Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 312/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 18 tháng 02 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/QĐ-UBND, ngày 06 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 45/TTr-SLĐTBXH ngày 15 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 (mười) quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp Sở Nội vụ, UBND cấp huyện lập danh sách tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: SỞ NỘI VỤ | Quyết định số 09/QĐ-UBND, ngày 06 tháng 01 năm 2022 |
1 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | |
2 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | |
3 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN | |
4 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. | |
5 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | |
6 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | Quyết định số 09/QĐ-UBND, ngày 06 tháng 01 năm 2022 |
7 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | |
8 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | |
9 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | |
10 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
I.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: SỞ NỘI VỤ
1.Tên TTHC: Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ để xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyển Lãnh đạo Phòng Tổ chức, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định. | 05 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Phòng Tổ chức xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 1,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập | 01 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ | 02 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt, chuyển phòng Hành chính - Tổ chức. | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, phát hành và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, chuyển lưu trữ hồ sơ điện tử | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
2. Tên TTHC: Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ để xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyển Lãnh đạo Phòng Tổ chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | 05 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Phòng Tổ chức, xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 1,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở trình Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập | 01 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ | 02 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt, chuyển phòng Hành chính - Tổ chức | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, phát hành và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, chuyển lưu trữ hồ sơ điện tử | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
3. Tên TTHC: Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ để xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyển Lãnh đạo Phòng Tổ chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | 05 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Phòng Tổ chức xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 1,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký và thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập | 01 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Ban Tiếp công dân - Nội chính | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ | 02 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt, chuyển phòng Hành chính - Tổ chức | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, phát hành và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, chuyển lưu trữ hồ sơ điện tử | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
4. Tên TTHC: Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.
*Trường hợp trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Giáo dục nghề nghiệp xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không quyết định thành lập hội đồng trường phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giáo dục nghề nghiệp xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | 01 ngày | |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Ban Tiếp công dân - Nội chính | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ | 04 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt, chuyển phòng Hành chính - Tổ chức | 01 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, phát hành và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, chuyển lưu trữ hồ sơ điện tử | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
*Trường hợp trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không quyết định thành lập hội đồng trường phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | 01 ngày | |
Bước 4 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ra quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử | UBND cấp huyện | 05 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
5. Tên TTHC: Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
*Trường hợp trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Giáo dục nghề nghiệp xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giáo dục nghề nghiệp xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 01 ngày | |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Ban Tiếp công dân - Nội chính | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ | 04 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt, chuyển phòng Hành chính - Tổ chức | 01 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, phát hành và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, chuyển lưu trữ hồ sơ điện tử | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
*Trường hợp trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 01 ngày | |
Bước 4 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ra quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử | UBND cấp huyện | 05 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
6. Tên TTHC: Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
*Trường hợp trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Giáo dục nghề nghiệp xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không miễn nhiệm, không cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giáo dục nghề nghiệp xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 01 ngày | |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Ban Tiếp công dân - Nội chính | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ | 04 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt, chuyển phòng Hành chính - Tổ chức | 01 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, phát hành và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, chuyển lưu trữ hồ sơ điện tử | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
*Trường hợp trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không miễn nhiệm, không cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 01 ngày | |
Bước 4 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ra quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử | UBND cấp huyện | 05 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
7. Tên TTHC: Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Giáo dục nghề nghiệp xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QL GDNN | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giáo dục nghề nghiệp xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng QL GDNN | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
8. Tên TTHC: Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Giáo dục nghề nghiệp xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị hoặc không chấm dứt hoạt động của hội đồng quản trị phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QL GDNN | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giáo dục nghề nghiệp xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng QL GDNN | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
9. Tên TTHC: Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Giáo dục nghề nghiệp xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QL GDNN | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giáo dục nghề nghiệp xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng QL GDNN | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
10. Tên TTHC: Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Giáo dục nghề nghiệp xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không quyết định thôi công nhận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giáo dục nghề nghiệp xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 01 ngày | |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Ban Tiếp công dân - Nội chính | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ | 04 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt, chuyển phòng Hành chính - Tổ chức | 01 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, phát hành và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, chuyển lưu trữ hồ sơ điện tử | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
- 1Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 199/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 91/QĐ-CT năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 199/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 91/QĐ-CT năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 312/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra