- 1Nghị định 17/2010/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3132/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 18 tháng 10 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất; Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài nguyên và Môi trường và Sở Tài chính tại Tờ trình số 535/TTr-LN, ngày 13 tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất khởi điểm để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất các thửa đất tại khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột.
(Chi tiết như phụ lục kèm theo)
Mức giá khởi điểm để tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng các thửa đất trên chưa bao gồm các khoản thuế, phí, lệ phí. Khi giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường tăng hoặc giảm trên 20% hoặc kế hoạch sử dụng đất năm tiếp theo của thành phố Buôn Ma Thuột có sự thay đổi, thành phố Buôn Ma Thuột có trách nhiệm lập lại phương án, báo cáo các Sở, ngành có liên quan xem xét, đề xuất UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh.
3. Giao cho Hội đồng đấu giá trong trường hợp đặc biệt chịu trách nhiệm tổ chức đấu giá các thửa đất nêu trên theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 2. UBND thành phố Buôn Ma Thuột chịu trách nhiệm xác định chính xác kích thước, diện tích của thửa đất và phân lô cắm mốc ngoài thực địa trước khi tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CHI TIẾT CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CÁC THỬA ĐẤT TẠI KHU ĐÔ THỊ KHỐI 6, PHƯỜNG TÂN AN, THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết định số 3132/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh)
TT | Thửa đất | Diện tích | Số thửa | Hệ số góc | Giá đất theo Qđ43 (đồng/m2) | Giá đất UBND tỉnh phê duyệt | Tên đường | ||
Đơn giá (đồng/m2) | Giá khởi điểm (đồng/thửa) | Tổng thành tiền (đồng) | |||||||
1 | Thửa D2-1 | 93,2 | 1 | 1,2 | 2.400.000 | 12.000.000 | 1.342.000.000 | 1.342.000.000 | Đường Lê Văn Nhiễu |
2 | Thửa D2-2 | 114 | 1 | 1 | 2.400.000 | 12.000.000 | 1.368.000.000 | 1.368.000.000 | Đường Lê Văn Nhiễu |
3 | Từ thửa D2-3 đến thửa D2-8 | 115 | 6 | 1 | 2.400.000 | 12.000.000 | 1.380.000.000 | 8.280.000.000 | Đường Lê Văn Nhiễu |
4 | Thửa D2-9 | 114,4 | 1 | 1 | 2.400.000 | 12.000.000 | 1.373.000.000 | 1.373.000.000 | Đường Lê Văn Nhiễu |
5 | Thửa D2-10 | 97 | 1 | 1,15 | 2.400.000 | 12.000.000 | 1.339.000.000 | 1.339.000.000 | Đường Lê Văn Nhiễu |
6 | Thửa D2-17 | 122 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.525.000.000 | 1.525.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
7 | Thửa D2-19 | 122,5 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.531.000.000 | 1.531.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
8 | Thửa D2-21 | 123 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.538.000.000 | 1.538.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
9 | Thửa D2-23 | 123,5 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.544.000.000 | 1.544.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
10 | Thửa D2-25 | 124 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.550.000.000 | 1.550.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
11 | Thửa D2-27 | 124,5 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.556.000.000 | 1.556.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
12 | Thửa D2-29 | 125 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.563.000.000 | 1.563.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
13 | Thửa D2-31 | 125,5 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.569.000.000 | 1.569.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
14 | Thửa D2-33 | 126 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.575.000.000 | 1.575.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
15 | Thửa D2-35 | 126,5 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.581.000.000 | 1.581.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
16 | Thửa D2-37 | 127 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.588.000.000 | 1.588.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
17 | Thửa D2-39 | 127,5 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.594.000.000 | 1.594.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
18 | Thửa D2-41 | 128 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.600.000.000 | 1.600.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
19 | Thửa D2-43 | 128,5 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.606.000.000 | 1.606.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
20 | Thửa D2-45 | 129 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.613.000.000 | 1.613.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
21 | Thửa D2-47 | 129,5 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.619.000.000 | 1.619.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
22 | Thửa D2-49 | 130 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.625.000.000 | 1.625.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
23 | Thửa D2-51 | 130,5 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.631.000.000 | 1.631.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
24 | Thửa D2-53 | 131 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.638.000.000 | 1.638.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
25 | Thửa D2-55 | 131,5 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.644.000.000 | 1.644.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
26 | Thửa D2-57 | 132 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.650.000.000 | 1.650.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
27 | Thửa D2-59 | 132,5 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.656.000.000 | 1.656.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
28 | Thửa D2-61 | 133 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.663.000.000 | 1.663.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
29 | Thửa D2-63 | 133,5 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.669.000.000 | 1.669.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
30 | Thửa D2-65 | 134 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.675.000.000 | 1.675.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
31 | Thửa D2-67 | 134,5 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.681.000.000 | 1.681.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
32 | Thửa D2-69 | 135 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.688.000.000 | 1.688.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
33 | Thửa D2-71 | 135,5 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.694.000.000 | 1.694.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
34 | Thửa D2-73 | 136 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.700.000.000 | 1.700.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
35 | Thửa D2-75 | 136,5 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.706.000.000 | 1.706.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
36 | Thửa D2-77 | 137 | 1 | 1 | 3.600.000 | 12.500.000 | 1.713.000.000 | 1.713.000.000 | Đường Nguyễn Hồng Ưng |
37 | Thửa D2-79 | 138,8 | 1 | 1,2 | 4.800.000 | 13.000.000 | 2.165.000.000 | 2.165.000.000 | Đường Lê Vụ |
38 | Thửa D2-80 | 110 | 1 | 1 | 4.800.000 | 13.000.000 | 1.430.000.000 | 1.430.000.000 | Đường Lê Vụ |
39 | Từ thửa D2-81 đến D2-83 | 110,1 | 3 | 1 | 4.800.000 | 13.000.000 | 1.431.000.000 | 4.293.000.000 | Đường Lê Vụ |
40 | Từ thửa D2-84 đến D2-86 | 101,2 | 3 | 1 | 4.800.000 | 13.000.000 | 1.316.000.000 | 3.948.000.000 | Đường Lê Vụ |
41 | Thửa D2-87 | 101,3 | 1 | 1 | 4.800.000 | 13.000.000 | 1.317.000.000 | 1.317.000.000 | Đường Lê Vụ |
Tổng | 5.109,5 | 50 |
|
|
| 64.646.000.000 | 77.040.000.000 |
|
- 1Quyết định 4507/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu chức năng đô thị Tây Tựu, tỷ lệ 1/500 (phục vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất và các mục tiêu khác) do thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 2445/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá khởi điểm để tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu quy hoạch dân cư đồi Thanh Danh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá khởi điểm để tổ chức bán đấu giá giao quyền sử dụng đất tại khu quy hoạch thôn 4, xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 17/2010/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 4507/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu chức năng đô thị Tây Tựu, tỷ lệ 1/500 (phục vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất và các mục tiêu khác) do thành phố Hà Nội ban hành
- 10Quyết định 2445/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá khởi điểm để tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu quy hoạch dân cư đồi Thanh Danh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá khởi điểm để tổ chức bán đấu giá giao quyền sử dụng đất tại khu quy hoạch thôn 4, xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 3132/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất khởi điểm để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất các thửa đất tại khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 3132/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Phạm Ngọc Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/10/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực