- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 313/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 06 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ủy quyền cho các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 47/TTr-SVHTTDL ngày 28 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung kèm theo 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính cấp tỉnh. (Có danh mục và nội dung quy trình nội bộ kèm theo).
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quy trình số: 5, 6, 10, 11, 12, 28, 29, 30 ban hành kèm theo tại Quyết định số 394/QĐ- UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính các cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 313/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Mã thủ tục hành chính | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.001809.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | 1.001755.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | 1.009397.000.00.00.H34 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 | 1.009398.000.00.00.H34 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 | 1.009399.000.00.00.H34 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 | 1.002022.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 | 1.002013.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 | 1.001782.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Quy trình số 01: Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật. Mã TTHC:1.001809.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ đảm bảo yêu cầu: - Kiểm tra, xác thực tài khoản số của cá nhân, tổ chức; Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản số, nhân viên tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn thực hiện hoặc tạo tài khoản cho cá nhân, tổ chức. - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ; nếu chưa có thì nhân viên tiếp nhận thực hiện số hóa và ký số tài liệu được số hóa trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh hoặc Quét (scan), nhập dữ liệu đối với các giấy giờ chưa thực hiện số hóa; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo thì hướng dẫn hoàn thiện theo quy định. - Nếu hồ sơ không đảm bảo thì từ chối không tiếp nhận hồ sơ. | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở VHTTDL tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 Xử lý hồ sơ | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa- Gia đình | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát |
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Công chức phòng Quản lý Văn hóa- Gia đình | 02 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo văn bản trả lời (Các giấy tờ trong quá trình giải quyết TTHC được số hóa và chuyển vào kho dữ liệu điện tử) | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa - Gia đình | 01 ngày | Dự thảo văn bản trả lời | |
2.4. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Văn bản trả lời | |
2.5. Vào số văn bản và chuyển trả ra Trung tâm (quầy sở Văn hóa) | Văn thư | 01 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC (Kết quả giải quyết được ký số và lưu trữ trên các cơ sở dữ liệu); - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này lưu vào hồ sơ gốc) | |
Bước 3 Trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có); trả kết quả điện tử và kết quả giấy. Kết quả điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở VHTTDL tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | - Kết quả giải quyết TTHC; - In phiếu kiểm soát đưa tổ chức, cá nhân ký nhận và lưu tại quầy. |
Ghi chú | Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật phiếu xin lỗi trên phần mềm; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian hẹn lại không quá một lần) | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 07 ngày làm việc |
Quy trình số 02: Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng. Mã TTHC: 1.001755.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ đảm bảo yêu cầu: - Kiểm tra, xác thực tài khoản số của cá nhân, tổ chức; Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản số, nhân viên tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn thực hiện hoặc tạo tài khoản cho cá nhân, tổ chức. - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ; nếu chưa có thì nhân viên tiếp nhận thực hiện số hóa và ký số tài liệu được số hóa trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh hoặc Quét (scan), nhập dữ liệu đối với các giấy giờ chưa thực hiện số hóa; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo thì hướng dẫn hoàn thiện theo quy định. - Nếu hồ sơ không đảm bảo thì từ chối không tiếp nhận hồ sơ. | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở VHTTDL tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 Xử lý hồ sơ | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa-Gia đình | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát |
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Công chức phòng Quản lý Văn hóa-Gia đình | - 02 ngày trường hợp thông thường (TH1); - 15 ngày, trường hợp phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch (TH2). | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo văn bản trả lời/Giấy phép (Các giấy tờ trong quá trình giải quyết TTHC được số hóa và chuyển vào kho dữ liệu điện tử) | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa -Gia đình | 01 ngày | Dự thảo văn bản trả lời/Giấy phép | |
2.4. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Văn bản trả lời/Giấy phép | |
2.5. Vào số văn bản và chuyển trả ra Trung tâm (quầy sở Văn hóa) | Văn thư | 01 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC (Kết quả giải quyết được ký số và lưu trữ trên các cơ sở dữ liệu); - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này lưu vào hồ sơ gốc) | |
Bước 3 Trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có); trả kết quả điện tử và kết quả giấy. Kết quả điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở VHTTDL tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | - Kết quả giải quyết TTHC; - In phiếu kiểm soát đưa tổ chức, cá nhân ký nhận và lưu tại quầy. |
Ghi chú | Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật phiếu xin lỗi trên phần mềm; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian hẹn lại không quá một lần) | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | - 07 ngày làm việc (TH1); - 20 ngày làm việc (TH2) |
Quy trình số 03: Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương). Mã TTHC : 1.009397.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ đảm bảo yêu cầu: - Kiểm tra, xác thực tài khoản số của cá nhân, tổ chức; Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản số, nhân viên tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn thực hiện hoặc tạo tài khoản cho cá nhân, tổ chức. - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ; nếu chưa có thì nhân viên tiếp nhận thực hiện số hóa và ký số tài liệu được số hóa trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh hoặc Quét (scan), nhập dữ liệu đối với các giấy giờ chưa thực hiện số hóa; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo thì hướng dẫn hoàn thiện theo quy định. - Nếu hồ sơ không đảm bảo thì từ chối không tiếp nhận hồ sơ. | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở VHTTDL tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 Xử lý hồ sơ | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa-Gia đình | 0,5 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Công chức phòng Quản lý Văn hóa-Gia đình | 01 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo văn bản trả lời/Văn bản giải quyết (Các giấy tờ trong quá trình giải quyết TTHC được số hóa và chuyển vào kho dữ liệu điện tử) | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa -Gia đình | 01 ngày | Dự thảo văn bản | |
2.4. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Văn bản trả lời | |
2.5. Vào số văn bản và chuyển trả ra Trung tâm (quầy sở Văn hóa) | Văn thư | 0,5 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC (Kết quả giải quyết được ký số và lưu trữ trên các cơ sở dữ liệu); - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này lưu vào hồ sơ gốc) | |
Bước 3 Trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có); trả kết quả điện tử và kết quả giấy. Kết quả điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở VHTTDL tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | - Kết quả giải quyết TTHC; - In phiếu kiểm soát đưa tổ chức, cá nhân ký nhận và lưu tại quầy. |
Ghi chú | Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật phiếu xin lỗi trên phần mềm; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian hẹn lại không quá một lần) | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 05 ngày làm việc |
Quy trình số 04: Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương). Mã TTHC: 1.009398.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ đảm bảo yêu cầu: - Kiểm tra, xác thực tài khoản số của cá nhân, tổ chức; Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản số, nhân viên tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn thực hiện hoặc tạo tài khoản cho cá nhân, tổ chức. - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ; nếu chưa có thì nhân viên tiếp nhận thực hiện số hóa và ký số tài liệu được số hóa trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh hoặc Quét (scan), nhập dữ liệu đối với các giấy giờ chưa thực hiện số hóa; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo thì hướng dẫn hoàn thiện theo quy định. - Nếu hồ sơ không đảm bảo thì từ chối không tiếp nhận hồ sơ. | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở VHTTDL tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 Xử lý hồ sơ | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa-Gia đình | 01 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Công chức phòng Quản lý Văn hóa-Gia đình | 07 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo văn bản trả lời | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa -Gia đình | 03 ngày | - Dự thảo văn bản trả lời (Các giấy tờ trong quá trình giải quyết TTHC được số hóa và chuyển vào kho dữ liệu điện tử) | |
2.4. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở | 2,5 ngày | Văn bản trả lời | |
2.5. Vào số văn bản và chuyển trả ra Trung tâm (quầy sở Văn hóa) | Văn thư | 01 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC (Kết quả giải quyết được ký số và lưu trữ trên các cơ sở dữ liệu); - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này lưu vào hồ sơ gốc) | |
Bước 3 Trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có); trả kết quả điện tử và kết quả giấy. Kết quả điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở VHTTDL tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | - Kết quả giải quyết TTHC; - In phiếu kiểm soát đưa tổ chức, cá nhân ký nhận và lưu tại quầy. |
Ghi chú | Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật phiếu xin lỗi trên phần mềm; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian hẹn lại không quá một lần) | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 15 ngày làm việc |
Quy trình số 05 : Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu. Mã TTHC: 1.009399.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ đảm bảo yêu cầu: - Kiểm tra, xác thực tài khoản số của cá nhân, tổ chức; Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản số, nhân viên tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn thực hiện hoặc tạo tài khoản cho cá nhân, tổ chức. - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ; nếu chưa có thì nhân viên tiếp nhận thực hiện số hóa và ký số tài liệu được số hóa trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh hoặc Quét (scan), nhập dữ liệu đối với các giấy giờ chưa thực hiện số hóa; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo thì hướng dẫn hoàn thiện theo quy định. - Nếu hồ sơ không đảm bảo thì từ chối không tiếp nhận hồ sơ. | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở VHTTDL tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 Xử lý hồ sơ | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa-Gia đình | 01 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Công chức phòng Quản lý Văn hóa-Gia đình | 07 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo văn bản trả lời (Các giấy tờ trong quá trình giải quyết TTHC được số hóa và chuyển vào kho dữ liệu điện tử) | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa -Gia đình | 03 ngày | Dự thảo văn bản trả lời | |
2.4. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở | 2,5 ngày | Văn bản trả lời | |
2.5. Vào số văn bản và chuyển trả ra Trung tâm (quầy sở Văn hóa) | Văn thư | 01 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC (Kết quả giải quyết được ký số và lưu trữ trên các cơ sở dữ liệu); - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này lưu vào hồ sơ gốc) | |
Bước 3 Trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có); trả kết quả điện tử và kết quả giấy. Kết quả điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở VHTTDL tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | - Kết quả giải quyết TTHC; - In phiếu kiểm soát đưa tổ chức, cá nhân ký nhận và lưu tại quầy. |
Ghi chú | Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật phiếu xin lỗi trên phần mềm; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian hẹn lại không quá một lần) | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 15 ngày làm việc |
Quy trình số 6: Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức. Mã TTHC: 1.002022.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ đảm bảo yêu cầu: - Kiểm tra, xác thực tài khoản số của cá nhân, tổ chức; Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản số, nhân viên tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn thực hiện hoặc tạo tài khoản cho cá nhân, tổ chức. - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ; nếu chưa có thì nhân viên tiếp nhận thực hiện số hóa và ký số tài liệu được số hóa trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh hoặc Quét (scan), nhập dữ liệu đối với các giấy giờ chưa thực hiện số hóa; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo thì hướng dẫn hoàn thiện theo quy định. - Nếu hồ sơ không đảm bảo thì từ chối không tiếp nhận hồ sơ. | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở VHTTDL tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 Xử lý hồ sơ | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Thể dục Thể thao | 01 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Công chức phòng Quản lý Thể dục Thể thao | 04 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo văn bản trả lời (Các giấy tờ trong quá trình giải quyết TTHC được số hóa và chuyển vào kho dữ liệu điện tử) | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Thể dục Thể thao | 1,5 ngày | Dự thảo văn bản trả lời | |
2.4. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Văn bản trả lời | |
2.5. Vào số văn bản và chuyển trả ra Trung tâm (quầy sở Văn hóa) | Văn thư | 01 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC (Kết quả giải quyết được ký số và lưu trữ trên các cơ sở dữ liệu). - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này lưu vào hồ sơ gốc) | |
Bước 3 Trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có); trả kết quả điện tử và kết quả giấy. Kết quả điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở VHTTDL tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | - Kết quả giải quyết TTHC - In Phiếu kiểm soát đưa tổ chức, cá nhân ký nhận (Phiếu này, lưu tại Trung tâm) |
Ghi chú | Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật phiếu xin lỗi trên phần mềm; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian hẹn lại không quá một lần) | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 10 ngày làm việc |
Quy trình số 7: Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức. Mã TTHC : 1.002013.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ đảm bảo yêu cầu: - Kiểm tra, xác thực tài khoản số của cá nhân, tổ chức; Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản số, nhân viên tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn thực hiện hoặc tạo tài khoản cho cá nhân, tổ chức. - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ; nếu chưa có thì nhân viên tiếp nhận thực hiện số hóa và ký số tài liệu được số hóa trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh hoặc Quét (scan), nhập dữ liệu đối với các giấy giờ chưa thực hiện số hóa; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo thì hướng dẫn hoàn thiện theo quy định. - Nếu hồ sơ không đảm bảo thì từ chối | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở VHTTDL tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
| không tiếp nhận hồ sơ. |
|
|
|
Bước 2 Xử lý hồ sơ | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Thể dục Thể thao | 01 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Công chức phòng Quản lý Thể dục Thể thao | 04 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo văn bản trả lời (Các giấy tờ trong quá trình giải quyết TTHC được số hóa và chuyển vào kho dữ liệu điện tử) | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Thể dục Thể thao | 1,5 ngày | Dự thảo văn bản trả lời | |
2.4. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Văn bản trả lời | |
2.5. Vào số văn bản và chuyển trả ra Trung tâm (quầy sở Văn hóa) | Văn thư | 01 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC (Kết quả giải quyết được ký số và lưu trữ trên các cơ sở dữ liệu); - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này lưu vào hồ sơ gốc) | |
Bước 3 Trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có); trả kết quả điện tử và kết quả giấy. Kết quả điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở VHTTDL tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | - Kết quả giải quyết TTHC; - In phiếu kiểm soát đưa tổ chức, cá nhân ký nhận và lưu tại quầy. |
Ghi chú | Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật phiếu xin lỗi trên phần mềm; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian hẹn lại không quá một lần) | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 10 ngày làm việc |
Quy trình số 08 : Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Mã TTHC :1.001782.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ đảm bảo yêu cầu: - Kiểm tra, xác thực tài khoản số của cá nhân, tổ chức; Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản số, nhân viên tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn thực hiện hoặc tạo tài khoản cho cá nhân, tổ chức. - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ; nếu chưa có thì nhân viên tiếp nhận thực hiện số hóa và ký số tài liệu được số hóa trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh hoặc Quét (scan), nhập dữ liệu đối với các giấy giờ chưa thực hiện số hóa; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo thì hướng dẫn hoàn thiện theo quy định. - Nếu hồ sơ không đảm bảo thì từ chối không tiếp nhận hồ sơ. | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở VHTTDL tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 Xử lý hồ sơ | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Thể dục Thể thao | 01 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Công chức phòng Quản lý Thể dục Thể thao | 04 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo văn bản trả lời (Các giấy tờ trong quá trình giải quyết TTHC được số hóa và chuyển vào kho dữ liệu điện tử) | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Thể dục Thể thao | 1,5 ngày | Dự thảo văn bản trả lời | |
2.4. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Văn bản trả lời | |
2.5. Vào số văn bản và chuyển trả ra Trung tâm (quầy sở Văn hóa) | Văn thư | 01 ngày | -Kết quả giải quyết TTHC (Kết quả giải quyết được ký số và lưu trữ trên các cơ sở dữ liệu) - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này lưu vào hồ sơ gốc) | |
Bước 3 Trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có); trả kết quả điện tử và kết quả giấy. Kết quả điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ quầy của Sở VHTTDL tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trong giờ hành chính | -Kết quả giải quyết TTHC; - In phiếu kiểm soát đưa tổ chức, cá nhân ký nhận và lưu tại quầy. |
Ghi chú | Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật phiếu xin lỗi trên phần mềm; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian hẹn lại không quá một lần) | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 10 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2300/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch, Nghệ thuật biểu diễn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2300/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch, Nghệ thuật biểu diễn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 7Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính cấp tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 313/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực