- 1Nghị quyết 23-NQ/TW năm 2008 về tiếp tục xây dựng và phát triển văn học, nghệ thuật trong thời kỳ mới do Bộ Chính trị ban hành
- 2Nghị quyết 20-NQ/TW năm 2008 về tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 3Chỉ thị 24-CT/TW năm 2008 về phát triển nền đông y và Hội Đông y Việt Nam do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 4Nghị quyết 25-NQ/TW năm 2008 về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác thanh niên thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 5Nghị quyết 8h/2010/NQCĐ-HĐND về phát triển dạy nghề tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011 - 2020
- 6Nghị quyết 24-NQ/TW năm 2013 chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường do Ban chấp hành Trung ương ban hành
- 7Nghị quyết 29-NQ/TW năm 2013 đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 8Quyết định 64/2015/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
- 9Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 10Quyết định 65/2017/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Chỉ thị 20-CT/TW năm 2018 về tiếp tục tăng cường, nâng cao chất lượng nghiên cứu, biên soạn, tuyên truyền, giáo dục lịch sử Đảng do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 12Nghị quyết 26-NQ/TW năm 2018 về tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp, nhất là cấp chiến lược,
- 13Nghị quyết 28-NQ/TW năm 2018 về cải cách chính sách bảo hiểm xã hội do Ban Chấp hàng Trung ương ban hành
- 14Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán áp dụng trong khai thác gỗ rừng trồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 64/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 68/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và cập nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đổi mới, cải tiến công nghệ, chuyển giao công nghệ và phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2021-2030
- 20Quyết định 46/2021/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 21Nghị định 80/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
- 22Quyết định 3392/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án “Kiện toàn, nâng cao chất lượng hoạt động đội ngũ công chức Tư pháp - Hộ tịch xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022-2025’’
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 30/2022/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3131/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 21-NQ/TU ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà và thành phố Huế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
1. Căn cứ Chương trình công tác năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế, thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà và các huyện, các cơ quan liên quan có trách nhiệm xây dựng kế hoạch, chương trình công tác cụ thể của cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện nhằm hoàn thành chương trình, kế hoạch năm 2023.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư theo dõi, đôn đốc các ngành, các cấp thực hiện đúng tiến độ, đảm bảo hiệu quả, chất lượng.
3. Giao Sở Tư pháp phối hợp với các sở, ban, ngành tham mưu UBND tỉnh hướng dẫn quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo đúng quy định tại Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Quyết định số 68/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và cập nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
4. Giao Sở Nội vụ căn cứ kết quả thực hiện các nhiệm vụ được giao trong Chương trình công tác này đề xuất khen thưởng năm 2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2023 CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3131/QĐ-UBND ngày 24/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
A. DANH MỤC BÁO CÁO, ĐỀ ÁN TRÌNH TỈNH ỦY HĐND TỈNH NĂM 2023
STT | CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, BÁO CÁO | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN | THỜI GIAN HOÀN THÀNH | SẢN PHẨM | GHI CHÚ |
I | CÁC BÁO CÁO, ĐỀ ÁN THƯỜNG KỲ (TRÌNH HĐND TỈNH) | |||||
1 | Báo cáo thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2023 (bao gồm tình hình thực hiện các chương trình trọng điểm, dự toán ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm) | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II 20/5 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
2 | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh 06 tháng đầu năm 2023, nhiệm vụ 06 tháng cuối năm 2023 | Văn phòng UBND tỉnh | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II 20/5 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
3 | Báo cáo kết quả hoạt động phòng, chống tham nhũng, buôn lậu, lãng phí, gian lận thương mại và thực hành tiết kiệm 6 tháng đầu năm 2023 | Thanh tra tỉnh | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II 20/5 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
4 | Báo cáo kết quả công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo 6 tháng đầu năm 2023 | Thanh tra tỉnh | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II 20/5 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
5 | Báo cáo tổng hợp trả lời các ý kiến, kiến nghị cử tri tại kỳ họp cuối năm 2023 | Văn phòng UBND tỉnh | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II 20/5 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
6 | Báo cáo Công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật 6 tháng đầu năm 2023 | Công an tỉnh | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II 20/5 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
7 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 2023 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý IV 10/11 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
8 | Báo cáo tình hình thực hiện các chương trình trọng điểm 2023 và kế hoạch chương trình trọng điểm năm 2024 | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý IV 10/11 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
9 | Báo cáo tình hình thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023, kế hoạch năm 2024 | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý IV 10/11 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
10 | Báo cáo tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 và phân bổ dự toán ngân sách 2024, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm 2024-2026 | Sở Tài chính | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý IV 10/11 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
11 | Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2023, phương án phân bổ vốn đầu tư công năm 2024 | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý IV 10/11 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
12 | Báo cáo chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh năm 2023 nhiệm vụ trọng tâm thực hiện trong năm 2024 | Văn phòng UBND tỉnh | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý IV 10/11 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
13 | Báo cáo kết quả công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2023 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2024 | Thanh tra tỉnh | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý IV 10/11 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
14 | Báo cáo kết quả hoạt động phòng, chống tham nhũng, buôn lậu, lãng phí, gian lận thương mại, thực hành tiết kiệm năm 2023 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2024 | Thanh tra tỉnh | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý IV 10/11 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
15 | Báo cáo tổng hợp trả lời các ý kiến, kiến nghị cử tri tại kỳ họp giữa năm 2023 | Văn phòng UBND tỉnh | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý IV 10/11 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
16 | Báo cáo Công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật năm 2023 | Công an tỉnh | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý IV 10/11 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
17 | Báo cáo tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 | Sở Tài chính | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý IV 10/11 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
II | CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2023 | |||||
1 | Chương trình phát triển văn hóa, du lịch - dịch vụ tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 | Sở Du lịch | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Năm 2023 | Kế hoạch |
|
2 | Thực hiện Chương trình trọng điểm phát triển hạ tầng kinh tế-kỹ thuật và phát triển công nghiệp năm 2023 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Năm 2023 | Kế hoạch |
|
3 | Chương trình xây dựng nông thôn mới gắn với giảm nghèo bền vững và phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Đ/c Hoàng Hải Minh | Năm 2023 | Kế hoạch |
|
4 | Chương trình cải cách hành chính gắn với chính quyền số, dịch vụ đô thị thông minh năm 2023 | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Năm 2023 | Kế hoạch |
|
5 | Chương trình phát triển đô thị tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 (bao gồm Chương trình di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực 1 di tích Kinh Thành Huế | Sở Xây dựng | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Năm 2023 | Kế hoạch |
|
6 | Chương trình phát triển nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Năm 2023 | Kế hoạch |
|
III. | CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH TỈNH ỦY, BAN THƯỜNG VỤ TỈNH ỦY (Theo Chương trình công tác năm 2023 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh và Ban Thường vụ Tỉnh ủy (khoá XVI)) | |||||
| CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH TỈNH ỦY | |||||
1 | Quy hoạch chung đô thị Thừa Thiên Huế đến năm 2045, tầm nhìn đến năm 2065, theo định hướng toàn tỉnh trở thành thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Xây dựng | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 3 | Đề án |
|
2 | Đề án phân loại đô thị Thừa Thiên Huế trực thuộc Trung ương trên nền tảng bảo tồn và phát huy giá trị di sản cố đô và bản sắc văn hóa Huế | Sở Xây dựng | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 3 | Đề án |
|
3 | Tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết 18-NQ/TU, ngày 04/10/2013 của Tỉnh ủy về tăng cường và đổi mới sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác dân vận trong tình hình mới | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 3 | Báo cáo |
|
4 | Tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết Trung ương 8 (khóa XI), ngày 25/10/2013 về “Chiến lược bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới” | Công an tỉnh | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 3 | Báo cáo |
|
5 | Sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết 26-NQ/TW, ngày 19/5/2018 của Ban Chấp hành Trung ương (khóa XII) về tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp, nhất là cấp chiến lược, đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 3 | Báo cáo |
|
6 | Tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2023 gắn với rà soát, đánh giá giữa nhiệm kỳ thực hiện Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020-2025 | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 6 | Báo cáo |
|
7 | Đề án thành lập thị xã Phong Điền | Sở Nội vụ/UBND huyện Phong Điền | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 9 | Đề án |
|
8 | Đề án Khu Công nghệ cao Thừa Thiên Huế | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 9 | Đề án |
|
9 | Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 12 | Kế hoạch |
|
| CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH BAN THƯỜNG VỤ TỈNH ỦY (Cho ý kiến trước khi trình Tỉnh ủy) | |||||
1 | Tổng kết 15 năm thực hiện Nghị quyết 25-NQ/TW, ngày 25/7/2008 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa X) về “tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác thanh niên thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa” | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 3 | Báo cáo |
|
2 | Sơ kết 5 năm thực hiện Chỉ thị 20-CT/TW, ngày 18/01/2018 của Ban Bí thư Trung ương “về tiếp tục tăng cường, nâng cao chất lượng nghiên cứu, biên soạn, tuyên truyền, giáo dục lịch sử Đảng” | Sở GDĐT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 3 | Báo cáo |
|
3 | Sơ kết 5 năm thực hiện Chỉ thị 32-CT/TW, ngày 18/02/2019 của Bộ Chính trị về “tăng cường và nâng cao hiệu quả quan hệ đối ngoại đảng trong tình hình mới” | Sở Ngoại vụ | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 3 | Báo cáo |
|
4 | Sơ kết 5 năm thực hiện Chỉ thị 24-CT/TU, ngày 13/3/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc mở cuộc vận động toàn dân xây dựng Thừa Thiên Huế sáng - xanh - sạch, không rác thải | Sở TNMT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 3 | Báo cáo |
|
5 | Kế hoạch đấu giá đất, nhà đất cấp tỉnh | Sở TNMT/Sở Tài chính | Đ/c Phan Quý Phương | Tháng 3 | Kế hoạch |
|
6 | Tổng kết 15 năm thực hiện Nghị quyết 20-NQ/TW, ngày 28/01/2008 của Ban Chấp hành Trung ương (khóa X) về “tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước” | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 6 | Báo cáo |
|
7 | Đề án về cơ chế, chính sách giữ chân, thu hút đội ngũ trí thức trình độ cao theo Kết luận 297-KL/TU, ngày 24/9/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy | Đại học Huế | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 6 | Đề án |
|
8 | Đề án Quy hoạch bảo tồn và phát huy giá trị Quần thể di tích Cố đô Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | TTBTDT Cố đô Huế | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 6 | Đề án |
|
9 | Đề án phát triển Bảo tàng thiên nhiên Duyên hải miền Trung, giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030 | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 6 | Đề án |
|
10 | Sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết 20-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương (khoá XII) và Kế hoạch 70-KH/TU, ngày 24/4/2018 của Tỉnh ủy về “tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân nhân dân trong tình hình mới” | Sở Y tế | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 6 | Báo cáo |
|
11 | Sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết 28-NQ/TW, ngày 23/5/2018 của Ban Chấp hành Trung ương (khoá XII) và Kế hoạch 87-KH/TU, ngày 01/11/2018 của Tỉnh ủy về “cải cách chính sách bảo hiểm xã hội” | BHXH tỉnh | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 6 | Báo cáo |
|
12 | Tổng kết 15 năm thực hiện Chỉ thị 24-CT/TW, ngày 04/7/2008 của Ban Bí thư về “phát triển nền đông y Việt Nam và Hội đồng y Việt Nam trong tình hình mới” | Sở Y tế | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 6 | Báo cáo |
|
13 | Tổng kết 15 năm thực hiện Nghị quyết 23-NQ/TW, ngày 16/6/2008 của Bộ Chính trị về “tiếp tục xây dựng và phát triển văn học nghệ thuật trong tình hình mới” | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 6 | Báo cáo |
|
14 | Tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết 24-NQ/TW, ngày 03/6/2013 của Ban Chấp hành Trung ương về “chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường” | Sở TNMT | Đ/c Phan Quý Phương | Tháng 6 | Báo cáo |
|
15 | Tổng kết 10 năm thực hiện Chỉ thị 30-CT/TW, ngày 25/12/2013 của Bộ Chính trị về “phát triển và tăng cường quản lý báo chí điện tử, mạng xã hội và các loại hình truyền thông khác trên Internet” | Sở TTTT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 9 | Báo cáo |
|
16 | Sơ kết 5 năm thực hiện Chỉ thị 25-CT/TW, ngày 08/8/2018 của Ban Bí thư về “Đẩy mạnh và nâng tầm đối ngoại đa phương đến năm 2030” | Sở Ngoại vụ | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 9 | Báo cáo |
|
17 | Tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW, ngày 04/11/2013 của Ban Chấp hành Trung ương về “đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hoá, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế” | Sở GDĐT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 9 | Báo cáo |
|
18 | Sơ kết 05 thực hiện Nghị quyết 35-NQ/TW, ngày 22/10/2018 của Bộ chính trị (khóa XII) về “tăng cường bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng, đấu tranh phản bác các quan điểm sai trái, thù địch trong tình hình mới” | Sở TTTT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 12 | Báo cáo |
|
IV. | CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH HĐND TỈNH (Theo Tờ trình số 13620/TTr-UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đăng ký danh mục xây dựng Nghị quyết năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) | |||||
| NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT |
|
|
|
|
|
1 | Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Thừa Thiên Huế | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 6 |
|
|
2 | Bãi bỏ các Nghị quyết hết hiệu lực của lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (Bãi bỏ Nghị quyết số 8h/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02/6/2010 của HĐND tỉnh về Phát triển dạy nghề tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011- 2020 và Nghị quyết số Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 09/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức đóng góp và các chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 6 |
|
|
3 | Quy định mức đóng góp và các chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 6 |
|
|
4 | Quy định mức chi thực hiện công tác thỏa thuận quốc tế của tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Ngoại vụ | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 6 |
|
|
5 | Điều chỉnh và đặt tên đường phố tại thành phố Huế đợt XII năm 2023 | UBND thành phố Huế | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 6 |
|
|
6 | Quy định nội dung, mức chi cho hoạt động lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông; mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương hình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở GDĐT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 7 |
|
|
7 | Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2023 - 2024 trở đi | Sở GDĐT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 7 |
|
|
8 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về quy định một số chính sách hỗ trợ đổi mới, cải tiến công nghệ, chuyển giao công nghệ và phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2021-2030 | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 8 |
|
|
9 | Hỗ trợ công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng cho các đối tượng quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở NNPTNT | Đ/c Hoàng Hải Minh | Tháng 9 |
|
|
10 | Xây dựng cơ chế, chính sách triển khai các dự án khoa học và công nghệ đặc thù phục vụ phát triển các ngành, lĩnh vực ưu tiên trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022-2030 | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 10 |
|
|
| NGHỊ QUYẾT HÀNH CHÍNH, THÔNG THƯỜNG | |||||
1 | Bổ sung danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 3 |
|
|
2 | Thông qua Đề án công nhận đô thị Phong Điền đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV | UBND huyện Phong Điền | Đ/c Nguyễn Văn phương | Tháng 3 |
|
|
3 | Hỗ trợ có mục tiêu từ nguồn thu ngân sách bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với các trụ sở cơ quan, đơn vị sự nghiệp dôi dư sau khi UBND huyện Phong Điền sắp xếp lại, xử lý tài sản công để triển khai đầu tư Trụ sở HĐND và UBND huyện, các cơ quan chuyên môn huyện Phong Điền và các công trình hạ tầng kỹ thuật nâng cao các tiêu chí đô thị loại IV | UBND huyện Phong Điền | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 3 |
|
|
4 | Thông qua Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) Trung tâm Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên Việt Nam và cứu hộ động, thực vật thuộc Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam | UBND huyện Phong Điền | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 6 |
|
|
5 | Thông qua Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du lịch sinh thái Ngũ Hồ, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | UBND huyện Phong Điền | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 6 |
|
|
6 | Thông qua Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du lịch sinh thái thể thao nước khoáng nóng Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | UBND huyện Phong Điền | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 6 |
|
|
7 | Phân loại đô thị Thừa Thiên Huế trực thuộc Trung ương trên nền tảng bảo tồn và phát huy giá trị di sản cố đô và bản sắc văn hóa Huế | Sở Xây dựng | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 12 |
|
|
8 | Thông qua Báo cáo đánh giá trình độ phát triển cơ sở hạ tầng của khu vực dự kiến thành lập quận, phường và Báo cáo rà soát tiêu chí phân loại đô thị đối với các đô thị đã được công nhận đô thị trên địa bàn Thừa Thiên Huế | Sở Xây dựng | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 12 |
|
|
B. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THÔNG QUA UBND TỈNH
STT | Hình thức văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Chỉ đạo thực hiện | Thời gian hoàn thành | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC KINH TẾ TỔNG HỢP | |||||
1 | Quyết định | Về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | Sở TN&MT | Đ/c Phan Quý Phương | Tháng 01 |
|
2 | Quyết định | Quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2000) khu vực Phong Hiền (định hướng thành lập phường) | UBND huyện Phong Điền | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 02 | Trình HĐND tỉnh/Chuyển tiếp năm 2022 tại Báo cáo số 482/BC-UBND ngày 31/10/2022 |
3 | Quyết định | Về hỗ trợ có mục tiêu từ nguồn thu ngân sách bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với các trụ sở, cơ sở hoạt động sự nghiệp dôi dư sau khi UBND huyện Phong Điền sắp xếp lại, xử lý tài sản công để triển khai đầu tư Trụ sở HĐND&UBND huyện, các cơ quan chuyên môn huyện Phong Điền và các công trình hạ tầng kỹ thuật nâng cao các tiêu chí đô thị loại IV | UBND huyện Phong Điền | Đ/c Phan Quý Phương | Tháng 02 | Trình HĐND tỉnh |
4 | Quyết định | Về thông qua Đề án công nhận đô thị phong Điền đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV | UBND huyện Phong Điền | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 3 | Trình HĐND tỉnh |
5 | Quyết định | Ban hành hệ số điều chỉnh đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 | Sở Xây dựng | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 3 |
|
6 | Quyết định | Quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2000) khu vực trung tâm Phong Điền - Phong Thu (định hướng thành lập phường) | UBND huyện Phong Điền | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 4 | Trinh HĐND tỉnh/Chuyển tiếp năm 2022 tại Báo cáo số 482/BC-UBND ngày 31/10/2022 |
7 | Quyết định | Quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2000) khu vực Phong An (định hướng thành lập phường) | UBND huyện Phong Điền | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 4 | Trình HĐND tỉnh/Chuyển tiếp năm 2022 tại Báo cáo số 482/BC-UBND ngày 31/10/2022 |
8 | Quyết định | Quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2000) khu vực Phong Hòa (định hướng thành lập phường) | UBND huyện Phong Điền | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 5 | Trình HĐND tỉnh/Chuyển tiếp năm 2022 tại Báo cáo số 482/BC-UBND ngày 31/10/2022 |
9 | Quyết định | Quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2000) khu vực trung tâm Điền Hải- Phong Hải (định hướng thành lập phường) | UBND huyện Phong Điền | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 5 | Trình HĐND tỉnh/Chuyển tiếp năm 2022 tại Báo cáo số 482/BC-UBND ngày 31/10/2022 |
10 | Quyết định | Về thông qua Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) Trung tâm Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên Việt Nam và cứu hộ động, thực vật thuộc Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam | UBND huyện Phong Điền | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 5 | Trình HĐND tỉnh |
11 | Quyết định | Phê duyệt điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thị trấn Khe Tre | UBND huyện Nam Đông | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 6 |
|
12 | Quyết định | Đề án công nhận đô thị loại V xã Phú Mỹ | UBND huyện Phú Vang | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 6 |
|
13 | Quyết định | Ban hành quy trình xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán áp dụng trong khai thác gỗ rừng trồng trên địa bàn tỉnh thay thế Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND tỉnh | Sở NNPTNT | Đ/c Hoàng Hải Minh | Tháng 6 |
|
14 | Quy hoạch | Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/2000) nghĩa trang nhân dân phía Nam thành phố Huế tại xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy | Bạn QLDA ĐTXD và PTĐT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 6 |
|
15 | Quy hoạch | Điều chỉnh Quy hoạch phân khu xây dựng Khu quần thể sân Golf - Làng du lịch sinh thái phong cảnh Việt, thị xã Hương Thủy | UBND thị xã Hương Thủy | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 7 |
|
16 | Quy hoạch | Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du lịch sinh thái Bạch Mã thuộc Vườn Quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc | Ban QLDA ĐTXD và PTĐT/Sở Xây dựng | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 7 |
|
17 | Quyết định | Về thông qua Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du lịch sinh thái Ngũ Hồ, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | UBND huyện Phong Điền | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 8 | Trình HĐND tỉnh |
18 | Quyết định | Phê duyệt Quy định quản lý quy hoạch chung thị trấn Khe Tre | UBND huyện Nam Đông | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 7 |
|
19 | Quyết định | Phê duyệt Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Khe Tre | UBND huyện Nam Đông | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 7 |
|
20 | Đề án | Đề án nâng cao hiệu quả của tỉnh Thừa Thiên Huế trong liên kết phát triển vùng kinh tế trọng điểm miền Trung | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 8 |
|
21 | Quyết định | Quy hoạch xây dựng vùng huyện | UBND huyện Phú Vang | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 9 |
|
22 | Quyết định | Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) Khu dịch vụ du lịch Phú Diên | UBND huyện Phú Vang | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 9 |
|
23 | Quyết định | Khu vực phát triển đô thị tại Phú Đa, Vinh Thanh, Phú Mỹ | UBND huyện Phú Vang | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 9 |
|
24 | Quyết định | Thành lập Cụm công nghiệp Phú Diên | UBND huyện Phú Vang | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 9 |
|
25 | Quy hoạch | Quy hoạch chung đô thị Thừa Thiên Huế đến năm 2045, tầm nhìn đến năm 2065 | Sở Xây dựng | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 9 | Trình HĐND tỉnh |
26 | Quyết định | Về thông qua Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du lịch sinh thái thể thao nước khoáng nóng Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | Ban QLDA ĐTXD và PTĐT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 11 | Trình HĐND tỉnh |
27 | Đề án | Đánh giá tổng thể và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường về xử lý hệ thống nước thải tại các chợ trên địa bàn tỉnh | Sở TN&MT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 11 |
|
28 | Quyết định | Quy hoạch chung Đô thị mới Phú Mỹ, huyện Phú Vang đến năm 2045 | UBND huyện Phú Vang | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 12 |
|
29 | Quyết định | Quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2000) Đô thị Vinh Thanh và vùng phụ cận | UBND huyện Phú Vang | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 12 |
|
30 | Quyết định | Quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2000) khu vực Phú Thuận | UBND huyện Phú Vang | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 12 |
|
31 | Quyết định | Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng đô thị mới Phú Đa | UBND huyện Phú Vang | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 12 |
|
32 | Đề án | Lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước | Sở TN&MT | Đ/c Phan Quý Phương | Tháng 12 | Chuyển tiếp từ năm 2022 |
33 | Đề án | Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TN&MT | Đ/c Phan Quý Phương | Tháng 12 | Chuyển tiếp từ năm 2022 |
34 | Đề án | Đề án Xây dựng kịch bản diễn biến tác động của biến đổi khí hậu đến vùng biển ven bờ, vùng bờ biển để có hướng tiếp cận và đưa ra các giải pháp phù hợp để thích ứng | Sở TN&MT | Đ/c Phan Quý Phương | Tháng 12 | Chuyển tiếp từ năm 2022 |
35 | Quyết định | Đề án phân loại đô thị Thừa Thiên Huế trực thuộc Trung ương trên nền tảng bảo tồn và phát huy giá trị di sản cố đô và bản sắc văn hóa Huế | Sở Xây dựng | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 12 | Trình HĐND tỉnh |
36 | Quyết định | Báo cáo đánh giá trình độ phát triển cơ sở hạ tầng của khu vực dự kiến thành lập quận, phường và Báo cáo rà soát tiêu chí phân loại đô thị đối với các đô thị đã được công nhận đô thị trên địa bàn Thừa Thiên Huế | Sở Xây dựng | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 12 | Trình HĐND tỉnh |
II | LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI | |||||
1 | Quyết định | Truyền dẫn - phát sóng kênh chương trình truyền hình Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên Huế trên các mạng dịch vụ truyền hình và chuyển đổi chuẩn chất lượng hình từ SD lên HD (Độ nét cao) | Đài PT-TH tỉnh | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 01 |
|
2 | Quyết định | Ban hành Quy định định mức kinh tế-kỹ thuật của các dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực đo lường, thử nghiệm và thông tin khoa học | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 3 |
|
3 | Quyết định | Ban hành Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực đo lường, thử nghiệm và thông tin khoa học | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 3 |
|
4 | Quyết định | Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 02 |
|
5 | Đề án | Đề án “Tuyên truyền, truyền thông quảng bá tỉnh Thừa Thiên Huế trên các phương tiện thông tin đại chúng đến năm 2025” | Sở TT&TT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 3 |
|
6 | Đề án | Đề án “Phát triển Bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền Trung giai đoạn 2022-2025, định hướng đến 2030”. | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 3 | Chuyển tiếp năm 2022 |
7 | Đề án | Nâng cao năng lực ngoại ngữ của học sinh phổ thông tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở GD&ĐT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 5 |
|
8 | Đề án | Đưa "Văn hóa địa phương" vào Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ em tại các cơ sở giáo dục mầm non của tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở GD&ĐT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 5 |
|
9 | Đề án | Nâng cao năng lực kiểm nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản nhằm đáp ứng cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. | Sở Y tế | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 5 |
|
10 | Đề án | Triển khai thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh | Sở Y tế | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 5 |
|
11 | Đề án | Quy hoạch tổng thể khu vực tháp Phú Diên và bãi tắm Phú Diên để phục vụ phát triển du lịch, phát huy giá trị di tích | Viện NCPT tỉnh | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 5 | Chuyển tiếp năm 2022 |
12 | Đề án | Sưu tầm tác phẩm mỹ thuật tiêu biểu cho Bảo tàng Mỹ thuật Huế giai đoạn 2022 - 2023 | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 6 |
|
13 | Đề án | Tăng cường năng lực Y tế Dự phòng tại tuyến y tế cơ sở giai đoạn 2023-2025, tầm nhìn 2030 | Sở Y tế | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 6 | Trình HĐND tỉnh |
14 | Quyết định | Sửa đổi Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý Bãi tắm biển, sông hồ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 6 |
|
15 | Đề án | Quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030, định hướng đến năm 2050 | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 6 |
|
17 | Đề án | Nâng cao năng lực dự phòng, khám chữa bệnh về phục hồi chức năng tại bệnh viện và Phát triển hoàn thiện chương trình phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030 | Sở Y tế | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 7 |
|
18 | Quyết định | Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chuyển đổi số trong triển khai Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào các hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 7 |
|
19 | Đề án | Cơ sở dữ liệu nguồn nhân lực tỉnh (làm đầu mối, liên thông tích hợp cơ sở dữ liệu nguồn nhân lực các ngành, lĩnh vực) | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 7 |
|
20 | Đề án | Số hóa dữ liệu di sản văn hóa tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 7 |
|
21 | Đề án | Sắp xếp hệ thống tượng, phù điều, biểu tượng kiến trúc nghệ thuật và vườn tượng tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 8 |
|
22 | Đề án | Bảo vệ và phát huy giá trị di sản nghệ thuật Ca Huế giai đoạn 2023 - 2027 | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 9 |
|
23 | Đề án | Khảo sát hiện trạng, rà soát và bổ sung dữ liệu ngân hàng tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 9 |
|
24 | Đề án | Xây dựng cơ chế, chính sách triển khai các dự án KH&CN đặc thù phục vụ phát triển các ngành, lĩnh vực ưu tiên trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022-2030 | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 9 | Trinh HĐND tỉnh/Chuyển tiếp năm 2022 |
25 | Đề án | Khu Công nghệ cao Thừa Thiên Huế | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 9 | Chuyển tiếp năm 2022 |
26 | Đề án | Xây dựng Huế trở thành Trung tâm của Công nghiệp sáng tạo của Việt Nam | Viện NCPT tỉnh | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 10 | Chuyển tiếp năm 2022 |
27 | Đề án | Xây dựng Trung tâm Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trở thành trung tâm đổi mới sáng tạo tầm quốc gia, động lực thúc đẩy kinh tế sáng tạo và công nghệ cho Thừa Thiên Huế | Viện NCPT tỉnh | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 10 | Chuyển tiếp năm 2022 |
28 | Đề án | Phát triển du lịch nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022-2030 | Sở Du lịch | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 10 |
|
29 | Đề án | Du lịch chăm sóc sức khỏe tại tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Du lịch | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 11 |
|
30 | Đề án | Sưu tầm tư liệu, hiện vật bổ sung cho công tác trưng bày bảo tàng lịch sử Thừa Thiên Huế tại địa điểm mới | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 12 |
|
III | LĨNH VỰC NỘI CHÍNH | |||||
1 | Dự án | Xây dựng Hệ thống quản lý tài liệu lưu trữ tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 6 |
|
2 | Quyết định | Ban hành Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh năm 2023 | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 6 |
|
3 | Quyết định | Ban hành Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố năm 2023 | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 6 |
|
4 | Đề án | Xây dựng, quản lý, khai thác và bảo vệ cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp tại Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2023-2027 | Sở Tư pháp | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 6 |
|
5 | Đề án | Thành lập thành phố trực thuộc Trung ương trên cơ sở địa giới hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 12 |
|
C. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THÔNG QUA CHỦ TỊCH, PHÓ CHỦ TỊCH UBND TỈNH PHÊ DUYỆT
STT | Hình thức văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Chỉ đạo thực hiện | Thời gian hoàn thành | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC KINH TẾ TỔNG HỢP | |||||
1 | Kế hoạch | Tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 | Sở Công Thương | Đ/c Phan Quý Phương | Tháng 01 |
|
2 | Kế hoạch | Triển khai thực hiện đề án phát triển công nghiệp nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 | Sở Công Thương | Đ/c Phan Quý Phương | Tháng 01 |
|
3 | Kế hoạch | Thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án Phát triển KTXH vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai đến năm 2030 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 02 |
|
4 | Kế hoạch | Hưởng ứng giờ trái đất năm 2023 | Sở Công Thương | Đ/c Phan Quý Phương | Tháng 02 |
|
5 | Kế hoạch | Công tác về người Việt Nam ở nước ngoài năm 2023 | Sở Ngoại vụ | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 02 |
|
6 | Kế hoạch | Công tác Biên giới năm 2023 | Sở Ngoại vụ | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 02 |
|
7 | Kế hoạch | Hợp tác Lào năm 2023 | Sở Ngoại vụ | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 02 |
|
8 | Kế hoạch | Tổ chức Hội thi thiết kế sản phẩm thủ công mỹ nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 | Sở Công Thương | Đ/c Phan Quý Phương | Tháng 3 |
|
9 | Kế hoạch | Triển khai Chương trình OCOP năm 2023. | Sở NNPTNT | Đ/c Hoàng Hải Minh | Tháng 3 |
|
10 | Kế hoạch | Hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2023 | Sở NNPTNT | Đ/c Hoàng Hải Minh | Tháng 3 |
|
11 | Kế hoạch | Chương trình bố trí dân cư giai đoạn 2023-2025 | Sở NNPTNT | Đ/c Hoàng Hải Minh | Tháng 4 |
|
12 | Kế hoạch | Bảo tồn và phát triển làng nghề tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030. | Sở NNPTNT | Đ/c Hoàng Hải Minh | Tháng 5 |
|
13 | Kế hoạch | Dự trữ hàng hóa phục vụ phòng chống lụt bão năm 2023 | Sở Công Thương | Đ/c Phan Quý Phương | Tháng 6 |
|
14 | Kế hoạch | Tổ chức Hội nghị ngành Công Thương 6 tỉnh Bắc Trung bộ lần thứ XI, năm 2023 tại Huế | Sở Công Thương | Đ/c Phan Quý Phương | Tháng 6 |
|
15 | Kế hoạch | Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả năm 2024 | Sở Công Thương | Đ/c Phan Quý Phương | Tháng 9 |
|
16 | Đề án | Phát triển chuỗi dịch vụ logistics gắn với các ngành sản xuất liên quan hoạt động xuất nhập khẩu | Sở Công Thương | Đ/c Phan Quý Phương | Tháng 10 |
|
17 | Kế hoạch | Quản lý phòng trừ tổng hợp bệnh khảm lá sắn giai đoạn 2023-2026 | Sở NNPTNT | Đ/c Hoàng Hải Minh | Tháng 11 |
|
18 | Kế hoạch | Ứng phó sự cố hóa chất độc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Công Thương | Đ/c Phan Quý Phương | Tháng 11 |
|
19 | Đề án | Nâng cấp Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu an toàn thực phẩm ngành Công Thương | Sở Công Thương | Đ/c Phan Quý Phương | Tháng 11 |
|
II | LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI | |||||
1 | Kế hoạch | Triển khai "Đề án nâng cao năng lực khám chữa bệnh Răng Hàm Mặt và dự phòng bệnh Răng miệng cộng đồng giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn 2030” năm 2023 | Sở Y tế | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 01 |
|
2 | Kế hoạch | Triển khai Đề án "Chính sách thu hút nguồn nhân lực Bác sĩ cho ngành Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2023 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030" năm 2023 | Sở Y tế | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 01 |
|
3 | Kế hoạch | Nâng cao năng lực khám chữa bệnh theo chức năng Phòng Bảo vệ sức khoẻ cán bộ tỉnh | Sở Y tế | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 01 |
|
4 | Kế hoạch | Triển khai chiến dịch truyền thông “Cố đô Huế - Điểm đến Di sản hàng đầu Việt Nam” trên kênh truyền hình CNN Quốc tế | Sở Du lịch | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 01 |
|
5 | Kế hoạch | Triển khai Đề án cố đô Khởi nghiệp năm 2023 | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 01 |
|
6 | Kế hoạch | Tổ chức Diễn tập ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 01 |
|
7 | Kế hoạch | Triển khai Chương trình hành động thực hiện một số chủ trương, chính sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư năm 2023; | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 01 |
|
8 | Kế hoạch | Thực hiện Đề án “Phát triển vùng nguyên liệu và các sản phẩm dược liệu gắn với chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) ở tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030”, năm 2023 | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 01 |
|
9 | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình “Ứng dụng khoa học và công nghệ vào sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2023 - 2030” năm 2023 | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 01 |
|
10 | Kế hoạch | Cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 01 |
|
11 | Kế hoạch | Phòng chống tệ nạn mại dâm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 01 |
|
12 | Kế hoạch | Hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 01 |
|
13 | Kế hoạch | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 01 |
|
14 | Kế hoạch | Phát triển giáo dục nghề nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 01 |
|
15 | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình chuyển đổi số trong giáo dục nghề nghiệp đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 01 |
|
16 | Kế hoạch | Truyền thông về giáo dục nghề nghiệp đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 01 |
|
17 | Kế hoạch | Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 01 |
|
18 | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình việc làm Thừa Thiên Huế năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 01 |
|
19 | Kế hoạch | Đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo Hợp đồng năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 01 |
|
20 | Kế hoạch | Thực hiện chương trình An toàn vệ sinh lao động năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 01 |
|
21 | Kế hoạch | Thực hiện công tác bình đẳng giới và VSTBCPN năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 01 |
|
22 | Kế hoạch | Truyền thông Bình đẳng giới năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 01 |
|
23 | Kế hoạch | Tổ chức tháng hoạt động thể dục, thể thao cho mọi người và Ngày chạy Olympic vì sức khỏe toàn dân giai đoạn 2020 - 2030, năm 2023 | Sở VH&TT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 02 |
|
24 | Kế hoạch | Tổ chức Lễ phát động Cuộc vận động “Toàn dân rèn luyện thân thể theo gương Bác Hồ vĩ đại”; Hưởng ứng Ngày chạy Olympic vì sức khỏe toàn dân năm 2023 và Giải Việt dã truyền thống tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ 31 năm 2023 | Sở VH&TT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 02 |
|
25 | Kế hoạch | Triển khai Chương trình bơi an toàn, phòng, chống đuối nước trẻ em trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2030, năm 2023 | Sở VH&TT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 02 |
|
26 | Kế hoạch | Nâng cao năng lực quản lý nhà nước về công tác đảm bảo An toàn thực phẩm giai đoạn 2022-2025 | Sở Y tế | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 02 |
|
27 | Kế hoạch | Hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm cho người hoàn thành nghĩa vụ quân sự năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 02 |
|
28 | Kế hoạch | Triển khai xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 02 |
|
29 | Kế hoạch | Tổ chức Tuần lễ Áo dài cộng đồng Huế năm 2023 | Sở VH&TT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 3 |
|
30 | Kế hoạch | Triển khai Bộ tiêu chí ứng xử trong gia đình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 | Sở VH&TT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 3 |
|
31 | Kế hoạch | Phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng năm 2023 | Sở VH&TT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 3 |
|
32 | Kế hoạch | Triển lãm Văn hóa nghệ thuật cộng đồng ASEAN | Sở VH&TT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 3 |
|
33 | Kế hoạch | Đào tạo nghề cho lao động trong doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định tại Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 3 |
|
34 | Kế hoạch | Thực hiện chương trình hành động quốc gia về Người cao tuổi tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 3 |
|
35 | Kế hoạch | Thực hiện Đề án phát triển công tác xã hội năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 3 |
|
36 | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 3 |
|
37 | Kế hoạch | Thực hiện công tác Bảo vệ, chăm sóc trẻ em năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 3 |
|
38 | Kế hoạch | Thực hiện chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 3 |
|
39 | Kế hoạch | Thực hiện chương trình trợ giúp người khuyết tật năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 3 |
|
40 | Kế hoạch | Tổ chức tháng hành động An toàn vệ sinh lao động năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 3 |
|
41 | Kế hoạch | Triển khai Chiến lược phát triển khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo đến năm 2030 | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 3 |
|
42 | Kế hoạch | Tổ chức Ngày sách và văn hóa đọc Việt Nam trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 | Sở TT&TT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 3 |
|
43 | Kế hoạch | Triển khai Đề án phát triển quan hệ lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 4 |
|
44 | Kế hoạch | Chuyển đổi số ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 4 |
|
45 | Kế hoạch | Triển khai Đề án “Phát triển Bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền Trung giai đoạn 2022-2025, định hướng đến 2030” | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 4 |
|
46 | Kế hoạch | Tổ chức Giải Marathon VN Expresss | Sở VH&TT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 4 |
|
47 | Kế hoạch | Festival Thể thao Huế 2023 | Sở VH&TT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 5 |
|
48 | Kế hoạch | Tháng hành động vì trẻ em năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 5 |
|
49 | Kế hoạch | Tổ chức Hội thảo “Giữ gìn, bảo tồn và phát huy giá trị và phát huy giá trị văn hóa dân gian, văn hóa làng, các lễ hội truyền thống; phát huy vai trò văn hóa cơ sở trong xây dựng nông thôn mới, nếp sống văn minh đô thị” | Sở VH&TT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 6 |
|
50 | Kế hoạch | Tổ chức các hoạt động kỷ niệm 76 năm ngày Thương binh - Liệt sĩ (27/7/1947 - 27/7/2023) | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 6 |
|
51 | Kế hoạch | Thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 6 |
|
52 | Kế hoạch | Đào tạo nâng cao kỹ năng, hướng dẫn nghiệp vụ về an toàn thông tin cho cán bộ chuyên trách CNTT, lãnh đạo và cán bộ, công chức, viên chức | Sở TT&TT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 6 |
|
53 | Kế hoạch | Tuyên truyền nâng cao nhận thức về an toàn thông tin | Sở TT&TT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 6 |
|
54 | Kế hoạch | Rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ nông, lâm, ngư, diêm nghiệp có mức sống trung bình năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 8 |
|
55 | Kế hoạch | Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý Giáo dục nghề nghiệp | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 8 |
|
56 | Kế hoạch | Tổ chức Tháng hành động vì người cao tuổi tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 9 |
|
57 | Kế hoạch | Diễn tập an toàn thông tin | Sở TT&TT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 9 |
|
58 | Kế hoạch | Tháng hành động vì bình đẳng giới và phòng chống bạo lực trên cơ sở giới năm 2023 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 10 |
|
59 | Kế hoạch | Triển khai chuyển đổi số và đảm bảo an toàn thông tin mạng tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024 | Sở TT&TT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 11 |
|
60 | Kế hoạch | Hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024 | Sở TT&TT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 12 |
|
61 | Kế hoạch | Tuyên truyền cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024 | Sở TT&TT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 12 |
|
III | LĨNH VỰC NỘI CHÍNH | |||||
1 | Kế hoạch | Triển khai công tác dân vận chính quyền năm 2023 | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 02 |
|
2 | Kế hoạch | Triển khai thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở năm 2023 | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 02 |
|
3 | Kế hoạch | Kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2023 | Sở Tư pháp | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 02 |
|
4 | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình công tác ngành Tư pháp năm 2023 | Sở Tư pháp | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 02 |
|
4 | Kế hoạch | Triển khai thực hiện công tác bồi thường nhà nước năm 2023 | Sở Tư pháp | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 3 |
|
5 | Kế hoạch | Triển khai thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật, người khuyết tật có khó khăn về tài chính năm 2023 | Sở Tư pháp | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 3 |
|
6 | Kế hoạch | Kiểm tra, đánh giá về thực hiện Đề án “Kiện toàn, nâng cao chất lượng hoạt động đội ngũ công chức Tư pháp - Hộ tịch xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022 - 2025” theo Quyết định số 3392/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh | Sở Tư pháp | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 4 |
|
7 | Kế hoạch | Tổ chức Hội thi trực tuyến tìm hiểu công tác cải cách hành chính giai đoạn 2021-2025 trong cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 4 |
|
8 | Kế hoạch | Nâng cao Chỉ số cải cách hành chính và chỉ số hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh năm 2023 | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 6 |
|
9 | Kế hoạch | Nâng cao Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh năm 2023 | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 6 |
|
10 | Kế hoạch | Thực hiện “Ngày pháp luật” năm 2023 | Sở Tư pháp | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 9 |
|
11 | Kế hoạch | Thực hiện các nhiệm vụ của Dự án 513 đến Hội đồng nghiệm thu cấp nhà nước | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 9 |
|
12 | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình “Công bố tài liệu lưu trữ đang bảo quản tại Lưu trữ lịch sử tỉnh phục vụ xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2023 - 2030” | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 9 |
|
13 | Kế hoạch | Cải cách hành chính của tỉnh năm 2024 | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 12 |
|
14 | Kế hoạch | Kiểm tra công tác cải cách hành chính tại các sở, ngành và UBND cấp huyện, cấp xã năm 2024 | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 12 |
|
15 | Kế hoạch | Phân bổ biên chế công chức năm 2024 trong các cơ quan chuyên môn, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 12 |
|
16 | Kế hoạch | Phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024 | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 12 |
|
17 | Kế hoạch | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2024 | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 12 |
|
18 | Kế hoạch | Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2024 | Sở Tư pháp | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 12 |
|
19 | Kế hoạch | Thực hiện Đề án “Tuyên truyền, phổ biến trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân về nội dung của Công ước chống tra tấn và pháp luật Việt Nam về phòng, chống tra tấn” (gọi tắt là Đề án 65) năm 2024 | Sở Tư pháp | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 12 |
|
20 | Kế hoạch | Thực hiện Quy định đánh giá, công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2024 | Sở Tư pháp | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 12 |
|
21 | Kế hoạch | Công tác hoà giải ở cơ sở năm 2024 | Sở Tư pháp | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 12 |
|
22 | Kế hoạch | Thực hiện Đề án "Tăng cường năng lực tiếp cận pháp luật của người dân" năm 2024 | Sở Tư pháp | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 12 |
|
23 | Kế hoạch | Thực hiện Đề án "Tổ chức truyền thông chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật giai đoạn 2022 - 2027" năm 2024 | Sở Tư pháp | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 12 |
|
24 | Kế hoạch | Quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh năm 2024 | Sở Tư pháp | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 12 |
|
25 | Kế hoạch | Thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh năm 2024 | Sở Tư pháp | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 12 |
|
26 | Kế hoạch | Thực hiện Đề án tiếp tục đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động giám định tư pháp năm 2024 | Sở Tư pháp | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 12 |
|
27 | Kế hoạch | Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024 | Sở Tư pháp | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 12 |
|
28 | Kế hoạch | Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024 | Sở Tư pháp | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 12 |
|
29 | Kế hoạch | Rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024 | Sở Tư pháp | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 12 |
|
30 | Kế hoạch | Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024 | Sở Tư pháp | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 12 |
|
31 | Kế hoạch | Công tác pháp chế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024 | Sở Tư pháp | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 12 |
|
D. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
STT | Hình thức văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Chỉ đạo thực hiện | Thời gian hoàn thành | Ghi chú |
1 | Quyết định | Ban hành Quy chế sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quyết định số 64/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Công Thương | Đ/c Phan Quý Phương | Tháng 3 |
|
2 | Quyết định | Quy định một số điều về quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công | Sở Tài chính | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 3 |
|
3 | Quyết định | Quy định mức chi cho các đối tượng ăn xin, lang thang cơ nhỡ và mức chi phục vụ công tác thu gom | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 4 |
|
4 | Quyết định | Ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 4 |
|
5 | Quyết định | Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật các ngành nghề đào tạo thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 4 |
|
6 | Quyết định | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 4 |
|
7 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bàn hành Quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở VH&TT | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 5 |
|
8 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động của các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (ban hành kèm theo Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh) | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 5 |
|
9 | Quyết định | Ban hành quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND) | Sở Xây dựng | Đ/c Hoàng Hải Minh | Tháng 6 |
|
10 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về quy định một số chính sách hỗ trợ đổi mới, cải tiến công nghệ, chuyển giao công nghệ và phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2021-2030 | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 7 |
|
11 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 25/11/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | Sở Công Thương | Đ/c Phan Quý Phương | Tháng 8 |
|
12 | Quyết định | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Tư pháp | Đ/c Nguyễn Thanh Bình | Tháng 8 |
|
13 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh với các sở, ban ngành và UBND các huyện, thị xã trong công tác quản lý nhà nước tại Khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | BQL khu kinh tế, công nghiệp tỉnh | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 9 |
|
14 | Quyết định | Quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở NNPTNT | Đ/c Phan Quý Phương | Tháng 11 |
|
15 | Quyết định | Ban hành quy định điều hành dự toán NSNN năm 2023 | Sở Tài chính | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 12 |
|
16 | Quyết định | Hệ số điều chỉnh giá đất hàng năm | Sở Tài chính | Đ/c Phan Quý Phương | Tháng 12 |
|
17 | Quyết định | Quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TN&MT | Đ/c Phan Quý Phương | Tháng 12 |
|
18 | Quyết định | Quy trình giao đất, cho thuê đất đối với các dự án đấu thầu có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh | Sở TN&MT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Tháng 12 |
|
- 1Quyết định 25/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình công tác tư pháp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2023
- 2Quyết định 264/QĐ-UBND về Chương trình công tác tư pháp năm 2023 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Quyết định 195/QĐ-UBND về Chương trình công tác trọng tâm bổ sung năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị quyết 23-NQ/TW năm 2008 về tiếp tục xây dựng và phát triển văn học, nghệ thuật trong thời kỳ mới do Bộ Chính trị ban hành
- 2Nghị quyết 20-NQ/TW năm 2008 về tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 3Chỉ thị 24-CT/TW năm 2008 về phát triển nền đông y và Hội Đông y Việt Nam do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 4Nghị quyết 25-NQ/TW năm 2008 về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác thanh niên thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 5Nghị quyết 8h/2010/NQCĐ-HĐND về phát triển dạy nghề tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011 - 2020
- 6Nghị quyết 24-NQ/TW năm 2013 chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường do Ban chấp hành Trung ương ban hành
- 7Nghị quyết 29-NQ/TW năm 2013 đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Quyết định 64/2015/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
- 11Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 12Quyết định 65/2017/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Chỉ thị 20-CT/TW năm 2018 về tiếp tục tăng cường, nâng cao chất lượng nghiên cứu, biên soạn, tuyên truyền, giáo dục lịch sử Đảng do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 14Nghị quyết 26-NQ/TW năm 2018 về tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp, nhất là cấp chiến lược,
- 15Nghị quyết 28-NQ/TW năm 2018 về cải cách chính sách bảo hiểm xã hội do Ban Chấp hàng Trung ương ban hành
- 16Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán áp dụng trong khai thác gỗ rừng trồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 18Quyết định 64/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 20Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 21Quyết định 68/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và cập nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 22Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 23Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đổi mới, cải tiến công nghệ, chuyển giao công nghệ và phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2021-2030
- 24Quyết định 46/2021/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 25Nghị định 80/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
- 26Quyết định 3392/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án “Kiện toàn, nâng cao chất lượng hoạt động đội ngũ công chức Tư pháp - Hộ tịch xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022-2025’’
- 27Nghị quyết 30/2022/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 28Quyết định 25/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình công tác tư pháp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2023
- 29Quyết định 264/QĐ-UBND về Chương trình công tác tư pháp năm 2023 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 30Quyết định 195/QĐ-UBND về Chương trình công tác trọng tâm bổ sung năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
Quyết định 3131/QĐ-UBND năm 2022 về Chương trình công tác năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 3131/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực