Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3125/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 230/TTr-STC ngày 29/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG KHAI TÀI CHÍNH
VỀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 TỈNH CÀ MAU
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số: 3125/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 | Quyết toán năm 2021 | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.610.073 | 14.266.023 | 134,5 |
I | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 5.019.600 | 5.148.374 | 102,6 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 2.102.060 | 1.961.628 | 93,3 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 2.917.540 | 3.186.745 | 109,2 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.354.350 | 5.324.525 | 99,4 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.663.184 | 3.663.184 | 100,0 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.691.166 | 1.661.341 | 98,2 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 | 10.513 | - |
IV | Thu kết dư | 0 | 103.804 | - |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 146.123 | 3.548.056 | - |
VI | Thu từ nguồn vay | 90.000 | 38.176 | 42,4 |
VII | Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT | 0 | 66.176 | - |
VIII | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 0 | 26.398 | - |
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.610.073 | 14.196.430 | 133,8 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 9.866.293 | 10.559.779 | 107,0 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 3.410.875 | 3.758.666 | 110,2 |
2 | Chi thường xuyên | 6.276.564 | 6.798.324 | 108,3 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.973 | 1.790 | 60,2 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100,0 |
5 | Dự phòng | 174.881 |
| - |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
| - |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 743.780 | 559.517 | 75,2 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
| 10.538 | - |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 206.210 | 206.210 | 100,0 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 | 2.531.067 | - |
IV | Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay | 0 | 10.459 | - |
V | Chi nộp ngân sách cấp trên | 0 | 534.609 | - |
VI | Chi viện trợ | 0 | 1.000 |
|
C | KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 0 | 69.593 | - |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 0 | 10.459 |
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 0 |
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
| 10.459 |
|
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 90.000 | 38.176 |
|
I | Vay để bù đắp bội chi | 90.000 | 38.176 |
|
II | Vay để trả nợ gốc | 0 |
|
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 81.556 | 109.274 |
|
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số: 3125/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2021 | Quyết toán năm 2021 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D) | 5.478.700 | 5.019.600 | 9.533.495 | 8.810.747 | 174,01 | 175,53 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 5.478.700 | 5.019.600 | 5.871.122 | 5.148.374 | 107,16 | 102,57 |
I | Thu nội địa | 5.462.700 | 5.019.600 | 5.575.405 | 5.148.374 | 102,06 | 102,57 |
1 | Thu từ DNNN do Trung ương quản lý | 1.740.000 | 1.740.000 | 1.921.232 | 1.915.895 | 110,42 | 110,11 |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 1.298.000 | 1.298.000 | 1.454.151 | 1.448.815 | 112,03 | 111,62 |
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 438.000 | 438.000 | 463.334 | 463.334 | 105,78 | 105,78 |
1.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
1.4 | Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
1.5 | Thuế tài nguyên | 4.000 | 4.000 | 3.746 | 3.746 | 93,65 | 93,65 |
1.6 | Thuế môn bài | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
1.7 | Thu sử dụng vốn ngân sách | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
1.8 | Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
2 | Thu từ DNNN do địa phương quản lý | 80.000 | 80.000 | 68.635 | 68.635 | 85,79 | 85,79 |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 43.000 | 43.000 | 33.473 | 33.473 | 77,84 | 77,84 |
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 29.200 | 29.200 | 27.419 | 27.419 | 93,90 | 93,90 |
2.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 300 | 300 | 386 | 386 | 128,73 | 128,73 |
2.4 | Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
2.5 | Thuế tài nguyên | 7.500 | 7.500 | 7.357 | 7.357 | 98,09 | 98,09 |
2.6 | Thuế môn bài | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
2.7 | Thu sử dụng vốn ngân sách | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
2.8 | Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 25.000 | 25.000 | 128.693 | 128.693 | 514,77 | 514,77 |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 10.000 | 10.000 | 69.993 | 69.993 | 699,93 | 699,93 |
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 14.900 | 14.900 | 58.652 | 58.652 | 393,63 | 393,63 |
3.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
3.4 | Thuế môn bài | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
3.5 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
3.6 | Thuế tài nguyên | 100 | 100 | 49 | 49 | 0,00 | 0,00 |
3.7 | Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 540.000 | 540.000 | 609.702 | 609.456 | 112,91 | 112,86 |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 382.645 | 382.645 | 407.276 | 407.276 | 106,44 | 106,44 |
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 150.800 | 150.800 | 196.119 | 196.119 | 130,05 | 130,05 |
4.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 995 | 995 | 744 | 498 | 74,78 | 50,06 |
4.4 | Thuế tài nguyên | 5.560 | 5.560 | 5.563 | 5.563 | 100,06 | 100,06 |
4.5 | Thuế môn bài |
| 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
4.6 | Thu khác |
| 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
5 | Lệ phí trước bạ | 175.000 | 175.000 | 146.782 | 146.782 | 83,88 | 83,88 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 | 39 | 39 | 0,00 | 0,00 |
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 4.000 | 4.000 | 4.193 | 4.189 | 104,84 | 104,73 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 355.000 | 355.000 | 326.459 | 326.459 | 91,96 | 91,96 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 550.000 | 204.600 | 416.636 | 154.989 | 75,75 | 75,75 |
10 | Thu phí, lệ phí | 92.700 | 60.000 | 74.834 | 47.313 | 80,73 | 78,85 |
10.1 | Phí, lệ phí Trung ương | 32.700 | 0 | 27.912 | 391 | 85,36 | 0,00 |
10.2 | Phí, lệ phí địa phương | 60.000 | 60.000 | 46.922 | 46.922 | 78,20 | 0,00 |
11 | Thu tiền sử dụng đất | 400.000 | 400.000 | 311.418 | 311.418 | 77,85 | 77,85 |
12 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 25.000 | 25.000 | 43.465 | 43.465 | 173,86 | 173,86 |
13 | Thu tiền sử dụng khu vực biển | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
14 | Thu từ bán tài sản nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
15 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
16 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 0 | 0 | 291 | 291 | 0,00 | 0,00 |
17 | Thu khác ngân sách | 160.000 | 95.000 | 200.955 | 88.807 | 125,60 | 93,48 |
18 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 5.000 | 5.000 | 42.605 | 22.478 | 852,11 | 449,56 |
19 | Thu cố định tại xã | 1.000 | 1.000 | 1.134 | 1.134 | 113,44 | 0,00 |
20 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 10.000 | 10.000 | 15.495 | 15.495 | 154,95 | 154,95 |
21 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.262.835 | 1.262.835 | 97,14 | 97,14 |
II | Thu hải quan | 16.000 | 0 | 295.717 | 0 | 1.848,23 | 0,00 |
1 | Thuế xuất khẩu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
2 | Thuế nhập khẩu | 1.000 | 0 | 7.401 | 0 | 740,13 | 0,00 |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
4 | Thuế bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,00 | 0,00 |
5 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 15.000 | 0 | 288.294 | 0 | 1.921,96 | 0,00 |
6 | Khác | 0 | 0 | 22 | 0 | 0,00 | 0,00 |
III | Thu viện trợ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 0 | 0 | 10.513 | 10.513 | 0,00 | 0,00 |
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC | 0 | 0 | 103.804 | 103.804 | 0,00 | 0,00 |
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | 0 | 0 | 3.548.056 | 3.548.056 | 0,00 | 0,00 |
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM CẤP XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số: 3125/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng.
STT | NỘI DUNG CHI | Dự toán năm 2021 | Bao gồm |
| Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã) | Quyết toán chi năm 2021 | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã) | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã) | |||
A | B |
| 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.610.073 | 5.730.846 | 3.920.449 | 14.196.430 | 7.842.450 | 6.353.980,64 | 133,8 | 136,8 | 162,1 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.866.293 | 4.987.066 | 3.920.449 | 10.559.779 | 4.761.208 | 5.798.571,60 | 107,0 | 95,5 | 147,9 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.410.875 | 2.097.700 | 354.397 | 3.758.666 | 2.645.512 | 1.113.154,02 | 110,2 | 126,1 | 314,1 |
1 | Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực | 2.215.397 | 1.861.000 | 354.397 | 3.693.170 | 2.580.338 | 1.112.831,39 | 166,7 | 138,7 | 314,0 |
1.1 | Chi quốc phòng | - | - | - | 13.763 | 13.277 | 486,26 | - | - | - |
1.2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | - | - | - | 10.099 | 10.099 | 0,00 | - | - | - |
1.3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | - | - | - | 827.643 | 305.892 | 521.751,33 | - | - | - |
1.4 | Chi khoa học và công nghệ | - | - | - | 3.102 | 3.102 | 0,00 | - | - | - |
1.5 | Chi y tế, dân số và gia đình | - | - | - | 142.820 | 142.181 | 638,28 | - | - | - |
1.6 | Chi văn hóa thông tin | - | - | - | 47.269 | 29.992 | 17.277,85 | - | - | - |
1.7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - | 20.338 | 20.090 | 247,98 | - | - | - |
1.8 | Chi thể dục thể thao | - | - | - | 1.373 | 0 | 1.373,14 | - | - | - |
1.9 | Chi bảo vệ môi trường | - | - | - | 3.270 | 94 | 3.176,08 | - | - | - |
1.10 | Chi các hoạt động kinh tế | - | - | - | 2.279.389 | 1.760.727 | 518.662,23 | - | - | - |
1.11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | - | - | - | 295.026 | 246.794 | 48.232,23 | - | - | - |
1.12 | Chi bảo đảm xã hội | - | - | - | 1.135 | 149 | 986,00 | - | - | - |
1.13 | Chi ngành, lĩnh vực khác | - | - | - | 47.943 | 47.943 | 0,00 | - | - | - |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,... | - | - | - | 65.174 | 65.174 | 0,00 | - | - | - |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - | 236.700 | - | 323 |
| 322,63 | - | - | - |
II | Chi thường xuyên | 6.276.564 | 2.782.192 | 3.494.372 | 6.798.324 | 2.112.906 | 4.685.417,58 | 108,3 | 75,9 | 134,1 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.400.065 | 438.128 | 1.961.937 | 2.287.867 | 392.665 | 1.895.201,06 | 95,3 | 89,6 | 96,6 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 34.736 | 28.772 | 5.964 | 15.411 | 10.635 | 4.776,77 | 44,4 | 37,0 | 80,1 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.973 | 2.973 |
| 1.790 | 1.790 | 0,00 | 60,2 | 60,2 | - |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 | 0,00 | 100,0 | 100,0 | - |
V | Dự phòng ngân sách | 174.881 | 103.201 | 71.680 | 0 | 0 | 0,00 | - | - | - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - | - | 0 | 0 | 0,00 | - | - | - |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 743.780 | 743.780 | - | 559.517 | 516.386 | 43.130,78 | 75,2 | 69,4 | - |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia | 0 | 0 | - | 10.538 | 3.440 | 7.097,78 |
|
| - |
- | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
| - | 723 | 0 | 722,79 |
|
| - |
- | Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
|
| - | 9.815 | 3.440 | 6.374,98 |
|
|
|
2 | Chi chương trình mục tiêu nhiệm vụ | 206.210 | 206.210 | - | 206.210 | 206.210 | 0,00 | 100,0 | 100,0 | - |
- | Chương trình mục tiêu y tế - dân số | 230 | 230 |
| 230 | 230 |
| 100,0 | 100,0 |
|
- | Chương trình mục tiêu phát triển thủy sản bền vững | 15.864 | 15.864 |
| 15.864 | 15.864 |
| 100,0 | 100,0 | - |
- | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 9.262 | 9.262 |
| 9.262 | 9.262 |
| 100,0 | 100,0 | - |
- | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 66.407 | 66.407 |
| 66.407 | 66.407 |
| 100,0 | 100,0 | - |
- | Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 2.776 | 2.776 |
| 2.776 | 2.776 |
| 100,0 | 100,0 | - |
- | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 22.346 | 22.346 |
| 22.346 | 22.346 |
| 100,0 | 100,0 | - |
- | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 21.605 | 21.605 |
| 21.605 | 21.605 |
| 100,0 | 100,0 | - |
- | Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương | 29 | 29 |
| 29 | 29 |
| - | - | - |
- | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 35.285 | 35.285 |
| 35.285 | 35.285 |
| 100,0 | 100,0 | - |
- | Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương | 19.908 | 19.908 |
| 19.908 | 19.908 |
| 100,0 | 100,0 | - |
- | Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo | 162 | 162 |
| 162 | 162 |
| - | - | - |
- | Chương trình mục tiêu Biển đông-Hải đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên Biển và Hải đảo giai đoạn 2016-2020 | 12.335 | 12.335 |
| 12.335 | 12.335 |
| 100,0 | 100,0 | - |
3 | Đầu tư các dự án bằng nguồn vốn nước ngoài (ODA) | 265.000 | 265.000 | - | 70.199 | 70.199 | 0,00 | 26,5 | 26,5 | - |
- | Tiểu dự án 8: dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (WB9) | 161.000 | 161.000 | - | 70.199 | 70.199 | 0,00 | 43,6 | 43,6 | - |
- | Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tại tỉnh Kiên Giang và Cà Mau | 1.000 | 1.000 | - | 0 | 0 | 0,00 | 0,0 | 0,0 | - |
- | Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau | 103.000 | 103.000 | - | 0 | 0 | 0,00 | 0,0 | 0,0 | - |
4 | Một số mục tiêu nhiệm vụ khác | 272.570 | 236.537 | 36.033 | 272.570 | 236.537 | 36.033,00 | 100,0 | 100,0 | - |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | - | - | 2.531.067 | 2.045.187 | 485.880,28 | - | - | - |
D | CHI VIỆN TRỢ | - | - | - | 1.000 | 1.000 | 0,00 | - | - | - |
E | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | - | - | - | 534.609 | 508.211 | 26.397,98 | - | - | - |
F | CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM | - | - | - | 10.459 | 10.459 | 0,00 | - | - | - |
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số: 3125/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng.
STT | NỘI DUNG CHI | Dự toán năm 2021 | Quyết toán năm 2021 | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8.233.162 | 12.945.577 | 157,24 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.246.096 | 5.103.127 | 157,21 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 4.987.066 | 5.277.594 | 105,83 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.097.700 | 2.910.651 | 138,75 |
1 | Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực | 1.861.000 | 2.845.477 | 152,90 |
1.1 | Chi quốc phòng | - | 13.277 |
|
1.2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | - | 10.099 |
|
1.3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | - | 305.892 |
|
1.4 | Chi khoa học và công nghệ | - | 3.102 |
|
1.5 | Chi y tế, dân số và gia đình | - | 162.090 |
|
1.6 | Chi văn hóa thông tin | - | 29.992 |
|
1.7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | 20.090 |
|
1.8 | Chi thể dục thể thao | - | 0 |
|
1.9 | Chi bảo vệ môi trường | - | 94 |
|
1.10 | Chi các hoạt động kinh tế | - | 2.004.304 |
|
1.11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | - | 248.447 |
|
1.12 | Chi bảo đảm xã hội | - | 149 |
|
1.13 | Chi ngành, lĩnh vực khác | - | 47.943 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,... | - | 65.174 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 236.700 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 2.782.192 | 2.364.153 | 84,97 |
1 | Chi quốc phòng | 438.128 | 90.378 | 20,63 |
2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 28.772 | 40.680 | 141,39 |
3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 68.857 | 411.434 | 597,52 |
4 | Chi khoa học và công nghệ | 20.734 | 10.635 | 51,29 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 563.095 | 672.915 | 119,50 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 38.647 | 30.894 | 79,94 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 8.780 | 8.985 | 102,33 |
8 | Chi thể dục thể thao | 20.040 | 12.526 | 62,50 |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 33.409 | 63.811 | 191,00 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 995.668 | 569.179 | 57,17 |
11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | 413.020 | 335.560 | 81,25 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 123.950 | 94.088 | 75,91 |
13 | Chi khác | 29.091 | 23.067 | 79,29 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.973 | 1.790 | 60,21 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100,00 |
V | Dự phòng ngân sách | 103.201 | 0 |
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | 0 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | 2.045.187 |
|
D | CHI VIỆN TRỢ | - | 1.000 |
|
E | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | - | 508.211 |
|
F | CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM | - | 10.459 |
|
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số: 3125/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Quyết toán năm 2021 | |||||||||
Tổng chi | Chi đầu tư phát triển (không kể CT MTQG) | Chi thường xuyên (không kể CT MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chương trình MTQG | Chi thực hiện một số nhiệm vụ, mục tiêu khác | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG SỐ | 12.945.577 | 2.910.651 | 2.349.443 | 1.790 | 1.000 | 14.710 | 0 | 14.710 | 5.622.796 | 2.045.187 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 2.364.153 | 0 | 2.349.443 | 0 | 0 | 14.710 | 0 | 14.710 | 0 | 0 |
1 | Ban An toàn giao thông | 2.277 | - | 2.277 | - | - | - | - | 0 | - | - |
2 | Thanh tra tỉnh | 8.332 | - | 8.332 | - | - | - | - | 0 | - | - |
3 | Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế | 5.029 | - | 5.029 | - | - | - | - | 0 | - | - |
4 | Trung tâm Phát triển hạ tầng Khu kinh tế | 2.286 | - | 2.286 | - | - | - |
| 0 | - | - |
5 | Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 93.500 | - | 93.500 | - | - | - | - | 0 | - | - |
6 | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa | 80 | - | 80 | - | - | - | - | 0 | - | - |
7 | Ban QLDA công trình xây dựng | 18.515 | - | 18.515 | - | - | - | - | 0 | - | - |
8 | Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường | 67.403 | - | 67.259 | - | - | 144 | - | 144 | - | - |
9 | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau | 700 | - | 700 | - | - | - | - | 0 | - | - |
10 | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Cà Mau | 697 | - | 697 | - | - | - | - | 0 | - | - |
11 | Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc Tài nguyên và Môi trường | 1.594 | - | 1.594 | - | - | - | - | 0 | - | - |
12 | Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ | 14.349 | - | 14.349 | - | - | - | - | 0 | - | - |
13 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | 1.971 | - | 1.971 | - | - | - | - | 0 | - | - |
14 | Trung tâm Phân tích Kiểm nghiệm | 2.325 | - | 2.325 | - | - | - | - | 0 | - | - |
15 | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng KHCN | 4.393 | - | 4.393 | - | - | - | - | 0 | - | - |
16 | Văn phòng Sở Xây dựng | 20.891 | - | 20.891 | - | - | - | - | 0 | - | - |
17 | Hội Văn học Nghệ thuật | 3.170 | - | 3.170 | - | - | - | - | 0 | - | - |
18 | Hội Nhà báo | 1.560 | - | 1.560 | - | - | - | - | 0 | - | - |
19 | Hội Chữ thập đỏ | 1.861 | - | 1.861 | - | - | - | - | 0 | - | - |
20 | Hội Đông y | 1.776 | - | 1.776 | - | - | - | - | 0 | - | - |
21 | Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật | 2.050 | - | 2.050 | - | - | - | - | 0 | - | - |
22 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 9.635 | - | 9.325 | - | - | 310 | - | 310 | - | - |
23 | Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư | 8.190 | - | 8.190 | - | - | - | - | 0 | - | - |
24 | Chi cục Kiểm lâm | 30.352 | - | 30.074 | - | - | 278 | - | 278 | - | - |
25 | Trung tâm khuyến nông | 23.852 | - | 22.541 | - | - | 1.311 | - | 1.311 | - | - |
26 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Đất Mũi | 8.120 | - | 7.680 | - | - | 440 | - | 440 | - | - |
27 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Kiến Vàng | 2.231 | - | 1.687 | - | - | 544 | - | 544 | - | - |
28 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Đầm Dơi | 5.354 | - | 5.060 | - | - | 293 | - | 293 | - | - |
29 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tam Giang I | 3.715 | - | 3.643 | - | - | 72 | - | 72 | - | - |
30 | Văn phòng Chi cục Thủy sản | 24.596 | - | 24.596 | - | - | - | - | 0 | - | - |
31 | Ban Quản lý các cảng cá tỉnh Cà Mau | 29 | - | 29 | - | - | - | - | 0 | - | - |
32 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 13.257 | - | 13.257 | - | - | - | - | 0 | - | - |
33 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 21.066 | - | 21.066 | - | - | - | - | 0 | - | - |
34 | Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 5.734 | - | 5.734 | - | - | - | - | 0 | - | - |
35 | TT Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 2.940 | - | 2.940 | - | - | - | - | 0 | - | - |
36 | Chi cục Thủy lợi | 6.423 | - | 6.423 | - | - | - | - | 0 | - | - |
37 | Chi cục Phát triển nông thôn | 6.729 | - | 6.143 | - | - | 585 | - | 585 | - | - |
38 | Hạt Quản lý Đê điều | 2.784 | - | 2.784 | - | - | - | - | 0 | - | - |
39 | Ban Quản lý dự án CRSD | 306 | - | 306 | - | - | - | - | 0 | - | - |
40 | Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi | 62.092 | - | 62.045 | - | - | 47 | - | 47 | - | - |
41 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Biển Tây | 6.891 | - | 6.784 | - | - | 107 | - | 107 | - | - |
42 | Trung tâm Giống Nông nghiệp | 2.341 | - | 2.341 | - | - | - | - | 0 | - | - |
43 | Văn phòng Sở Tài chính Cà Mau | 14.382 | - | 14.382 | - | - | - | - | 0 | - | - |
44 | Trung tâm Dịch vụ tài chính công | 11.392 | - | 11.392 | - | - | - | - | 0 | - | - |
45 | Văn phòng Đoàn Đại biểu QH- HĐND | 17.782 | - | 17.782 | - | - | - | - | 0 | - | - |
46 | Hội Thủy sản | 246 | - | 246 | - | - | - | - | 0 | - | - |
47 | BCH Phòng chống thiên tai và TKCN tỉnh | 4.503 | - | 4.503 | - | - | - | - | 0 | - | - |
48 | Trường Chính trị tỉnh Cà Mau | 10.079 | - | 10.079 | - | - | - | - | 0 | - | - |
49 | VP Sở GD&ĐT | 67.754 | - | 67.754 | - | - | - | - | 0 | - | - |
50 | Trung tâm GDTX tỉnh Cà Mau | 3.933 | - | 3.933 | - | - | - | - | 0 | - | - |
51 | Trường PTDT Nội trú Cà Mau | 13.185 | - | 13.185 | - | - | - | - | 0 | - | - |
52 | Trường THPT Tắc Vân | 11.347 | - | 11.347 | - | - | - | - | 0 | - | - |
53 | Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển | 16.722 | - | 16.722 | - | - | - | - | 0 | - | - |
54 | Trường THPT Nguyễn Việt Khái | 12.053 | - | 12.053 | - | - | - | - | 0 | - | - |
55 | Trường THPT Cà Mau | 24.480 | - | 24.480 | - | - | - | - | 0 | - | - |
56 | Trường THPT Hồ Thị Kỷ | 23.585 | - | 23.585 | - | - | - | - | 0 | - | - |
57 | Trường THCS &THPT Lý Văn Lâm | 14.476 | - | 14.476 | - | - | - | - | 0 | - | - |
58 | Trường THPT Đầm Dơi | 12.660 | - | 12.660 | - | - | - | - | 0 | - | - |
59 | Trường THPT Tân Đức | 2.716 | - | 2.716 | - | - | - | - | 0 | - | - |
60 | Trường THPT Thái Thanh Hòa | 9.803 | - | 9.803 | - | - | - | - | 0 | - | - |
61 | Trường THPT Quách Văn Phẩm | 4.070 | - | 4.070 | - | - | - | - | 0 | - | - |
62 | Trường THPT Trần Văn Thời | 9.429 | - | 9.429 | - | - | - | - | 0 | - | - |
63 | Trường THPT Sông Đốc | 6.792 | - | 6.792 | - | - | - | - | 0 | - | - |
64 | Trường THPT Võ Thị Hồng | 5.834 | - | 5.834 | - | - | - | - | 0 | . | - |
65 | Trường THPT Huỳnh Phi Hùng | 6.864 | - | 6.864 | - | - | - | - | 0 | - | - |
66 | Trường THPT Khánh Hưng | 8.181 | - | 8.181 | - | - | - | - | 0 | - | - |
67 | Trường PTDTNT THCS Danh Thị Tươi | 8.030 | - | 8.030 | - | - | - | - | 0 | - | - |
68 | Trường THPT Thới Bình | 11.207 | - | 11.207 | - | - | - | - | 0 | - | - |
69 | Trường THPT Tân Bằng | 7.491 | - | 7.491 | - | - | - | - | 0 | - | - |
70 | Trường THPT Nguyễn Văn Nguyễn | 7.847 | - | 7.847 | - | - | - | - | 0 | - | - |
71 | Trường THCS&THPT Tân Lộc | 8.205 | - | 8.205 | - | - | - | - | 0 | - | - |
72 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 7.432 | - | 7.432 | - | - | - | - | 0 | - | - |
73 | Trường THPT Phú Tân | 7.349 | - | 7.349 | - | - | - | - | 0 | - | - |
74 | Trường THCS&THPT Vàm Đình | 7.067 | - | 7.067 | - | - | - | - | 0 | - | - |
75 | Trường THPT U Minh | 5.809 | - | 5.809 | - | - | - | - | 0 | - | - |
76 | Trường THPT Khánh Lâm | 9.781 | - | 9.781 | - | - | - | - | 0 | - | - |
77 | Trường THCS & THPT Khánh An | 5.940 | - | 5.940 | - | - | - | - | 0 | - | - |
78 | Trường THPT Phan Ngọc Hiển | 11.034 | - | 11.034 | - | - | - | - | 0 | - | - |
79 | Trường THPT Cái Nước | 14.758 | - | 14.758 | - | - | - | - | 0 | - | - |
80 | Trường THPT Phú Hưng | 9.798 | - | 9.798 | - | - | - | - | 0 | - | - |
81 | Trường THPT Ngọc Hiển | 3.196 | - | 3.196 | - | - | - | - | 0 | - | - |
82 | Trường THPT Viên An | 6.792 | - | 6.792 | - | - | - | - | 0 | - | - |
83 | TT Hỗ trợ PTGD hòa nhập (nuôi dạy trẻ khuyết tật) | 10.140 | - | 10.140 | - | - | - | - | 0 | - | - |
84 | Trường THCS và THPT Nguyễn Huân | 1.371 | - | 1.371 | - | - | - | - | 0 | - | - |
85 | Văn phòng Sở VH, TT&DL | 12.050 | - | 11.773 | - | - | 277 | - | 277 | - | - |
86 | Bảo tàng tỉnh Cà Mau | 6.686 | - | 6.686 | - | - | - | - | 0 | - | - |
87 | Đoàn cải lương Hương Tràm | 6.805 | - | 6.805 | - | - | - | - | 0 | - | - |
88 | Thư viện tỉnh Cà Mau | 3.317 | - | 3.167 | - | - | 150 | - | 150 | - | - |
89 | Trung tâm Văn hóa tỉnh Cà Mau | 7.288 | - | 7.288 | - | - | - | - | 0 | - | - |
90 | Đoàn Nghệ thuật Khmer | 4.935 | - | 4.935 | - | - | - | - | 0 | - | - |
91 | Trung tâm TDTT tỉnh Cà Mau | 12.904 | - | 12.904 | - | - | - | - | 0 | - | - |
92 | BQL KDLQG Mũi Cà Mau | 135 | - | 135 | - | - | - | - | 0 | - | - |
93 | Văn phòng UBND tỉnh | 49.083 | - | 49.083 | - | - | - | - | 0 | - | - |
94 | TT Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ DN tỉnh Cà Mau | 5.358 | - | 5.358 | - | - | - | - | 0 | - | - |
95 | Trung tâm GQTT HC | 5.411 | - | 5.411 | - | - | - | - | 0 | - | - |
96 | Cổng thông tin điện tử | 3.699 | - | 3.660 | - | - | 38 | - | 38 | - | - |
97 | Ban Tiếp Công dân | 1.207 | - | 1.207 | - | - | - | - | 0 | - | - |
98 | Nhà khách Cà Mau | 383 | - | 383 | - | - | - | - | 0 | - | - |
99 | Trung tâm Dân số - KHHGĐ TP Cà Mau | 454 | - | 454 | - | - | - | - | 0 | - | - |
100 | Trường cao đẳng Cộng đồng | 18.073 | - | 15.297 | - | - | 2.776 | - | 2.776 | - | - |
101 | Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc | 10.068 | - | 10.068 | - | - | - | - | 0 | - | - |
102 | Hội Y học tỉnh Cà Mau | 101 | - | 101 | - | - | - | - | 0 | - | - |
103 | Trung tâm Y tế huyện U Minh | 18.197 | - | 18.197 | - | - | - | - | 0 | - | - |
104 | Bệnh viện Mắt - Da liễu tỉnh Cà Mau | 8.265 | - | 8.265 | - | - | - | - | 0 | - | - |
105 | Trung tâm Y tế huyện Cái Nước | 18.703 | - | 18.689 | - | - | 14 | - | 14 | - | - |
106 | Trung tâm Y tế huyện Đầm Dơi | 24.591 | - | 24.591 | - | - | - | - | 0 | - | - |
107 | Bệnh viện Đa khoa Đầm Dơi | 2.984 | - | 2.984 | - | - | - | - | 0 | - | - |
108 | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân | 21.389 | - | 21.389 | - | - | - | - | 0 | - | - |
109 | Bệnh viện Sản - Nhi Cà Mau | 4.593 | - | 4.593 | - | - | - | - | 0 | - | - |
110 | Văn phòng Sở Y tế | 44.086 | - | 44.086 | - | - | - | - |
| - | - |
111 | Trung tâm Y tế Trần Văn Thời | 26.668 | - | 26.668 | - | - | - | - | 0 | - | - |
112 | Bệnh Viện Y học cổ truyền tỉnh Cà Mau | 13.059 | - | 13.059 | - | - | - | - | 0 | - | - |
113 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Cà Mau | 42.093 | - | 41.877 | - | - | 216 | - | 216 | - | - |
114 | Bệnh viện Đa khoa Cái Nước | 14.669 | - | 14.669 | - | - | - | - | 0 | - | - |
115 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh | 2.549 | - | 2.549 | - | - | - | - | 0 | - | - |
116 | Trung tâm Giám định Y khoa | 1.770 | - | 1.770 | - | - | - | - | 0 | - | - |
117 | Bệnh viện Đa khoa Năm Căn | 1.982 | - | 1.982 | - | - | - | - | 0 | . | - |
118 | Trung tâm Y tế huyện Thới Bình | 32.868 | - | 32.868 | - | - | - | - | 0 | . | - |
119 | Trung tâm Y tế Thành phố Cà Mau | 22.393 | - | 22.393 | - | - | - | - | 0 | - | - |
120 | Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hiển | 17.129 | - | 17.129 | - | - | - | - | 0 | - | - |
121 | Trung tâm Y tế huyện Năm Căn | 14.048 | - | 14.048 | - | - | - | - | 0 | - | - |
122 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau | 3.840 | - | 3.840 | - | - | - | - | 0 | - | - |
123 | Bệnh viện Đa khoa thành phố Cà Mau | 4.230 | - | 4.230 | - | - | - | - | 0 | - | - |
124 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau | 7.326 | - | 7.326 | - | - | - | - | 0 | - | - |
125 | Trung tâm Pháp y tỉnh Cà Mau | 2.150 | - | 2.150 | - | - | - | - | 0 | - | - |
126 | Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời | 2.254 | - | 2.254 | - | - | - | - | 0 | - | - |
127 | TT Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 2.176 | - | 2.176 | - | - | - | - | 0 | - | - |
128 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau | 4.699 | - | 4.599 | - | - | 100 | - | 100 | - | - |
129 | Vườn Quốc gia U Minh Hạ | 15.821 | - | 13.269 | - | - | 2.552 | - | 2.552 | - | - |
130 | Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau | 14.629 | - | 10.529 | - | - | 4.101 | - | 4.101 | - | - |
131 | Văn phòng Liên minh hợp tác xã | 2.691 | - | 2.691 | - | - | - | - | 0 | - | - |
132 | Trung tâm DV hỗ trợ HTX, DNVVN | 379 | - | 379 | - | - | - | - | 0 | - | - |
133 | Văn phòng Tỉnh đoàn | 7.644 | - | 7.544 | - | - | 100 | - | 100 | - | - |
134 | Nhà Thiếu nhi | 1.267 | - | 1.267 | - | - | - | - | 0 | - | - |
135 | VP thường trực Ban Chỉ đạo 389 | 229 | - | 229 | - | - | - | - | 0 | - | - |
136 | Văn phòng Sở Công thương | 7.081 | - | 7.081 | - | - | - | - | 0 | - | - |
137 | Trung tâm Khuyến công | 3.900 | - | 3.900 | - | - | - | - | 0 | - | - |
138 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 237 | - | 237 | - | - | - | - | 0 | - | - |
139 | Ban QLDA sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ số kháng thuốc Artemisimin | 114 | - | 114 | - | - | - | - | 0 | - | - |
140 | Hội Bảo vệ người tiêu dùng | 202 | - | 202 | - | - | - | - | 0 | - | - |
141 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 362 | - | 362 | - | - | - | - | 0 | - | - |
142 | Văn phòng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 19.450 | - | 19.450 | - | - | - | - | 0 | - | - |
143 | Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần | 18.373 | - | 18.373 | - | - | - | - | 0 | - | - |
144 | Cơ sở cai nghiện ma túy | 17.901 | - | 17.901 | - | - | - | - | 0 | - | - |
145 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 9.626 | - | 9.626 | - | - | - | - | 0 | - | - |
146 | Trung tâm dịch vụ việc làm | 2.012 | - | 2.012 | - | - | - | - | 0 | - | - |
147 | Văn phòng Sở Tư pháp | 7.647 | - | 7.647 | - | - | - | - | 0 | - | - |
148 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 3.964 | - | 3.964 | - | - | - | - | 0 | - | - |
149 | Văn phòng Sở Nội vụ | 38.282 | - | 38.282 | - | - | - | - | 0 | - | - |
150 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 1.830 | - | 1.830 | - | - | - | - | 0 | - | - |
151 | Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông | 28.701 | - | 28.566 | - | - | 135 | - | 135 | - | - |
152 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 2.239 | - | 2.239 | - | - | - | - | 0 | - | - |
153 | Ban Dân tộc | 4.886 | - | 4.886 | - | - | - | - | 0 | - | - |
154 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 14.379 | - | 14.352 | - | - | 27 | - | 27 | - | - |
155 | Hội Cựu chiến binh | 1.996 | - | 1.996 | - | - | - | - | 0 | - | - |
156 | Hội Nông dân | 6.251 | - | 6.251 | - | - | - | - | 0 | - | - |
157 | Hội Luật gia | 529 | - | 529 | - | - | - | - | 0 | - | - |
158 | Hội Người Cao tuổi | 202 | - | 202 | - | - | - | - | 0 | - | - |
159 | Hội Khuyến học | 257 | - | 257 | - | - | - | - | 0 | - | - |
160 | Đoàn luật sư | 375 | - | 375 | - | - | - | - | 0 | - | - |
161 | Ủy ban Đoàn kết công giáo | 80 | - | 80 | - | - | - | - | 0 | - | - |
162 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 2.840 | - | 2.840 | - | - | - | - | 0 | - | - |
163 | Trường cao đẳng Y tế | 2.040 | - | 2.040 | - | - | - | - | 0 | - | - |
164 | Hội Bảo trợ người tàn tật và Trẻ mồ côi | 113 | - | 113 | - | - | - | - | 0 | - | - |
165 | Hội Cựu tù chính trị yêu nước | 269 | - | 269 | - | - | - | - | 0 | - | - |
166 | Hội người mù | 210 | - | 210 | - | - | - | - | 0 | - | - |
167 | Văn phòng Cục thuế tỉnh Cà Mau | 600 | - | 600 | - | - | - | - | 0 | - | - |
168 | Hội Châm Cứu tỉnh Cà Mau | 40 | - | 40 | - | - | - | - | 0 | - | - |
169 | Hội Cựu giáo chức tỉnh Cà Mau | 40 | - | 40 | - | - | - | - | 0 | - | - |
170 | Hội Khoa học Lịch sử tỉnh Cà Mau | 40 | - | 40 | - | - | - | - | 0 | - | - |
171 | Hội sinh vật cảnh tỉnh Cà Mau | 40 | - | 40 | - | - | - | - | 0 | - | - |
172 | Ban quản lý Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo | 653 | - | 653 | - | - | - | - | 0 | - | - |
173 | Văn phòng Tỉnh ủy | 82.558 | - | 82.466 | - | - | 92 | - | 92 | - | - |
174 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau | 40 | - | 40 | - | - | - | - | 0 | - | - |
175 | Liên Đoàn Lao động tỉnh | 381 | - | 381 | - | - | - | - | 0 | - | - |
176 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Cà Mau | 150 | - | 150 | - | - | - | - | 0 | - | - |
177 | Công an tỉnh Cà Mau | 40.680 | - | 40.680 | - | - | - | - | 0 | - | - |
178 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng | 21.408 | - | 21.408 | - | - | - | - | 0 | - | - |
179 | Chi Cục thi hành án dân sự tỉnh cà Mau | 250 | - | 250 | - | - | - | - | 0 | - | - |
180 | Tòa án nhân dân tỉnh Cà Mau | 190 | - | 190 | - | - | - | - | 0 | - | - |
181 | Kho bạc nhà nước tỉnh Cà Mau | 249 | - | 249 | - | - | - | - | 0 | - | - |
182 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Cà Mau | 351.880 | - | 351.880 | - | - | - | - | 0 | - | - |
183 | Chi Cục thống kê tỉnh Cà Mau | 63 | - | 63 | - | - | - | - | 0 | - | - |
184 | Làng trẻ em SOS Cà Mau | 1.562 | - | 1.562 | - | - | - | - | 0 | - | - |
185 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 68.970 | - | 68.970 | - | - | - | - | 0 | - | - |
186 | Quỹ hỗ trợ phát triển HTX tỉnh Cà Mau | 1.000 | - | 1.000 | - | - | - | - | 0 | - | - |
187 | Các đơn vị khác | 90.777 | - | 90.777 | - | - | - | - | 0 | - | - |
II | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 2.910.651 | 2.910.651 | - | - | - | 0 | 0 | 0 | 0 | - |
1 | Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án | 2.845.477 | 2.845.477 | - | - | - | 0 |
| 0 |
| - |
| Trong đó, ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất là | 47.943 | 47.943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng | 65.174 | 65.174 | - | - | - | - | - | 0 |
| - |
3 | Chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật | 0 |
| - | - | - | - | - | 0 | - | - |
III | CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 1.790 | - | - | 1.790 | - | - | - | 0 |
| - |
IV | CHI TRẢ NỢ GỐC | 10.459 | - | - | - | - | - | - | 0 | 10.459 | - |
V | CHI CHUYỂN NGUỒN | 2.045.187 | - | - | - | - | - | - | 0 | - | 2.045.187 |
VI | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 | - | - | - | 1.000 | - | - | 0 | - | - |
VII | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 5.103.127 | - | - | - | - | - | - | 0 | 5.103.127 | - |
VIII | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 508.211 | - | - | - | - | - | - | 0 | 508.211 | - |
IX | CHI VIỆN TRỢ | 1.000 | - | - | - | - | - | - | 0 | 1.000 | - |
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số: 3125/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng.
STT | Huyện, thành phố | Dự toán năm 2021 | Quyết toán năm 2021 | So sánh QT/DT (%) | ||||||||
Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | |||||||||
Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | |||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 =6/1 |
| TỔNG SỐ | 3.246.094 | 2.969.914 | 276.180 | 276.180 | - | 5.103.127 | 2.946.824 | 2.156.303 | 2.156.303 | - | 157,2 |
1 | Thành phố Cà Mau | 383.246 | 305.129 | 78.117 | 78.117 | - | 740.031 | 305.129 | 434.902 | 434.902 | - | 193,1 |
2 | Huyện Thới Bình | 401.050 | 370.953 | 30.097 | 30.097 | - | 661.403 | 366.635 | 294.769 | 294.769 | - | 164,9 |
3 | Huyện U Minh | 314.643 | 294.878 | 19.765 | 19.765 | - | 464.999 | 288.163 | 176.836 | 176.836 | - | 147,8 |
4 | Huyện Trần Văn Thời | 498.768 | 464.096 | 34.672 | 34.672 | - | 767.332 | 453.113 | 314.219 | 314.219 | - | 153,8 |
5 | Huyện Cái Nước | 406.023 | 367.631 | 38.392 | 38.392 | - | 623.260 | 367.631 | 255.629 | 255.629 | - | 153,5 |
6 | Huyện Phú Tân | 301.714 | 280.965 | 20.749 | 20.749 | - | 458.202 | 280.965 | 177.237 | 177.237 | - | 151,9 |
7 | Huyện Đầm Dơi | 491.911 | 459.868 | 32.043 | 32.043 | - | 710.278 | 458.833 | 251.445 | 251.445 | - | 144,4 |
8 | Huyện Năm Căn | 234.240 | 221.715 | 12.525 | 12.525 | - | 351.803 | 221.675 | 130.128 | 130.128 | - | 150,2 |
9 | Huyện Ngọc Hiển | 214.499 | 204.679 | 9.820 | 9.820 | - | 325.817 | 204.679 | 121.138 | 121.138 | - | 151,9 |
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số: 3125/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 | Quyết toán năm 2021 | ||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | ||||||||||||||||
Đầu tư | Sự nghiệp | Đầu tư | Sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư- phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | ||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| TỔNG SỐ | 12.236 | 1.839 | 10.398 | 10.538 | 1.960 | 8.578 | 723 | 325 | 325 | 0 | 398 | 398 | 0 | 9.815 | 1.636 | 1.636 | 0 | 8.179 | 8.179 | 0 |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 5.088 | 0 | 5.088 | 3.440 | 123 | 3.318 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.440 | 123 | 123 | 0 | 3.318 | 3.318 | 0 |
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 38 | 0 | 38 | 38 | - | 38 | - | - | - | - | - | - | - | 38 | - | - | - | 38 | 38 | - |
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3.715 | 0 | 3.715 | 2.067 | 123 | 1.944 | - | - | - | - | - | - | - | 2.067 | 123 | 123 | - | 1.944 | 1.944 | - |
3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 427 | 0 | 427 | 427 | - | 427 | - | - | - | - | - | - | - | 427 | - | - | - | 427 | 427 | - |
4 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 144 | 0 | 144 | 144 | - | 144 | - | - | - | - | - | - | - | 144 | - | - | - | 144 | 144 | - |
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | 135 | 0 | 135 | 135 | - | 135 | - | - | - | - | - | - | - | 135 | - | - | - | 135 | 135 | |
6 | Đài phát thanh - Truyền hình | 310 | 0 | 310 | 310 | - | 310 | - | - | - | - | - | - | - | 310 | - | - | - | 310 | 310 | - |
7 | Văn phòng Tỉnh ủy | 92 | 0 | 92 | 92 | - | 92 | - | - | - | - | - | - | - | 92 | - | - | - | 92 | 92 | - |
8 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 27 | 0 | 27 | 27 | - | 27 | - | - | - | - | - | - | - | 27 | - | - | - | 27 | 27 | - |
9 | Tỉnh đoàn | 100 | 0 | 100 | 100 | - | 100 | - | - | - | - | 0 |
| - | 100 | - | - | - | 100 | 100 | - |
10 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 100 |
| 100 | 100 | - | 100 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
| 100 | 100 |
|
II | Ngân sách huyện (cả ngân sách xã) | 7.148 | 1.839 | 5.309 | 7.098 | 1.838 | 5.260 | 723 | 325 | 325 | 0 | 398 | 398 | 0 | 6.375 | 1.513 | 1.513 | 0 | 4.862 | 4.862 | - |
1 | Thành phố Cà Mau | 250 | 0 | 250 | 215 | 0 | 215 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 | 215 | 0 |
| 0 | 215 | 215 | - |
2 | Huyện Thới Bình | 614 | 214 | 400 | 614 | 214 | 400 | 28 | 28 | 28 | 0 | 0 |
| 0 | 587 | 187 | 187 | 0 | 400 | 400 | - |
3 | Huyện U Minh | 2.314 | 461 | 1.853 | 2.314 | 461 | 1.853 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 | 2.314 | 461 | 461 | 0 | 1.853 | 1.853 | - |
4 | Huyện Trần Văn Thời | 634 | 132 | 502 | 634 | 132 | 502 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 | 634 | 132 | 132 | 0 | 502 | 502 | - |
5 | Huyện Cái Nước | 430 | 0 | 430 | 416 | 0 | 416 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 | 416 | 0 |
| 0 | 416 | 416 | - |
6 | Huyện Phú Tân | 432 | 126 | 306 | 432 | 126 | 306 | 13 | 13 | 13 | 0 | 0 |
| 0 | 419 | 113 | 113 | 0 | 306 | 306 | - |
7 | Huyện Đầm Dơi | 671 | 371 | 300 | 670 | 370 | 300 | 284 | 284 | 284 | 0 | 0 |
| 0 | 386 | 86 | 86 | 0 | 300 | 300 | - |
8 | Huyện Năm Căn | 704 | 330 | 374 | 704 | 330 | 374 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 | 704 | 330 | 330 | 0 | 374 | 374 | - |
9 | Huyện Ngọc Hiển | 1.098 | 204 | 894 | 1.098 | 204 | 894 | 398 | 0 |
| 0 | 398 | 398 | 0 | 700 | 204 | 204 | 0 | 496 | 496 | - |
- 1Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 3125/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021
- Số hiệu: 3125/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra