mặt bằng depot

Ngân sách thành phố

33.000.000

Chỉ định thầu

2 túi hồ sơ

Tháng 8/2007

Hợp đồng trọn gói

Tháng 8/2007 đến tháng 9/2007

1.5

Tư vấn giám sát kỹ thuật gói thầu xây dựng tường rào bảo vệ và san lấp mặt bằng depot

Ngân sách thành phố

360.000.000

Chỉ định thầu

2 túi hồ sơ

Tháng 9/2007

Hợp đồng trọn gói

Tháng 10/2007 đến tháng 10/2008

1.6

Thuê luật sư hỗ trợ pháp lý hợp đồng cho gói thầu tư vấn chung

Ngân sách thành phố

480.000.000

Chỉ định thầu

2 túi hồ sơ

Tháng 9/2007

Hợp đồng trọn gói

Tháng 9/2007 đến tháng 01/2008

1.7

Tư vấn chung

Vốn vay ODA

1.173.855.358.032 (tương đương 73.669.848 USD)

Đấu thầu quốc tế theo điều kiện vay STEP

2 túi hồ sơ

Tháng 7/2007 đến tháng 12 năm 2007

Hợp đồng theo thời gian

Tháng 1/2008 đến tháng 12/2019

 

và thuế VAT

Ngân sách TP

117.385.535.803 (tương đương 7.366.985 USD)

 

 

 

 

 

2

Phần cung cấp thiết bị và xây lắp (gồm thuế VAT)

11.512.131.264.710

 

 

 

 

 

2.1

Gói thầu xây lắp

 

518.447.940.452

 

 

 

 

 

2.1.1

Xây dựng tường rào bảo vệ và san lấp mặt bằng depot

Ngân sách thành phố

26.000.000.000

Đấu thầu rộng rãi trong nước

1 túi hồ sơ

Tháng 9/2007

Hợp đồng trọn gói

12 tháng

 

và thuế VAT

Ngân sách TP

2.600.000.000

 

 

 

 

 

2.1.2

Xây dựng và lắp đặt thiết bị depot

Vốn ODA

445.316.309.502 (tương đương 27.947.553 USD)

Đấu thầu quốc tế theo điều kiện vay STEP có sơ tuyển

1 túi hồ sơ

Tháng 6/2009

Hợp đồng trọn gói

36 tháng

 

và thuế VAT

Ngân sách thành phố

44.531.630.950  (tương đương 2.794.755 USD)

 

 

 

 

2.2

Gói thầu EPC

 

10.993.683.324.258

 

 

 

 

 

2.2.1

Xây dựng đoạn đi trên cao (17,1km)

Vốn ODA

3.235.726.573.918 (tương đương 203.070.577 USD)

Đấu thầu quốc tế theo điều kiện vay STEP có sơ tuyển

1 túi hồ sơ

Tháng 3/2009

Hợp đồng trọn gói

36 tháng

 

và thuế VAT

Ngân sách thành phố

323.572.657.392 (tương đương 20.307.058 USD)

 

 

 

 

2.2.2

Xây dựng đoạn đi ngầm (2,6km)

Vốn ODA

1.851.269.323.060 (tương đương 116.183.590 USD)

Đấu thầu quốc tế theo điều kiện vay STEP có sơ tuyển

1 túi hồ sơ

Tháng 12/2008

Hợp đồng trọn gói

54 tháng

 

và thuế VAT

Ngân sách thành phố

185.126.932.306 (tương đương 11.618.359 USD)

 

 

 

 

2.2.3

Mua sắm thiết bị cơ điện, đường ray và toa xe

Vốn ODA

5.223.871.171.804 (tương đương 327.844.306 USD)

Đấu thầu quốc tế theo điều kiện vay STEP có sơ tuyển

1 túi hồ sơ

Tháng 6/2011

Hợp đồng trọn gói

24 tháng

 

và thuế VAT

Ngân sách thành phố

 

174.116.665.778 (tương đương 10.927.367 USD)

 

 

 

 

Chủ đầu tư có trách nhiệm xác định thời điểm bắt đầu và thời lượng của các bước khi tổ chức đấu thầu các gói thầu của dự án theo trình tự quy định của Luật Đấu thầu và phải đảm bảo tiến độ tổ chức thực hiện các gói thầu phù hợp với Kế hoạch tổng thể thực hiện dự án được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

Tổng giá trị của Kế hoạch đấu thầu của dự án: 17.297.687.907.234 đồng.

Chia ra:

- Phần công việc đã thực hiện:                  7.549.244.807 đồng;

- Phần công việc không đấu thầu:            4.484.443.503.882 đồng;

- Phần công việc tổ chức đấu thầu:          12.805.695.158.545 đồng.         

Điều 2. Giám đốc Khu Quản lý Đường sắt đô thị tự chịu trách nhiệm về tính chính xác của các yếu tố pháp lý, về nội dung và các số liệu trong hồ sơ đệ trình, về các nội dung công việc đã được thực hiện và nội dung được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Giao thông - Công chính, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc Khu Quản lý Đường sắt đô thị và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3133/QĐ-UBND năm 2007 về duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng tuyến đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành - Suối Tiên do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 3133/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/07/2007
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Nguyễn Hữu Tín
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Số 49
  • Ngày hiệu lực: 26/07/2007
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản