Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
T
ỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3125/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 31 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 230/TTr-STC ngày 29/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước khu vực V;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Cục Thống kê tỉnh Cà Mau;
- UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau;
- Lưu: VT, KT(Ph12.58) (01b), TH12/01.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

CÔNG KHAI TÀI CHÍNH

VỀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 TỈNH CÀ MAU

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số: 3125/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Quyết toán năm 2021

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.610.073

14.266.023

134,5

I

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

5.019.600

5.148.374

102,6

1

Thu NSĐP hưởng 100%

2.102.060

1.961.628

93,3

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.917.540

3.186.745

109,2

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.354.350

5.324.525

99,4

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.663.184

3.663.184

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.691.166

1.661.341

98,2

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

10.513

-

IV

Thu kết dư

0

103.804

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

146.123

3.548.056

-

VI

Thu từ nguồn vay

90.000

38.176

42,4

VII

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT

0

66.176

-

VIII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

0

26.398

-

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.610.073

14.196.430

133,8

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

9.866.293

10.559.779

107,0

1

Chi đầu tư phát triển

3.410.875

3.758.666

110,2

2

Chi thường xuyên

6.276.564

6.798.324

108,3

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.973

1.790

60,2

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0

5

Dự phòng

174.881

 

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

743.780

559.517

75,2

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

10.538

-

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

206.210

206.210

100,0

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

2.531.067

-

IV

Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay

0

10.459

-

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

534.609

-

VI

Chi viện trợ

0

1.000

 

C

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

0

69.593

-

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

0

10.459

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

10.459

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

90.000

38.176

 

I

Vay để bù đắp bội chi

90.000

38.176

 

II

Vay để trả nợ gốc

0

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

81.556

109.274

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số: 3125/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2021

Quyết toán năm 2021

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D)

5.478.700

5.019.600

9.533.495

8.810.747

174,01

175,53

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

5.478.700

5.019.600

5.871.122

5.148.374

107,16

102,57

I

Thu nội địa

5.462.700

5.019.600

5.575.405

5.148.374

102,06

102,57

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

1.740.000

1.740.000

1.921.232

1.915.895

110,42

110,11

1.1

Thuế giá trị gia tăng

1.298.000

1.298.000

1.454.151

1.448.815

112,03

111,62

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

438.000

438.000

463.334

463.334

105,78

105,78

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

0

0

0,00

0,00

1.4

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

0

0

0,00

0,00

1.5

Thuế tài nguyên

4.000

4.000

3.746

3.746

93,65

93,65

1.6

Thuế môn bài

0

0

0

0

0,00

0,00

1.7

Thu sử dụng vốn ngân sách

0

0

0

0

0,00

0,00

1.8

Thu khác

0

0

0

0

0,00

0,00

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

80.000

80.000

68.635

68.635

85,79

85,79

2.1

Thuế giá trị gia tăng

43.000

43.000

33.473

33.473

77,84

77,84

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

29.200

29.200

27.419

27.419

93,90

93,90

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

300

300

386

386

128,73

128,73

2.4

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

 

0

0

0

0,00

0,00

2.5

Thuế tài nguyên

7.500

7.500

7.357

7.357

98,09

98,09

2.6

Thuế môn bài

0

0

0

0

0,00

0,00

2.7

Thu sử dụng vốn ngân sách

0

0

0

0

0,00

0,00

2.8

Thu khác

0

0

0

0

0,00

0,00

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

25.000

25.000

128.693

128.693

514,77

514,77

3.1

Thuế giá trị gia tăng

10.000

10.000

69.993

69.993

699,93

699,93

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.900

14.900

58.652

58.652

393,63

393,63

3.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

0

0

0,00

0,00

3.4

Thuế môn bài

0

0

0

0

0,00

0,00

3.5

Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

0

0

0

0

0,00

0,00

3.6

Thuế tài nguyên

100

100

49

49

0,00

0,00

3.7

Thu khác

0

0

0

0

0,00

0,00

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

540.000

540.000

609.702

609.456

112,91

112,86

4.1

Thuế giá trị gia tăng

382.645

382.645

407.276

407.276

106,44

106,44

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

150.800

150.800

196.119

196.119

130,05

130,05

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

995

995

744

498

74,78

50,06

4.4

Thuế tài nguyên

5.560

5.560

5.563

5.563

100,06

100,06

4.5

Thuế môn bài

 

0

0

0

0,00

0,00

4.6

Thu khác

 

0

0

0

0,00

0,00

5

Lệ phí trước bạ

175.000

175.000

146.782

146.782

83,88

83,88

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

39

39

0,00

0,00

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.000

4.000

4.193

4.189

104,84

104,73

8

Thuế thu nhập cá nhân

355.000

355.000

326.459

326.459

91,96

91,96

9

Thuế bảo vệ môi trường

550.000

204.600

416.636

154.989

75,75

75,75

10

Thu phí, lệ phí

92.700

60.000

74.834

47.313

80,73

78,85

10.1

Phí, lệ phí Trung ương

32.700

0

27.912

391

85,36

0,00

10.2

Phí, lệ phí địa phương

60.000

60.000

46.922

46.922

78,20

0,00

11

Thu tiền sử dụng đất

400.000

400.000

311.418

311.418

77,85

77,85

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

25.000

25.000

43.465

43.465

173,86

173,86

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

0

0

0

0

0,00

0,00

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

0

0

0

0

0,00

0,00

15

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước

0

0

0

0

0,00

0,00

16

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

291

291

0,00

0,00

17

Thu khác ngân sách

160.000

95.000

200.955

88.807

125,60

93,48

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

5.000

5.000

42.605

22.478

852,11

449,56

19

Thu cố định tại xã

1.000

1.000

1.134

1.134

113,44

0,00

20

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

10.000

10.000

15.495

15.495

154,95

154,95

21

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.300.000

1.300.000

1.262.835

1.262.835

97,14

97,14

II

Thu hải quan

16.000

0

295.717

0

1.848,23

0,00

1

Thuế xuất khẩu

0

0

0

0

0,00

0,00

2

Thuế nhập khẩu

1.000

0

7.401

0

740,13

0,00

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

0

0

0

0

0,00

0,00

4

Thuế bảo vệ môi trường

0

0

1

0

0,00

0,00

5

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

15.000

0

288.294

0

1.921,96

0,00

6

Khác

0

0

22

0

0,00

0,00

III

Thu viện trợ

0

0

0

0

0,00

0,00

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

0

10.513

10.513

0,00

0,00

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

0

0

103.804

103.804

0,00

0,00

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

0

0

3.548.056

3.548.056

0,00

0,00

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM CẤP XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số: 3125/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng.

STT

NỘI DUNG CHI

Dự toán năm 2021

Bao gồm

 

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã)

Quyết toán chi năm 2021

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã)

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã)

A

B

 

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.610.073

5.730.846

3.920.449

14.196.430

7.842.450

6.353.980,64

133,8

136,8

162,1

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.866.293

4.987.066

3.920.449

10.559.779

4.761.208

5.798.571,60

107,0

95,5

147,9

I

Chi đầu tư phát triển

3.410.875

2.097.700

354.397

3.758.666

2.645.512

1.113.154,02

110,2

126,1

314,1

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

2.215.397

1.861.000

354.397

3.693.170

2.580.338

1.112.831,39

166,7

138,7

314,0

1.1

Chi quốc phòng

-

-

-

13.763

13.277

486,26

-

-

-

1.2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

-

-

10.099

10.099

0,00

-

-

-

1.3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

-

-

827.643

305.892

521.751,33

-

-

-

1.4

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

3.102

3.102

0,00

-

-

-

1.5

Chi y tế, dân số và gia đình

-

-

-

142.820

142.181

638,28

-

-

-

1.6

Chi văn hóa thông tin

-

-

-

47.269

29.992

17.277,85

-

-

-

1.7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

-

20.338

20.090

247,98

-

-

-

1.8

Chi thể dục thể thao

-

-

-

1.373

0

1.373,14

-

-

-

1.9

Chi bảo vệ môi trường

-

-

-

3.270

94

3.176,08

-

-

-

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

-

-

-

2.279.389

1.760.727

518.662,23

-

-

-

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

-

-

-

295.026

246.794

48.232,23

-

-

-

1.12

Chi bảo đảm xã hội

-

-

-

1.135

149

986,00

-

-

-

1.13

Chi ngành, lĩnh vực khác

-

-

-

47.943

47.943

0,00

-

-

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,...

-

-

-

65.174

65.174

0,00

-

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

236.700

-

323

 

322,63

-

-

-

II

Chi thường xuyên

6.276.564

2.782.192

3.494.372

6.798.324

2.112.906

4.685.417,58

108,3

75,9

134,1

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.400.065

438.128

1.961.937

2.287.867

392.665

1.895.201,06

95,3

89,6

96,6

2

Chi khoa học và công nghệ

34.736

28.772

5.964

15.411

10.635

4.776,77

44,4

37,0

80,1

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.973

2.973

 

1.790

1.790

0,00

60,2

60,2

-

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

0,00

100,0

100,0

-

V

Dự phòng ngân sách

174.881

103.201

71.680

0

0

0,00

-

-

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

0

0

0,00

-

-

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

743.780

743.780

-

559.517

516.386

43.130,78

75,2

69,4

-

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

-

10.538

3.440

7.097,78

 

 

-

-

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

 

-

723

0

722,79

 

 

-

-

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

 

 

-

9.815

3.440

6.374,98

 

 

 

2

Chi chương trình mục tiêu nhiệm vụ

206.210

206.210

-

206.210

206.210

0,00

100,0

100,0

-

-

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

230

230

 

230

230

 

100,0

100,0

 

-

Chương trình mục tiêu phát triển thủy sản bền vững

15.864

15.864

 

15.864

15.864

 

100,0

100,0

-

-

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

9.262

9.262

 

9.262

9.262

 

100,0

100,0

-

-

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

66.407

66.407

 

66.407

66.407

 

100,0

100,0

-

-

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

2.776

2.776

 

2.776

2.776

 

100,0

100,0

-

-

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

22.346

22.346

 

22.346

22.346

 

100,0

100,0

-

-

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

21.605

21.605

 

21.605

21.605

 

100,0

100,0

-

-

Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

29

29

 

29

29

 

-

-

-

-

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

35.285

35.285

 

35.285

35.285

 

100,0

100,0

-

-

Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

19.908

19.908

 

19.908

19.908

 

100,0

100,0

-

-

Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

162

162

 

162

162

 

-

-

-

-

Chương trình mục tiêu Biển đông-Hải đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên Biển và Hải đảo giai đoạn 2016-2020

12.335

12.335

 

12.335

12.335

 

100,0

100,0

-

3

Đầu tư các dự án bằng nguồn vốn nước ngoài (ODA)

265.000

265.000

-

70.199

70.199

0,00

26,5

26,5

-

-

Tiểu dự án 8: dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (WB9)

161.000

161.000

-

70.199

70.199

0,00

43,6

43,6

-

-

Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tại tỉnh Kiên Giang và Cà Mau

1.000

1.000

-

0

0

0,00

0,0

0,0

-

-

Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau

103.000

103.000

-

0

0

0,00

0,0

0,0

-

4

Một số mục tiêu nhiệm vụ khác

272.570

236.537

36.033

272.570

236.537

36.033,00

100,0

100,0

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

-

2.531.067

2.045.187

485.880,28

-

-

-

D

CHI VIỆN TRỢ

-

-

-

1.000

1.000

0,00

-

-

-

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

-

-

534.609

508.211

26.397,98

-

-

-

F

CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM

-

-

-

10.459

10.459

0,00

-

-

-

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số: 3125/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng.

STT

NỘI DUNG CHI

Dự toán năm 2021

Quyết toán năm 2021

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.233.162

12.945.577

157,24

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.246.096

5.103.127

157,21

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.987.066

5.277.594

105,83

I

Chi đầu tư phát triển

2.097.700

2.910.651

138,75

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

1.861.000

2.845.477

152,90

1.1

Chi quốc phòng

-

13.277

 

1.2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

10.099

 

1.3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

305.892

 

1.4

Chi khoa học và công nghệ

-

3.102

 

1.5

Chi y tế, dân số và gia đình

-

162.090

 

1.6

Chi văn hóa thông tin

-

29.992

 

1.7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

20.090

 

1.8

Chi thể dục thể thao

-

0

 

1.9

Chi bảo vệ môi trường

-

94

 

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

-

2.004.304

 

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

-

248.447

 

1.12

Chi bảo đảm xã hội

-

149

 

1.13

Chi ngành, lĩnh vực khác

-

47.943

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,...

-

65.174

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

236.700

 

 

II

Chi thường xuyên

2.782.192

2.364.153

84,97

1

Chi quốc phòng

438.128

90.378

20,63

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

28.772

40.680

141,39

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

68.857

411.434

597,52

4

Chi khoa học và công nghệ

20.734

10.635

51,29

5

Chi y tế, dân số và gia đình

563.095

672.915

119,50

6

Chi văn hóa thông tin

38.647

30.894

79,94

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

8.780

8.985

102,33

8

Chi thể dục thể thao

20.040

12.526

62,50

9

Chi bảo vệ môi trường

33.409

63.811

191,00

10

Chi các hoạt động kinh tế

995.668

569.179

57,17

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

413.020

335.560

81,25

12

Chi bảo đảm xã hội

123.950

94.088

75,91

13

Chi khác

29.091

23.067

79,29

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.973

1.790

60,21

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,00

V

Dự phòng ngân sách

103.201

0

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

0

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

2.045.187

 

D

CHI VIỆN TRỢ

-

1.000

 

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

508.211

 

F

CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM

-

10.459

 

 

Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số: 3125/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Quyết toán năm 2021

Tổng chi

Chi đầu tư phát triển (không kể CT MTQG)

Chi thường xuyên (không kể CT MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi thực hiện một số nhiệm vụ, mục tiêu khác

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG SỐ

12.945.577

2.910.651

2.349.443

1.790

1.000

14.710

0

14.710

5.622.796

2.045.187

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

2.364.153

0

2.349.443

0

0

14.710

0

14.710

0

0

1

Ban An toàn giao thông

2.277

-

2.277

-

-

-

-

0

-

-

2

Thanh tra tỉnh

8.332

-

8.332

-

-

-

-

0

-

-

3

Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế

5.029

-

5.029

-

-

-

-

0

-

-

4

Trung tâm Phát triển hạ tầng Khu kinh tế

2.286

-

2.286

-

-

-

 

0

-

-

5

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

93.500

-

93.500

-

-

-

-

0

-

-

6

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa

80

-

80

-

-

-

-

0

-

-

7

Ban QLDA công trình xây dựng

18.515

-

18.515

-

-

-

-

0

-

-

8

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

67.403

-

67.259

-

-

144

-

144

-

-

9

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau

700

-

700

-

-

-

-

0

-

-

10

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Cà Mau

697

-

697

-

-

-

-

0

-

-

11

Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

1.594

-

1.594

-

-

-

-

0

-

-

12

Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ

14.349

-

14.349

-

-

-

-

0

-

-

13

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

1.971

-

1.971

-

-

-

-

0

-

-

14

Trung tâm Phân tích Kiểm nghiệm

2.325

-

2.325

-

-

-

-

0

-

-

15

Trung tâm Thông tin và Ứng dụng KHCN

4.393

-

4.393

-

-

-

-

0

-

-

16

Văn phòng Sở Xây dựng

20.891

-

20.891

-

-

-

-

0

-

-

17

Hội Văn học Nghệ thuật

3.170

-

3.170

-

-

-

-

0

-

-

18

Hội Nhà báo

1.560

-

1.560

-

-

-

-

0

-

-

19

Hội Chữ thập đỏ

1.861

-

1.861

-

-

-

-

0

-

-

20

Hội Đông y

1.776

-

1.776

-

-

-

-

0

-

-

21

Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật

2.050

-

2.050

-

-

-

-

0

-

-

22

Đài Phát thanh - Truyền hình

9.635

-

9.325

-

-

310

-

310

-

-

23

Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.190

-

8.190

-

-

-

-

0

-

-

24

Chi cục Kiểm lâm

30.352

-

30.074

-

-

278

-

278

-

-

25

Trung tâm khuyến nông

23.852

-

22.541

-

-

1.311

-

1.311

-

-

26

Ban Quản lý rừng phòng hộ Đất Mũi

8.120

-

7.680

-

-

440

-

440

-

-

27

Ban Quản lý rừng phòng hộ Kiến Vàng

2.231

-

1.687

-

-

544

-

544

-

-

28

Ban Quản lý rừng phòng hộ Đầm Dơi

5.354

-

5.060

-

-

293

-

293

-

-

29

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tam Giang I

3.715

-

3.643

-

-

72

-

72

-

-

30

Văn phòng Chi cục Thủy sản

24.596

-

24.596

-

-

-

-

0

-

-

31

Ban Quản lý các cảng cá tỉnh Cà Mau

29

-

29

-

-

-

-

0

-

-

32

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

13.257

-

13.257

-

-

-

-

0

-

-

33

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

21.066

-

21.066

-

-

-

-

0

-

-

34

Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

5.734

-

5.734

-

-

-

-

0

-

-

35

TT Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

2.940

-

2.940

-

-

-

-

0

-

-

36

Chi cục Thủy lợi

6.423

-

6.423

-

-

-

-

0

-

-

37

Chi cục Phát triển nông thôn

6.729

-

6.143

-

-

585

-

585

-

-

38

Hạt Quản lý Đê điều

2.784

-

2.784

-

-

-

-

0

-

-

39

Ban Quản lý dự án CRSD

306

-

306

-

-

-

-

0

-

-

40

Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi

62.092

-

62.045

-

-

47

-

47

-

-

41

Ban Quản lý rừng phòng hộ Biển Tây

6.891

-

6.784

-

-

107

-

107

-

-

42

Trung tâm Giống Nông nghiệp

2.341

-

2.341

-

-

-

-

0

-

-

43

Văn phòng Sở Tài chính Cà Mau

14.382

-

14.382

-

-

-

-

0

-

-

44

Trung tâm Dịch vụ tài chính công

11.392

-

11.392

-

-

-

-

0

-

-

45

Văn phòng Đoàn Đại biểu QH- HĐND

17.782

-

17.782

-

-

-

-

0

-

-

46

Hội Thủy sản

246

-

246

-

-

-

-

0

-

-

47

BCH Phòng chống thiên tai và TKCN tỉnh

4.503

-

4.503

-

-

-

-

0

-

-

48

Trường Chính trị tỉnh Cà Mau

10.079

-

10.079

-

-

-

-

0

-

-

49

VP Sở GD&ĐT

67.754

-

67.754

-

-

-

-

0

-

-

50

Trung tâm GDTX tỉnh Cà Mau

3.933

-

3.933

-

-

-

-

0

-

-

51

Trường PTDT Nội trú Cà Mau

13.185

-

13.185

-

-

-

-

0

-

-

52

Trường THPT Tắc Vân

11.347

-

11.347

-

-

-

-

0

-

-

53

Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển

16.722

-

16.722

-

-

-

-

0

-

-

54

Trường THPT Nguyễn Việt Khái

12.053

-

12.053

-

-

-

-

0

-

-

55

Trường THPT Cà Mau

24.480

-

24.480

-

-

-

-

0

-

-

56

Trường THPT Hồ Thị Kỷ

23.585

-

23.585

-

-

-

-

0

-

-

57

Trường THCS &THPT Lý Văn Lâm

14.476

-

14.476

-

-

-

-

0

-

-

58

Trường THPT Đầm Dơi

12.660

-

12.660

-

-

-

-

0

-

-

59

Trường THPT Tân Đức

2.716

-

2.716

-

-

-

-

0

-

-

60

Trường THPT Thái Thanh Hòa

9.803

-

9.803

-

-

-

-

0

-

-

61

Trường THPT Quách Văn Phẩm

4.070

-

4.070

-

-

-

-

0

-

-

62

Trường THPT Trần Văn Thời

9.429

-

9.429

-

-

-

-

0

-

-

63

Trường THPT Sông Đốc

6.792

-

6.792

-

-

-

-

0

-

-

64

Trường THPT Võ Thị Hồng

5.834

-

5.834

-

-

-

-

0

.

-

65

Trường THPT Huỳnh Phi Hùng

6.864

-

6.864

-

-

-

-

0

-

-

66

Trường THPT Khánh Hưng

8.181

-

8.181

-

-

-

-

0

-

-

67

Trường PTDTNT THCS Danh Thị Tươi

8.030

-

8.030

-

-

-

-

0

-

-

68

Trường THPT Thới Bình

11.207

-

11.207

-

-

-

-

0

-

-

69

Trường THPT Tân Bằng

7.491

-

7.491

-

-

-

-

0

-

-

70

Trường THPT Nguyễn Văn Nguyễn

7.847

-

7.847

-

-

-

-

0

-

-

71

Trường THCS&THPT Tân Lộc

8.205

-

8.205

-

-

-

-

0

-

-

72

Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

7.432

-

7.432

-

-

-

-

0

-

-

73

Trường THPT Phú Tân

7.349

-

7.349

-

-

-

-

0

-

-

74

Trường THCS&THPT Vàm Đình

7.067

-

7.067

-

-

-

-

0

-

-

75

Trường THPT U Minh

5.809

-

5.809

-

-

-

-

0

-

-

76

Trường THPT Khánh Lâm

9.781

-

9.781

-

-

-

-

0

-

-

77

Trường THCS & THPT Khánh An

5.940

-

5.940

-

-

-

-

0

-

-

78

Trường THPT Phan Ngọc Hiển

11.034

-

11.034

-

-

-

-

0

-

-

79

Trường THPT Cái Nước

14.758

-

14.758

-

-

-

-

0

-

-

80

Trường THPT Phú Hưng

9.798

-

9.798

-

-

-

-

0

-

-

81

Trường THPT Ngọc Hiển

3.196

-

3.196

-

-

-

-

0

-

-

82

Trường THPT Viên An

6.792

-

6.792

-

-

-

-

0

-

-

83

TT Hỗ trợ PTGD hòa nhập (nuôi dạy trẻ khuyết tật)

10.140

-

10.140

-

-

-

-

0

-

-

84

Trường THCS và THPT Nguyễn Huân

1.371

-

1.371

-

-

-

-

0

-

-

85

Văn phòng Sở VH, TT&DL

12.050

-

11.773

-

-

277

-

277

-

-

86

Bảo tàng tỉnh Cà Mau

6.686

-

6.686

-

-

-

-

0

-

-

87

Đoàn cải lương Hương Tràm

6.805

-

6.805

-

-

-

-

0

-

-

88

Thư viện tỉnh Cà Mau

3.317

-

3.167

-

-

150

-

150

-

-

89

Trung tâm Văn hóa tỉnh Cà Mau

7.288

-

7.288

-

-

-

-

0

-

-

90

Đoàn Nghệ thuật Khmer

4.935

-

4.935

-

-

-

-

0

-

-

91

Trung tâm TDTT tỉnh Cà Mau

12.904

-

12.904

-

-

-

-

0

-

-

92

BQL KDLQG Mũi Cà Mau

135

-

135

-

-

-

-

0

-

-

93

Văn phòng UBND tỉnh

49.083

-

49.083

-

-

-

-

0

-

-

94

TT Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ DN tỉnh Cà Mau

5.358

-

5.358

-

-

-

-

0

-

-

95

Trung tâm GQTT HC

5.411

-

5.411

-

-

-

-

0

-

-

96

Cổng thông tin điện tử

3.699

-

3.660

-

-

38

-

38

-

-

97

Ban Tiếp Công dân

1.207

-

1.207

-

-

-

-

0

-

-

98

Nhà khách Cà Mau

383

-

383

-

-

-

-

0

-

-

99

Trung tâm Dân số - KHHGĐ TP Cà Mau

454

-

454

-

-

-

-

0

-

-

100

Trường cao đẳng Cộng đồng

18.073

-

15.297

-

-

2.776

-

2.776

-

-

101

Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc

10.068

-

10.068

-

-

-

-

0

-

-

102

Hội Y học tỉnh Cà Mau

101

-

101

-

-

-

-

0

-

-

103

Trung tâm Y tế huyện U Minh

18.197

-

18.197

-

-

-

-

0

-

-

104

Bệnh viện Mắt - Da liễu tỉnh Cà Mau

8.265

-

8.265

-

-

-

-

0

-

-

105

Trung tâm Y tế huyện Cái Nước

18.703

-

18.689

-

-

14

-

14

-

-

106

Trung tâm Y tế huyện Đầm Dơi

24.591

-

24.591

-

-

-

-

0

-

-

107

Bệnh viện Đa khoa Đầm Dơi

2.984

-

2.984

-

-

-

-

0

-

-

108

Trung tâm Y tế huyện Phú Tân

21.389

-

21.389

-

-

-

-

0

-

-

109

Bệnh viện Sản - Nhi Cà Mau

4.593

-

4.593

-

-

-

-

0

-

-

110

Văn phòng Sở Y tế

44.086

-

44.086

-

-

-

-

 

-

-

111

Trung tâm Y tế Trần Văn Thời

26.668

-

26.668

-

-

-

-

0

-

-

112

Bệnh Viện Y học cổ truyền tỉnh Cà Mau

13.059

-

13.059

-

-

-

-

0

-

-

113

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Cà Mau

42.093

-

41.877

-

-

216

-

216

-

-

114

Bệnh viện Đa khoa Cái Nước

14.669

-

14.669

-

-

-

-

0

-

-

115

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh

2.549

-

2.549

-

-

-

-

0

-

-

116

Trung tâm Giám định Y khoa

1.770

-

1.770

-

-

-

-

0

-

-

117

Bệnh viện Đa khoa Năm Căn

1.982

-

1.982

-

-

-

-

0

.

-

118

Trung tâm Y tế huyện Thới Bình

32.868

-

32.868

-

-

-

-

0

.

-

119

Trung tâm Y tế Thành phố Cà Mau

22.393

-

22.393

-

-

-

-

0

-

-

120

Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hiển

17.129

-

17.129

-

-

-

-

0

-

-

121

Trung tâm Y tế huyện Năm Căn

14.048

-

14.048

-

-

-

-

0

-

-

122

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau

3.840

-

3.840

-

-

-

-

0

-

-

123

Bệnh viện Đa khoa thành phố Cà Mau

4.230

-

4.230

-

-

-

-

0

-

-

124

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau

7.326

-

7.326

-

-

-

-

0

-

-

125

Trung tâm Pháp y tỉnh Cà Mau

2.150

-

2.150

-

-

-

-

0

-

-

126

Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời

2.254

-

2.254

-

-

-

-

0

-

-

127

TT Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

2.176

-

2.176

-

-

-

-

0

-

-

128

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau

4.699

-

4.599

-

-

100

-

100

-

-

129

Vườn Quốc gia U Minh Hạ

15.821

-

13.269

-

-

2.552

-

2.552

-

-

130

Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

14.629

-

10.529

-

-

4.101

-

4.101

-

-

131

Văn phòng Liên minh hợp tác xã

2.691

-

2.691

-

-

-

-

0

-

-

132

Trung tâm DV hỗ trợ HTX, DNVVN

379

-

379

-

-

-

-

0

-

-

133

Văn phòng Tỉnh đoàn

7.644

-

7.544

-

-

100

-

100

-

-

134

Nhà Thiếu nhi

1.267

-

1.267

-

-

-

-

0

-

-

135

VP thường trực Ban Chỉ đạo 389

229

-

229

-

-

-

-

0

-

-

136

Văn phòng Sở Công thương

7.081

-

7.081

-

-

-

-

0

-

-

137

Trung tâm Khuyến công

3.900

-

3.900

-

-

-

-

0

-

-

138

Hội Nạn nhân chất độc da cam

237

-

237

-

-

-

-

0

-

-

139

Ban QLDA sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ số kháng thuốc Artemisimin

114

-

114

-

-

-

-

0

-

-

140

Hội Bảo vệ người tiêu dùng

202

-

202

-

-

-

-

0

-

-

141

Hội Cựu thanh niên xung phong

362

-

362

-

-

-

-

0

-

-

142

Văn phòng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

19.450

-

19.450

-

-

-

-

0

-

-

143

Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần

18.373

-

18.373

-

-

-

-

0

-

-

144

Cơ sở cai nghiện ma túy

17.901

-

17.901

-

-

-

-

0

-

-

145

Trung tâm Bảo trợ xã hội

9.626

-

9.626

-

-

-

-

0

-

-

146

Trung tâm dịch vụ việc làm

2.012

-

2.012

-

-

-

-

0

-

-

147

Văn phòng Sở Tư pháp

7.647

-

7.647

-

-

-

-

0

-

-

148

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

3.964

-

3.964

-

-

-

-

0

-

-

149

Văn phòng Sở Nội vụ

38.282

-

38.282

-

-

-

-

0

-

-

150

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

1.830

-

1.830

-

-

-

-

0

-

-

151

Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông

28.701

-

28.566

-

-

135

-

135

-

-

152

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

2.239

-

2.239

-

-

-

-

0

-

-

153

Ban Dân tộc

4.886

-

4.886

-

-

-

-

0

-

-

154

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

14.379

-

14.352

-

-

27

-

27

-

-

155

Hội Cựu chiến binh

1.996

-

1.996

-

-

-

-

0

-

-

156

Hội Nông dân

6.251

-

6.251

-

-

-

-

0

-

-

157

Hội Luật gia

529

-

529

-

-

-

-

0

-

-

158

Hội Người Cao tuổi

202

-

202

-

-

-

-

0

-

-

159

Hội Khuyến học

257

-

257

-

-

-

-

0

-

-

160

Đoàn luật sư

375

-

375

-

-

-

-

0

-

-

161

Ủy ban Đoàn kết công giáo

80

-

80

-

-

-

-

0

-

-

162

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2.840

-

2.840

-

-

-

-

0

-

-

163

Trường cao đẳng Y tế

2.040

-

2.040

-

-

-

-

0

-

-

164

Hội Bảo trợ người tàn tật và Trẻ mồ côi

113

-

113

-

-

-

-

0

-

-

165

Hội Cựu tù chính trị yêu nước

269

-

269

-

-

-

-

0

-

-

166

Hội người mù

210

-

210

-

-

-

-

0

-

-

167

Văn phòng Cục thuế tỉnh Cà Mau

600

-

600

-

-

-

-

0

-

-

168

Hội Châm Cứu tỉnh Cà Mau

40

-

40

-

-

-

-

0

-

-

169

Hội Cựu giáo chức tỉnh Cà Mau

40

-

40

-

-

-

-

0

-

-

170

Hội Khoa học Lịch sử tỉnh Cà Mau

40

-

40

-

-

-

-

0

-

-

171

Hội sinh vật cảnh tỉnh Cà Mau

40

-

40

-

-

-

-

0

-

-

172

Ban quản lý Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

653

-

653

-

-

-

-

0

-

-

173

Văn phòng Tỉnh ủy

82.558

-

82.466

-

-

92

-

92

-

-

174

Hội Hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau

40

-

40

-

-

-

-

0

-

-

175

Liên Đoàn Lao động tỉnh

381

-

381

-

-

-

-

0

-

-

176

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Cà Mau

150

-

150

-

-

-

-

0

-

-

177

Công an tỉnh Cà Mau

40.680

-

40.680

-

-

-

-

0

-

-

178

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng

21.408

-

21.408

-

-

-

-

0

-

-

179

Chi Cục thi hành án dân sự tỉnh cà Mau

250

-

250

-

-

-

-

0

-

-

180

Tòa án nhân dân tỉnh Cà Mau

190

-

190

-

-

-

-

0

-

-

181

Kho bạc nhà nước tỉnh Cà Mau

249

-

249

-

-

-

-

0

-

-

182

Bảo hiểm xã hội tỉnh Cà Mau

351.880

-

351.880

-

-

-

-

0

-

-

183

Chi Cục thống kê tỉnh Cà Mau

63

-

63

-

-

-

-

0

-

-

184

Làng trẻ em SOS Cà Mau

1.562

-

1.562

-

-

-

-

0

-

-

185

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

68.970

-

68.970

-

-

-

-

0

-

-

186

Quỹ hỗ trợ phát triển HTX tỉnh Cà Mau

1.000

-

1.000

-

-

-

-

0

-

-

187

Các đơn vị khác

90.777

-

90.777

-

-

-

-

0

-

-

II

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

2.910.651

2.910.651

-

-

-

0

0

0

0

-

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án

2.845.477

2.845.477

-

-

-

0

 

0

 

-

 

Trong đó, ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất là

47.943

47.943

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng

65.174

65.174

-

-

-

-

-

0

 

-

3

Chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật

0

 

-

-

-

-

-

0

-

-

III

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

1.790

-

-

1.790

-

-

-

0

 

-

IV

CHI TRẢ NỢ GỐC

10.459

-

-

-

-

-

-

0

10.459

-

V

CHI CHUYỂN NGUỒN

2.045.187

-

-

-

-

-

-

0

-

2.045.187

VI

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

-

-

-

1.000

-

-

0

-

-

VII

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

5.103.127

-

-

-

-

-

-

0

5.103.127

-

VIII

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

508.211

-

-

-

-

-

-

0

508.211

-

IX

CHI VIỆN TRỢ

1.000

-

-

-

-

-

-

0

1.000

-

 

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số: 3125/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng.

STT

Huyện, thành phố

Dự toán năm 2021

Quyết toán năm 2021

So sánh QT/DT (%)

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11 =6/1

 

TỔNG SỐ

3.246.094

2.969.914

276.180

276.180

-

5.103.127

2.946.824

2.156.303

2.156.303

-

157,2

1

Thành phố Cà Mau

383.246

305.129

78.117

78.117

-

740.031

305.129

434.902

434.902

-

193,1

2

Huyện Thới Bình

401.050

370.953

30.097

30.097

-

661.403

366.635

294.769

294.769

-

164,9

3

Huyện U Minh

314.643

294.878

19.765

19.765

-

464.999

288.163

176.836

176.836

-

147,8

4

Huyện Trần Văn Thời

498.768

464.096

34.672

34.672

-

767.332

453.113

314.219

314.219

-

153,8

5

Huyện Cái Nước

406.023

367.631

38.392

38.392

-

623.260

367.631

255.629

255.629

-

153,5

6

Huyện Phú Tân

301.714

280.965

20.749

20.749

-

458.202

280.965

177.237

177.237

-

151,9

7

Huyện Đầm Dơi

491.911

459.868

32.043

32.043

-

710.278

458.833

251.445

251.445

-

144,4

8

Huyện Năm Căn

234.240

221.715

12.525

12.525

-

351.803

221.675

130.128

130.128

-

150,2

9

Huyện Ngọc Hiển

214.499

204.679

9.820

9.820

-

325.817

204.679

121.138

121.138

-

151,9

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số: 3125/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Quyết toán năm 2021

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

Đầu tư

Sự nghiệp

Đầu

Sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư- phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG SỐ

12.236

1.839

10.398

10.538

1.960

8.578

723

325

325

0

398

398

0

9.815

1.636

1.636

0

8.179

8.179

0

I

Ngân sách cấp tỉnh

5.088

0

5.088

3.440

123

3.318

0

0

0

0

0

0

0

3.440

123

123

0

3.318

3.318

0

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

38

0

38

38

-

38

-

-

-

-

-

-

-

38

-

-

-

38

38

-

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3.715

0

3.715

2.067

123

1.944

-

-

-

-

-

-

-

2.067

123

123

-

1.944

1.944

-

3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

427

0

427

427

-

427

-

-

-

-

-

-

-

427

-

-

-

427

427

-

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

144

0

144

144

-

144

-

-

-

-

-

-

-

144

-

-

-

144

144

-

5

Sở Thông tin và Truyền thông

135

0

135

135

-

135

-

-

-

-

-

-

-

135

-

-

-

135

135

6

Đài phát thanh - Truyền hình

310

0

310

310

-

310

-

-

-

-

-

-

-

310

-

-

-

310

310

-

7

Văn phòng Tỉnh ủy

92

0

92

92

-

92

-

-

-

-

-

-

-

92

-

-

-

92

92

-

8

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

27

0

27

27

-

27

-

-

-

-

-

-

-

27

-

-

-

27

27

-

9

Tỉnh đoàn

100

0

100

100

-

100

-

-

-

-

0

 

-

100

-

-

-

100

100

-

10

Hội Liên hiệp Phụ nữ

100

 

100

100

-

100

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

100

100

 

II

Ngân sách huyện (cả ngân sách xã)

7.148

1.839

5.309

7.098

1.838

5.260

723

325

325

0

398

398

0

6.375

1.513

1.513

0

4.862

4.862

-

1

Thành phố Cà Mau

250

0

250

215

0

215

0

0

 

0

0

 

0

215

0

 

0

215

215

-

2

Huyện Thới Bình

614

214

400

614

214

400

28

28

28

0

0

 

0

587

187

187

0

400

400

-

3

Huyện U Minh

2.314

461

1.853

2.314

461

1.853

0

0

 

0

0

 

0

2.314

461

461

0

1.853

1.853

-

4

Huyện Trần Văn Thời

634

132

502

634

132

502

0

0

 

0

0

 

0

634

132

132

0

502

502

-

5

Huyện Cái Nước

430

0

430

416

0

416

0

0

 

0

0

 

0

416

0

 

0

416

416

-

6

Huyện Phú Tân

432

126

306

432

126

306

13

13

13

0

0

 

0

419

113

113

0

306

306

-

7

Huyện Đầm Dơi

671

371

300

670

370

300

284

284

284

0

0

 

0

386

86

86

0

300

300

-

8

Huyện Năm Căn

704

330

374

704

330

374

0

0

 

0

0

 

0

704

330

330

0

374

374

-

9

Huyện Ngọc Hiển

1.098

204

894

1.098

204

894

398

0

 

0

398

398

0

700

204

204

0

496

496

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3125/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021

  • Số hiệu: 3125/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lâm Văn Bi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản