- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3128 /QĐ-UBND | Long An, ngày 24 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 2402/TTr-SYT ngày 18/8/2017 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Văn bản số 1263/STP-KSTTHC ngày 09/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 32 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, trang thiết bị và công trình y tế; bãi bỏ 27 thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An (kèm theo 273 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành tuyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An.
STT | Tên thủ tục hành chính |
II. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh: 29 thủ tục | |
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
4 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. |
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
19 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
20 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
21 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |
22 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
23 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
24 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
25 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
26 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnhthuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
27 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
28 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
29 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
IX. Lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế: 03 thủ tục | |
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
3 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An.
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ |
II. Lĩnh vực Khám, chữa bệnh: 27 thủ tục | |||
1 | T-LAN-233887-TT | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam | Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với nghường hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
2 | T-LAN-233891-TT | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam (bị mất hoặc bị hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi trong trường hợp chứng chỉ hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền hoặc có nội dung trái pháp luật) | |
3 | T-LAN-233893-TT | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam trong trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | |
4 | T-LAN-233894-TT | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài | |
5 | T-LAN-233896-TT | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài (bị mất hoặc bị hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi trong trường hợp chứng chỉ hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền hoặc có nội dung trái pháp luật) | |
6 | T-LAN-233897-TT | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài trong trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | |
7 | T-LAN-233899-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa |
|
8 | T-LAN-233901-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa: Nội tổng hợp, phòng khám bác sỹ gia đình; thuộc hệ nội; phòng tư vấn khám bệnh, chữa bệnh qua điện thoại, phòng tư vấn chăm sóc sức khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông và thiết bị y tế; ngoại;phụ sản – kế hoạch hoá gia đình;răng hàm mặt; tai mũi họng; mắt; phẫu thuật thẩm mỹ; phục hồi chức năng; ung bướu; da liễu; tâm thần | |
9 | T-LAN-233902-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền | |
10 | T-LAN-233904-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh | |
11 | T-LAN-233906-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh | |
12 | T-LAN-233907-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm | |
13 | T-LAN-233910-TT
| Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | |
14 | T-LAN-233912-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | |
15 | T-LAN-233914-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | |
16 | T-LAN-233917-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | |
17 | T-LAN-233920-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | |
18 | T-LAN-236564-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện | |
19 | T-LAN-236572-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với Trạm xá, trạm Y tế cấp xã | |
20 | T-LAN-236581-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở y tế của cơ quan, đơn vị, tổ chức có thực hiện khám bệnh, chữa bệnh | |
21 | T-LAN-236587-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở y tế thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về phòng, chống ma túy, mại dâm và HIV/AIDS |
|
22 | T-LAN-236593-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | |
23 | T-LAN-236600-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm | |
24 | T-LAN-236601-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | |
25 | T-LAN-236603-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi trong trường hợp giấy phép hoạt động được cấp không đúng thẩm quyền | |
26 | T-LAN-236604-TT | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | |
27 | T-LAN-252937-TT | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 994/QĐ-UBND-HC năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 2627/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mớiban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2612/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 21 thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 3698/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 994/QĐ-UBND-HC năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 2627/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mớiban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 2612/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 21 thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 3698/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, trang thiết bị và công trình y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An
- Số hiệu: 3128/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/08/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết