Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3119/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH, ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB, ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC, ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính, ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 82/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trực thuộc tỉnh;
Xét Tờ trình số 292/TTr-SYT, ngày 28/12/2012 của Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định đơn giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Danh mục kèm theo Quyết định này;
Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm Xã hội tỉnh hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo đúng đơn giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại Quyết định này; Đồng thời phát hiện và xử lý kịp thời đối với các đơn vị, cá nhân sai phạm theo đúng quy định của pháp luật;
Tăng cường công tác truyền thông về việc điều chỉnh giá viện phí tại tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và trên các phương tiện thông tin để nhân dân được biết;
Bảo hiểm Xã hội Đắk Lắk căn cứ vào mức thu quy định tại Quyết định này để thực hiện chi trả, thanh toán, quyết toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho đối tượng có thẻ Bảo hiểm y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2013. Những văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh có nội dung trái với Nghị quyết số 82/2012/NQ-HĐND, ngày 21/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động-Thương binh và Xã hội; Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh của Nhà nước và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC THU GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 3319/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
TT GIÁ DV | STT THEO MỤC | DANH MỤC KỸ THUẬT | MỨC THU |
|
|
| |
| A1 | KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
|
1 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 12.000 |
2 | 2 | Bệnh viện hạng II | 10.000 |
3 | 3 | Bệnh viện hạng III | 7.000 |
4 | 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 5.000 |
5 | 5 | Trạm y tế xã | 4.000 |
6 | A2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 160.000 |
7 | A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 75.000 |
8 | A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 81.000 |
9 | A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 248.000 |
|
|
| |
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
10 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 105.000 |
11 | 2 | Bệnh viện hạng II | 76.000 |
12 | 3 | Bệnh viện hạng III | 42.000 |
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
| B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; |
|
13 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 56.000 |
14 | 2 | Bệnh viện hạng II | 40.000 |
15 | 3 | Bệnh viện hạng III | 25.000 |
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. |
|
16 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 49.000 |
17 | 2 | Bệnh viện hạng II | 31.000 |
18 | 3 | Bệnh viện hạng III | 25.000 |
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
19 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 35.000 |
20 | 2 | Bệnh viện hạng II | 25.000 |
21 | 3 | Bệnh viện hạng III | 18.000 |
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
22 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 95.000 |
23 | 2 | Bệnh viện hạng II | 63.000 |
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
24 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 77.000 |
25 | 2 | Bệnh viện hạng II | 54.000 |
26 | 3 | Bệnh viện hạng III | 39.000 |
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
27 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 65.000 |
28 | 2 | Bệnh viện hạng II | 51.000 |
29 | 3 | Bệnh viện hạng III | 33.000 |
| B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
30 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 52.000 |
31 | 2 | Bệnh viện hạng II | 35.000 |
32 | 3 | Bệnh viện hạng III | 22.000 |
33 | B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 6.000 |
|
|
| |
| C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
| C1.1 | SIÊU ÂM: |
|
34 | 1 | Siêu âm | 25.000 |
35 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 197.000 |
| C1.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
| C1.2 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
36 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 28.000 |
37 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 28.000 |
38 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 32.000 |
39 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 28.000 |
40 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 32.000 |
41 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 32.000 |
42 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 32.000 |
43 | 8 | Khung chậu | 32.000 |
| C1.2. | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
44 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 28.000 |
45 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 28.000 |
46 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 28.000 |
47 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 28.000 |
48 | 5 | Chụp ổ răng | 28.000 |
| C1.2. | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
49 | 1 | Các đốt sống cổ | 28.000 |
50 | 2 | Các đốt sống ngực | 32.000 |
51 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 32.000 |
52 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 32.000 |
53 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 32.000 |
54 | 6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 28.000 |
| C1.2. | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
55 | 1 | Tim phổi thẳng | 32.000 |
56 | 2 | Tim phổi nghiêng | 32.000 |
57 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 32.000 |
| C1.2 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
58 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 32.000 |
59 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 288.000 |
60 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 284.000 |
61 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 32.000 |
62 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 61.000 |
63 | 6 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 68.000 |
64 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 98.000 |
| C1.2. | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
65 | 1 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 203.000 |
66 | 2 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 227.000 |
67 | 3 | Chụp vòm mũi họng | 32.000 |
68 | 4 | Chụp ống tai trong | 32.000 |
69 | 5 | Chụp họng hoặc thanh quản | 32.000 |
70 | 16 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 46.000 |
71 | 17 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 70.000 |
72 | 18 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 95.000 |
73 | 19 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 261.000 |
74 | 20 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) kỹ thuật số | 387.000 |
75 | 21 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) kỹ thuật số | 339.000 |
76 | 22 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang kỹ thuật số | 123.000 |
77 | 23 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang kỹ thuật số | 123.000 |
78 | 24 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang kỹ thuật số | 156.000 |
79 | 25 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang kỹ thuật số | 336.000 |
| C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
80 | 1 | Thông đái | 49.000 |
81 | 2 | Thụt tháo phân | 31.000 |
82 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 46.000 |
83 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 57.000 |
84 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 75.000 |
85 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 96.000 |
86 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 73.000 |
87 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 42.000 |
88 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 92.000 |
89 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 128.000 |
90 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 369.000 |
91 | 16 | Sinh thiết da | 61.000 |
92 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 107.000 |
93 | 18 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 94.000 |
94 | 19 | Sinh thiết màng phổi | 259.000 |
95 | 20 | Sinh thiết tiến liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 361.000 |
96 | 21 | Nội soi ổ bụng | 466.000 |
97 | 22 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 536.000 |
98 | 23 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 121.000 |
99 | 24 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 174.000 |
100 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 148.000 |
101 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 209.000 |
102 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 100.000 |
103 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 161.000 |
104 | 29 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 263.000 |
105 | 30 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 338.000 |
106 | 31 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục... | 557.000 |
107 | 32 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 457.000 |
108 | 34 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 427.000 |
109 | 35 | Mở khí quản | 446.000 |
110 | 36 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 385.000 |
111 | 37 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 590.000 |
112 | 38 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 629.000 |
113 | 39 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 816.000 |
114 | 40 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 692.000 |
115 | 41 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 346.000 |
116 | 42 | Đặt nội khí quản | 285.000 |
117 | 44 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 211.000 |
118 | 45 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1.275.000 |
119 | 46 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 774.000 |
120 | 47 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 73.000 |
121 | 48 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 91.000 |
122 | 49 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 930.000 |
123 | 50 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 61.000 |
124 | 51 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 390.000 |
125 | 52 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 712.000 |
126 | 53 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 1.680.000 |
127 | 54 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 433.000 |
128 | 55 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 565.000 |
129 | 56 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 178.000 |
130 | 57 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 66.000 |
131 | 58 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 681.000 |
132 | 59 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 998.000 |
|
| Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
133 | 60 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 65.000 |
134 | 61 | Châm (các phương pháp châm) | 15.000 |
135 | 62 | Điện châm | 25.000 |
136 | 63 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 12.000 |
137 | 64 | Xoa bóp bấm huyệt | 15.000 |
138 | 65 | Hồng ngoại | 14.000 |
139 | 66 | Điện phân | 13.000 |
140 | 67 | Sóng ngắn | 13.000 |
141 | 68 | Laser châm | 37.000 |
142 | 69 | Tử ngoại | 14.000 |
143 | 70 | Điện xung | 15.000 |
144 | 71 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 14.000 |
145 | 72 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 14.000 |
146 | 73 | Siêu âm điều trị | 23.000 |
147 | 74 | Điện từ trường | 14.000 |
148 | 75 | Bó Farafin | 33.000 |
149 | 76 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 12.000 |
150 | 77 | Kéo năn, kéo dãn cột sống, các khớp | 16.000 |
| C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
151 | 1 | Cắt chỉ | 32.000 |
152 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 38.000 |
153 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 47.000 |
154 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50cm | 71.000 |
155 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 73.000 |
156 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50cm nhiễm trùng | 112.000 |
157 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 125.000 |
158 | 8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 32.000 |
159 | 9 | Tháo bột khác | 23.000 |
160 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10cm | 100.000 |
161 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10cm | 111.000 |
162 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 136.000 |
163 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 147.000 |
164 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 113.000 |
165 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 73.000 |
166 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 53.000 |
167 | 17 | Cắt phymosis | 122.000 |
168 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 150.000 |
169 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 39.000 |
170 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 175.000 |
171 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 45.000 |
172 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 176.000 |
173 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 40.000 |
174 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 123.000 |
175 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 135.000 |
176 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 537.000 |
177 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 136.000 |
178 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 411.000 |
179 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 45.000 |
180 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 127.000 |
181 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 45.000 |
182 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 123.000 |
183 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 35.000 |
184 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 123.000 |
185 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 35.000 |
186 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 96.000 |
187 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 107.000 |
188 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 411.000 |
189 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 232.000 |
190 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 344.000 |
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
191 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 71.000 |
192 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 167.000 |
193 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 378.000 |
194 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 378.000 |
195 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 441.000 |
196 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 380.000 |
197 | 7 | Soi cổ tử cung | 40.000 |
198 | 8 | Soi ối | 30.000 |
199 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 45.000 |
200 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 91.000 |
201 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 151.000 |
202 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.163.000 |
203 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.200.000 |
204 | 15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 137.000 |
205 | 16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 325.000 |
| C3.3 | MẮT |
|
206 | 1 | Đo nhãn áp | 12.000 |
207 | 2 | Đo Javal | 10.000 |
208 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 9.000 |
209 | 4 | Thử kính loạn thị | 10.000 |
210 | 5 | Soi đáy mắt | 17.000 |
211 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 12.000 |
212 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 13.000 |
213 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 25.000 |
214 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 41.000 |
215 | 10 | Chích chắp/ lẹo | 36.000 |
216 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 20.000 |
217 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 19.000 |
218 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 135.000 |
219 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 433.000 |
220 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 252.000 |
221 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 361.000 |
222 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 425.000 |
223 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 496.000 |
224 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 383.000 |
225 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 813.000 |
226 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 401.000 |
227 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 797.000 |
228 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 424.000 |
229 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 536.000 |
230 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 775.000 |
231 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 610.000 |
232 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 723.000 |
233 | 28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 741.000 |
234 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 833.000 |
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
235 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 83.000 |
236 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 85.000 |
237 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 124.000 |
238 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 123.000 |
239 | 5 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 141.000 |
240 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 30.000 |
241 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 98.000 |
242 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 84.000 |
243 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 389.000 |
244 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 83.000 |
245 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 88.000 |
246 | 12 | Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng | 90.000 |
247 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 149.000 |
248 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 136.000 |
249 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 172.000 |
250 | 16 | Nạo VA gây mê | 360.000 |
251 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 320.000 |
252 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 343.000 |
253 | 19 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 298.000 |
254 | 20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 299.000 |
255 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 335.000 |
256 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 390.000 |
257 | 23 | Cắt Amiđan (gây mê) | 373.000 |
258 | 25 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 329.000 |
259 | 26 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 361.000 |
260 | 27 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 499.000 |
261 | 28 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 964.000 |
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
| C3.5. | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
262 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 16.000 |
263 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 77.000 |
264 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 126.000 |
265 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 31.000 |
266 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 50.000 |
267 | 6 | Rửa châm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 21.000 |
| C3.5. | Răng giả tháo lắp |
|
268 | 7 | Một răng | 187.000 |
| C3.5. | Răng giả cố định |
|
269 | 8 | Răng chốt đơn giản | 179.000 |
270 | 9 | Mũ chụp nhựa | 230.000 |
271 | 10 | Mũ chụp kim loại | 256.000 |
| C3.5. | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
272 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 99.000 |
273 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 141.000 |
274 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 134.000 |
275 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 161.000 |
| C4.1 | PHẪU THUẬT |
|
| C5 | XÉT NGHIỆM |
|
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
276 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 47.000 |
277 | 2 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 21.000 |
278 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 26.000 |
279 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 18.000 |
280 | 5 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 13.000 |
281 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 17.000 |
282 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 24.000 |
283 | 8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 24.000 |
284 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 28.000 |
285 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 17.000 |
286 | 11 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 15.000 |
287 | 12 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 28.000 |
288 | 13 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 47.000 |
289 | 14 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 28.000 |
290 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 23.000 |
291 | 16 | Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh | 266.000 |
292 | 17 | Tìm tế bào Hargraves | 48.000 |
293 | 18 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 9.000 |
294 | 19 | Co cục máu đông | 11.000 |
295 | 20 | Thời gian Howell | 23.000 |
296 | 21 | Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) | 314.000 |
297 | 22 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 39.000 |
298 | 23 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 72.000 |
299 | 24 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 40.000 |
300 | 25 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 47.000 |
301 | 26 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 106.000 |
302 | 27 | Xét nghiệm tế bào hạch | 32.000 |
303 | 28 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 55.000 |
304 | 29 | Nhuộm sudan den | 54.000 |
305 | 30 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 65.000 |
306 | 31 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 73.000 |
307 | 32 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 68.000 |
308 | 33 | Xác định BACTURATE trong máu | 155.000 |
309 | 34 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 32.000 |
310 | 35 | Định lượng Ca++ máu | 16.000 |
311 | 36 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất) | 22.000 |
312 | 37 | Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 35.000 |
313 | 38 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT... | 21.000 |
314 | 39 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 24.000 |
315 | 40 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) | 19.000 |
316 | 41 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) | 19.000 |
317 | 42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 25.000 |
318 | 43 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 25.000 |
319 | 44 | Phản ứng cố định bổ thể | 24.000 |
320 | 45 | Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác | 25.000 |
321 | 46 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 74.000 |
322 | 47 | Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) | 212.000 |
323 | 48 | Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) | 227.000 |
324 | 49 | Định lượng yếu tố VlII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 177.000 |
325 | 50 | Định lượng yếu tố II/XI/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) | 351.000 |
326 | 51 | Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) | 845.000 |
327 | 52 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen | 78.000 |
328 | 53 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin | 159.000 |
329 | 54 | Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 502.000 |
330 | 55 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); | 58.000 |
331 | 56 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 86.000 |
332 | 57 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 79.000 |
333 | 58 | Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) | 325.000 |
334 | 59 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 71.000 |
335 | 60 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | 49.000 |
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
336 | 1 | Pro-calcitonin | 250.000 |
337 | 2 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 303.000 |
338 | 3 | BNP (B - Type Natriuretic Peptide) | 445.000 |
339 | 4 | SCC | 155.000 |
340 | 5 | PRO-GRT | 271.000 |
341 | 6 | Tacrolimus | 539.000 |
342 | 7 | PLGF | 543.000 |
343 | 8 | SFLT1 | 543.000 |
344 | 9 | Đường máu mao mạch | 18.000 |
345 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 58.000 |
346 | 11 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 35.000 |
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
347 | 1 | Testosteron | 72.000 |
348 | 2 | HbA1C | 78.000 |
349 | 3 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 745.000 |
350 | 4 | Điện di protein huyết thanh | 251.000 |
351 | 5 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) | 150.000 |
352 | 6 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 266.000 |
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
353 | 1 | Định lượng Bacbiturate | 25.000 |
354 | 2 | Catecholamin niệu (HPLC) | 318.000 |
355 | 3 | Calci niệu | 18.000 |
356 | 4 | Phospho niệu | 15.000 |
357 | 5 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu | 34.000 |
358 | 6 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 10.000 |
359 | 7 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 45.000 |
360 | 8 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 15.000 |
361 | 9 | Amylase niệu | 30.000 |
362 | 10 | Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật urobilinogen | 5.000 |
363 | 11 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch | 20.000 |
364 | 12 | Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén | 70.000 |
365 | 13 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 24.000 |
366 | 14 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 30.000 |
367 | 15 | Porphyrin: Định tính | 36.000 |
368 | 16 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 2.000 |
369 | 17 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 4.000 |
| C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
370 | 1 | Tìm Bilirubin | 5.000 |
371 | 2 | Xác định Canxi, Phospho | 5.000 |
372 | 3 | Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase | 7.000 |
373 | 4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 26.000 |
374 | 5 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 5.000 |
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
375 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 25.000 |
376 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 40.000 |
377 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 127.000 |
378 | 4 | Kháng sinh đồ | 132.000 |
379 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 170.000 |
380 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 160.000 |
381 | 7 | Định lượng HBsAg | 357.000 |
382 | 8 | Anti-HBs định lượng | 80.000 |
383 | 9 | PCR chẩn đoán CMV | 552.000 |
384 | 10 | Do tải lượng CMV (ROCHE) | 1.320.000 |
385 | 11 | PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 | 611.000 |
386 | 12 | RPR định tính | 25.000 |
387 | 13 | RPR định lượng | 62.000 |
388 | 14 | TPHA định tính | 36.000 |
389 | 15 | TPHA định lượng | 127.000 |
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
390 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) | 48.000 |
391 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào | 73.000 |
392 | 3 | Công thức nhiễm sắc thể | 389.000 |
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
393 | 1 | Protein dịch | 11.000 |
394 | 2 | Glucose dịch | 13.000 |
395 | 3 | Clo dịch | 18.000 |
396 | 4 | Phản ứng Pandy | 7.000 |
397 | 5 | Rivalta | 7.000 |
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
398 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 158.000 |
399 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 191.000 |
400 | 3 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin | 198.000 |
401 | 4 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 143.000 |
402 | 5 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III | 198.000 |
403 | 6 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son | 190.000 |
404 | 7 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial | 211.000 |
405 | 8 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 134.000 |
406 | 9 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 179.000 |
407 | 10 | Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 233.000 |
408 | 11 | Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học | 791.000 |
409 | 12 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh | 269.000 |
410 | 13 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori | 181.000 |
411 | 14 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 79.000 |
412 | 15 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 125.000 |
|
| XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
413 | 16 | Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất | 104.000 |
414 | 17 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS | 195.000 |
415 | 18 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 105.000 |
416 | 19 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy | 377.000 |
417 | 20 | Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu | 40.000 |
418 | 25 | Định lượng cấp NH3 trong máu | 135.000 |
| C6 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
419 | 1 | Điện tâm đồ | 20.000 |
420 | 2 | Điện não đồ | 36.000 |
421 | 3 | Lưu huyết não | 22.000 |
422 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 90.000 |
423 | 5 | Thử nghiệm ngâm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan | 25.000 |
424 | 6 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 24.000 |
425 | 7 | Test thanh thải Creatinine | 45.000 |
426 | 8 | Test thanh thải Ure | 45.000 |
427 | 9 | Test dung nạp Glucagon | 29.000 |
428 | 10 | Thăm dò các dung tích phổi | 155.000 |
429 | 11 | Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography | 293.000 |
| C7 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
430 | 1 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin | 81.000 |
431 | 2 | Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép | 323.000 |
432 | 3 | Xạ hình tụy | 323.000 |
433 | 4 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol | 96.000 |
434 | 5 | Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 159.000 |
435 | 6 | Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 229.000 |
Ghi chú:
- Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
MỨC THU GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
STT | CÁC LOẠI DỊCH VỤ, KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM | MỨC THU |
|
| |
1 | Cắt 1/2 dạ dày do ung thư- kèm vét hạch hệ thống | 2.513.000 |
2 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên | 2.126.000 |
3 | Cắt ung thư- giáp trạng | 2.239.000 |
4 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 2.156.000 |
5 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 2.213.000 |
6 | Cắt tinh hoàn ung thư- lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | 2.211.000 |
7 | Cắt ung thư- thận | 2.201.000 |
8 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 2.179.000 |
9 | Cắt tạo hình cánh mũi ung thư | 2.168.000 |
10 | Cắt ung thư- môi có tạo hình | 2.168.000 |
11 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư | 2.328.000 |
12 | Cắt bỏ u tuyến nước bọt mang tai | 2.314.000 |
13 | Cắt ung thư- phền mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính =>5cm | 2.300.000 |
14 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư- gan vỡ | 2.300.000 |
15 | Thắt động mạch gan ung thư- hoặc chảy máu đường mật | 1.523.000 |
16 | Cắt u giáp trạng | 1.493.000 |
17 | Cắt tinh hoàn ung thư- lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | 1.440.000 |
18 | Cắt ung thư- phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính <5cm | 1.509.000 |
19 | Khoét nhãn cầu | 1.544.000 |
20 | Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh | 1.484.000 |
21 | Khoét chóp cổ tử cung | 1.406.000 |
22 | Cắt bỏ tinh hoàn | 1.484.000 |
23 | Cắt u lành phần mềm đường kính =>5cm | 1.470.000 |
24 | Cắt u lành phần mềm đường kính <5cm | 1.095.000 |
25 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 1.141.000 |
26 | Cắt u vú nhỏ | 1.141.000 |
27 | Cắt polyp cổ tử cung | 1.141.000 |
28 | Cắt u thành âm đạo | 1.141.000 |
|
| |
29 | Khâu vết ngực tim do đâm hay do mảnh đạn | 2.604.000 |
30 | Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín | 2.604.000 |
31 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 2.599.000 |
32 | Vi Phẫu thuật mạch máu nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống cắt rời | 2.591.000 |
33 | PT u máu hay bạch mạch vùng cổ, trên xương đòn, nách xâm lấn các mạch máu lớn | 2.582.000 |
34 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính >10cm | 2.599.000 |
35 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 2.481.000 |
36 | Khâu vết thương mạch máu chi | 2.539.000 |
37 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 1.423.000 |
38 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 1.413.000 |
39 | Cắt u xương sườn: 1 xương | 1.413.000 |
40 | Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn | 1.419.000 |
41 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương ngực qua đường ngực bụng | 1.441.000 |
42 | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực | 1.412.000 |
43 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm | 1.387.000 |
44 | Bóc nhân tuyến giáp | 1.381.000 |
45 | Cắt 1 xương sườn trong xương viêm | 1.406.000 |
46 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 1.122.000 |
47 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | 1.285.000 |
48 | PT u mạch máu dưới da, đường kính <5cm | 1.226.000 |
49 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 1.217.000 |
|
| |
50 | Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não canh đường giữa | 3.356.000 |
51 | Cắt u máu tủy sống, dị dạng động mạch trong tủy | 3.235.000 |
52 | Phẫu thuật gãy trật đốt sống cổ, mỏm nha | 3.222.000 |
53 | Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch máu não | 3.484.000 |
54 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, tĩnh mạch bên, hơi trán | 3.467.000 |
55 | Cắt u bán cầu đại não | 2.785.000 |
56 | Phẫu thuật áp xe não | 2.614.000 |
57 | Cắt u tủy | 2.678.000 |
58 | Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ | 2.764.000 |
59 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 2.560.000 |
60 | Phẫu thuật chèn ép tủy | 2.637.000 |
61 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 2.607.000 |
62 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 2.579.000 |
63 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 2.511.000 |
64 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 2.487.000 |
65 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ | 2.593.000 |
66 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 2.522.000 |
67 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 1.480.000 |
68 | Khoan sọ thăm dò | 1.556.000 |
69 | Ghép khuyết xương sọ | 1.548.000 |
70 | Cắt u da đầu lành, đường kính >5cm | 1.586.000 |
71 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5 cm | 1.490.000 |
72 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 1.185.000 |
73 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm | 1.174.000 |
74 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 1.187.000 |
|
| |
75 | Nhiều PT cùng 1 lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính bongVM | 3.234.000 |
76 | PT làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thủy tinh thể nhân tạo | 3.648.000 |
77 | PT xảy ra nhiều biến chứng: glaucoma ác tính, cataract bong VM | 2.868.000 |
78 | PT phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, quá già, có bệnhTM | 2.868.000 |
79 | Lấy thủy tinh thể trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa lệch, vỡ | 1.547.000 |
80 | Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG | 1.445.000 |
81 | Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV | 1.405.000 |
82 | Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke | 1.114.000 |
83 | Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu của tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn... | 1.142.000 |
84 | Phẫu thuật tiếp khâu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps | 1.518.000 |
85 | PT mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giáp mạc | 1.464.000 |
86 | Lấy dị vật trong nhãn cầu: dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc... | 1.139.000 |
87 | Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp | 1.464.000 |
88 | Cắt mống mắt, lấy thủy tinh thể vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | 1.669.000 |
89 | Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 1.546.000 |
90 | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu | 1.488.000 |
91 | Phẫu thuật Faden | 1.486.000 |
92 | Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng | 1.486.000 |
93 | Phẫu thuật Doenig | 1.407.000 |
94 | Cắt mống mắt quang học | 1.407.000 |
95 | Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị | 1.407.000 |
96 | Chích máu, mủ tiền phòng | 1.407.000 |
|
| |
97 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 2.375.000 |
98 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 2.312.000 |
99 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 2.375.000 |
100 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ | 2.242.000 |
101 | Phẫu thuật áp xe não ... | 2.291.000 |
102 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 2.038.000 |
103 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 2.035.000 |
104 | Phẫu thuật xoang trán | 2.035.000 |
105 | Nạo sàng hàm | 2.112.000 |
106 | Phẫu thuật caldwell-luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 2.106.000 |
107 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 2.035.000 |
108 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 2.074.000 |
109 | Dẫn lưu áp xe thực quản | 2.074.000 |
110 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | 2.035.000 |
111 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 2.105.000 |
112 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 2.070.000 |
113 | Vá nhĩ đơn thuần | 1.495.000 |
114 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | 1.522.000 |
115 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 1.522.000 |
|
| |
116 | Phẫu thuật gãy xương chính mũi, gãy lefbrt I, II, III | 2.398.000 |
117 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | 2.442.000 |
118 | Phẫu thuật vết thương PM vùng hàm mặt dài >10cm, tổn thương MM, TK | 2.616.000 |
119 | Phẫu thuật viêm tỏa lan lớn, viêm tấy nửa mặt | 2.432.000 |
120 | PT điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt 4R trở lên | 1.480.000 |
121 | Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung | 1.453.000 |
122 | PT lấy xương chết, nạo rò trong viêm xương hàm trên, hàm dưới | 1.532.000 |
123 | Mở xoang hàm thủ thuật caldwell-luc để lấy chóp; răng răng ngầm | 1.522.000 |
124 | Rút chỉ thép kếp hợp xương, treo xương ĐT gãy xương vùng hàm mặt | 1.421.000 |
125 | Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) | 1.421.000 |
126 | Dùng laser, đốt lạnh, sóng cao tần cắt sẹo trên 2cm | 1.420.000 |
127 | Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant | 1.532.000 |
128 | Cắt cuống răng | 1.175.000 |
129 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | 1.094.000 |
130 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng | 1.170.000 |
131 | Mài răng làm cầu răng | 1.086.000 |
|
| |
132 | Cắt 1 phổi | 2.522.000 |
133 | Cắt 1 thùy hay 1 phân thùy phổi | 2.522.000 |
134 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phôi | 2.498.000 |
135 | Bóc màng phổi trong dây dính màng phổi | 2.498.000 |
136 | Cắt 1 thùy kèm cắt 1 phân thùy phổi điển hình | 2.498.000 |
137 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi | 2.498.000 |
138 | Cắt phổi không điển hình (wedge resection) | 1.579.000 |
139 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 1.587.000 |
140 | Mổ lồng ngực trong tràn khí màng phổi có khâu lỗ thủng | 1.590.000 |
141 | Cắt hạch lao to vùng cổ | 1.467.000 |
142 | Nạo áp xe lạnh hố chậu | 1.467.000 |
143 | Nạo áp xe lạnh hố lưng | 1.473.000 |
144 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 1.587.000 |
145 | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách | 1.467.000 |
146 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí MP tái phát | 1.249.000 |
147 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 1.274.000 |
148 | Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò | 1.214.000 |
|
| |
149 | Cắt toàn bộ dạ dày | 2.805.000 |
150 | Cắt toàn bộ đại tràng | 2.704.000 |
151 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 2.412.000 |
152 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | 2.412.000 |
153 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 2.412.000 |
154 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 2.412.000 |
155 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 2.401.000 |
156 | Cắt lại đại tràng | 2.412.000 |
157 | Cắt một nửa đại tràng trái, phải | 2.412.000 |
158 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 2.412.000 |
159 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 2.437.000 |
160 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 2.412.000 |
161 | Cắt u sau phúc mạc | 2.401.000 |
162 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | 2.412.000 |
163 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | 2.412.000 |
164 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành | 2.412.000 |
165 | Cắt túi thừa tá tràng | 2.412.000 |
166 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 2.412.000 |
167 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 2.426.000 |
168 | PT sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 2.412.000 |
169 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 2.401.000 |
170 | Khâu VT lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo | 2.412.000 |
171 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào thương | 2.412.000 |
172 | Cắt dây thân kinh X có hay không kèm tạo hình | 2.437.000 |
173 | Cắt đoạn ruột non | 2.412.000 |
174 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 2.412.000 |
175 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 2.437.000 |
176 | Cắt u trực tràng ông hậu môn đường dưới | 2.437.000 |
177 | Cắt bỏ trĩ vòng | 2.437.000 |
178 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 2.437.000 |
179 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 2.451.000 |
180 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 2.412.000 |
181 | Phẫu thuật thoát vị khó, đùi, bịt có cắt ruột | 2.351.000 |
182 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 1.581.000 |
183 | Nối vị tràng | 1.579.000 |
184 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 1.594.000 |
185 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 1.460.000 |
186 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 1.614.000 |
187 | Cắt ruột thừa kèm túi meckel | 1.651.000 |
188 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 1.556.000 |
189 | Làm hậu môn nhân tạo | 1.481.000 |
190 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 1.481.000 |
191 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 1.599.000 |
192 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 1.599.000 |
193 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 1.480.000 |
194 | Cắt cơ tròn trong | 1.589.000 |
195 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 1.599.000 |
196 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | 1.599.000 |
197 | Mở bụng thăm dò | 1.599.000 |
198 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | 1.599.000 |
199 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 1.532.000 |
200 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 1.599.000 |
201 | Mở thông dạ dày | 1.663.000 |
202 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 1.663.000 |
203 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 1.599.000 |
204 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 1.599.000 |
205 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 1.599.000 |
206 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 1.599.000 |
207 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn thuần | 1.079.000 |
208 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 1.122.000 |
209 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 1.150.000 |
|
| |
210 | Cắt gan phải hoặc gan trái | 3.084.000 |
211 | Cắt bỏ khối tá tụy | 3.084.000 |
212 | Cắt phân thùy gan | 2.603.000 |
213 | Cắt hạ phân thùy gan phải | 2.598.000 |
214 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 2.743.000 |
215 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm cắt túi mật | 2.288.000 |
216 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr, phẫu thuật lại | 2.288.000 |
217 | Nối ống mật chủ-hổng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 2.288.000 |
218 | Lấy ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | 2.331.000 |
219 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 2.387.000 |
220 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | 2.385.000 |
221 | Cắt thân và đuôi tụy | 2.386.000 |
222 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | 2.388.000 |
223 | Nối lưu thông cửa chủ | 2.526.000 |
224 | Cắt phân thùy dưới gan trái | 2.607.000 |
225 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 2.607.000 |
226 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 2.735.000 |
227 | Lấy ống sỏi mật chủ dẫn lưu ống kehr lần đầu | 2.515.000 |
228 | Nối ống mật chủ - tá tràng | 2.505.000 |
229 | Nối ống mật chủ - hổng tràng | 2.515.000 |
230 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung-hổng tràng | 2.515.000 |
231 | Nối nang tụy - dạ dày | 2.515.000 |
232 | Nối nang tụy - hổng tràng | 2.526.000 |
233 | Cắt lách do chấn thương | 2.653.000 |
234 | Nối túi mật - hổng tràng | 2.515.000 |
235 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức h.từ | 2.515.000 |
236 | Dẫn lưu áp xe tụy | 2.515.000 |
237 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 2.746.000 |
238 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | 1.618.000 |
239 | Dẫn lưu túi mật | 1.575.000 |
240 | Lấy sỏi dẫn lưu túi mật | 1.518.000 |
241 | Dẫn lưu áp xe gan | 1.337.000 |
|
| |
242 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (briker-Le duc) | 2.968.000 |
243 | Cắt toàn bộ bàng quang, tạo hình ruột-bàng quang | 2.968.000 |
244 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 2.379.000 |
245 | Cắt một nửa thận | 2.170.000 |
246 | Cắt u thận lành | 2.136.000 |
247 | Lấy sỏi san hô thận | 2.208.000 |
248 | Lấy sỏi thận qua da | 2.092.000 |
249 | Nối niệu quản - đài thận | 2.180.000 |
250 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình 1 thì | 2.180.000 |
251 | Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung-trực tràng | 2.180.000 |
252 | Cắt thận đơn thuần | 2.180.000 |
253 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 2.180.000 |
254 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu | 2.180.000 |
255 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | 2.180.000 |
256 | Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp | 2.368.000 |
257 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 2.392.000 |
258 | Cắt nối niệu quản | 2.423.000 |
259 | Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo | 2.443.000 |
260 | Cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da | 2.316.000 |
261 | Cắm niệu quản bàng quang | 2.330.000 |
262 | Thông niệu quản qua da qua một đoạn ruột đơn thuần | 2.355.000 |
263 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 2.330.000 |
264 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên | 2.569.000 |
265 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 1.817.000 |
266 | Cắt u bàng quang đường trên | 1.710.000 |
267 | Lấy sỏi bàng quang lần 2 đóng lỗ rò bàng quang | 1.877.000 |
268 | Cắt cổ bàng quang | 2.342.000 |
269 | Cắt nối niệu đạo sau | 2.342.000 |
270 | Lấy sỏi niệu quản | 1.427.000 |
271 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 1.758.000 |
272 | Chữa cương cứng dương vật | 1.371.000 |
273 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 1.806.000 |
274 | Cắt nối niệu đạo trước | 1.418.000 |
275 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 1.862.000 |
276 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 1.860.000 |
277 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1.595.000 |
278 | Dẫn lưu viêm tấy xương chậu do rò nước tiểu | 1.868.000 |
279 | Dẫn lưu thận qua da | 1.390.000 |
280 | Lấy sỏi bàng quang | 1.437.000 |
281 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1.437.000 |
282 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 1.304.000 |
283 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | 1.923.000 |
284 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 1.094.000 |
285 | Dẫn lưu áp xe khoang retzius | 1.055.000 |
286 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 1.033.000 |
287 | Cắt u nang thừng tinh | 1.100.000 |
288 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 1.100.000 |
289 | Cắt u sùi miệng sáo | 1.056.000 |
290 | Cắt u lành dương vật | 1.025.000 |
291 | Cắt hẹp bao quy đầu | 1.033.000 |
292 | Cắt túi thừa niệu đạo | 1.069.000 |
293 | Mở rộng lỗ sáo | 1.122.000 |
294 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) | 1.059.000 |
295 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 1.051.000 |
296 | Chích áp xe tầng sinh môn | 1.069.000 |
|
| |
297 | Cắt tử cung khi tình trạng Bn nặng: Viêm Pmnặng, vỡ tử cung phức tạp | 3.306.000 |
298 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 3.026.000 |
299 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 2.350.000 |
300 | Đóng rò trực tràng âm đạo hoặc bàng quang âm đạo | 2.449.000 |
301 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 2.372.000 |
302 | Cắt 1/2 tử cung trong viêm phân phụ, khối u dính | 2.372.000 |
303 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan | 2.425.000 |
304 | Lấy khối u máu tụ thành nang | 2.491.000 |
305 | Phẫu thuật LeFort | 1.628.000 |
306 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | 1.618.000 |
307 | Làm lại thành âm đạo | 1.698.000 |
308 | Cắt cụt cổ tử cung | 1.624.000 |
309 | Phẫu thuật treo tử cung | 1.599.000 |
310 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 1.623.000 |
311 | Khâu tử cung do nạo thủng | 1.639.000 |
312 | Lấy vòng trong ô bụng qua đường rạch nhỏ | 1.579.000 |
313 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 1.097.000 |
314 | Cắt polyp cổ tử cung | 1.133.000 |
|
| |
| A. SƠ SINH |
|
315 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt nối | 2.290.000 |
316 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối | 2.290.000 |
317 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 2.290.000 |
318 | Làm hậu môn nhân tạo | 2.345.000 |
| B. TIM MẠCH LỒNG NGỰC |
|
319 | Dãn lưu áp xe phổi | 1.164.000 |
| C. TIÊU HÓA |
|
320 | Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh | 3.075.000 |
321 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại | 2.377.000 |
322 | PT phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần. | 2.290.000 |
323 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 2.323.000 |
324 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ tràng thì sau | 2.290.000 |
325 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau Trực tràng | 2.290.000 |
326 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng có làm lại niệu đạo | 2.290.000 |
327 | Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét | 2.314.000 |
328 | Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | 2.290.000 |
329 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 2.290.000 |
330 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | 2.290.000 |
331 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại |
|
332 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 2.290.000 |
333 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | 2.290.000 |
334 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 2.290.000 |
335 | Cắt u nang mạc nối lớn | 2.223.000 |
336 | Đóng hậu môn nhân tạo | 2.223.000 |
337 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | 1.512.000 |
338 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 1.512.000 |
339 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 1.461.000 |
340 | Cắt túi thừa Meckel | 1.446.000 |
341 | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi | 1.446.000 |
342 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 1.446.000 |
343 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | 1.509.000 |
344 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn | 1.450.000 |
345 | Nong hậu môn dưới gây mê | 1.124.000 |
346 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê | 1.037.000 |
| D. GAN MẬT TỤY |
|
347 | PT điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu | 2.211.000 |
348 | Dẫn lưu túi mật | 1.468.000 |
349 | Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu | 1.544.000 |
| E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
350 | Trồng lại niệu quản 1 bên | 2.162.000 |
351 | Nối niệu quản với niệu quản | 2.162.000 |
352 | Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi | 2.269.000 |
353 | Lấy sỏi nhu mô thận | 2.271.000 |
354 | Nối niệu quản với niệu quản | 2.326.000 |
355 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên | 2.236.000 |
356 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 2.242.000 |
357 | Cắt túi sa niệu quản | 2.236.000 |
358 | Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng | 2.143.000 |
359 | Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên | 2.139.000 |
360 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | 2.293.000 |
361 | Dẫn lưu 2 thận | 1.402.000 |
362 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 1.540.000 |
363 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 2 bên | 1.529.000 |
364 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi | 1.472.000 |
365 | Đóng các lỗ rò niệu đạo | 1.485.000 |
366 | Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên | 1.483.000 |
367 | Dẫn lưu thận | 1.540.000 |
368 | Phẫu thuật soi bàng quang | 1.483.000 |
369 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 1.532.000 |
370 | Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên | 1.475.000 |
371 | Lấy sỏi niệu đạo | 1.373.000 |
372 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | 1.477.000 |
373 | Mở thông bàng quang | 1.110.000 |
| G. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
374 | PT sai khớp háng bẩm sinh, đồng thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối | 2.891.000 |
375 | Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương | 2.189.000 |
376 | Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi | 2.398.000 |
377 | Nối dây chằng chéo | 2.491.000 |
378 | Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và TH bkhớp | 2.375.000 |
379 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương | 2.508.000 |
380 | Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương | 2.347.000 |
381 | PT duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối | 2.355.000 |
382 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | 2.348.000 |
383 | PT cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương BC | 2.338.000 |
384 | PT gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện PT Egger | 2.347.000 |
385 | PT gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh | 2.338.000 |
386 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 2.449.000 |
387 | Phẫu thuật bàn chân khèo bẩm sinh | 2.206.000 |
388 | Phẫu thuật bàn chân thuổng | 2.214.000 |
389 | PT biến dạng bàn chân nặng trong bại não, bại liệt đã có biến dạng xương | 2.244.000 |
390 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta | 2.236.000 |
391 | Phẫu thuật gấp khớp khủy do bại não | 2.236.000 |
392 | Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não | 2.236.000 |
393 | PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương | 2.244.000 |
394 | Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh | 2.236.000 |
395 | Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào | 2.242.000 |
396 | Phẫu thuật tách ngón 1 độ II, III, IV | 2.244.000 |
397 | Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp | 2.302.000 |
398 | Phẫu thuật gấp và ghép khớp háng do bại não | 2.310.000 |
399 | Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh | 2.310.000 |
400 | Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi | 2.338.000 |
401 | Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài | 2.272.000 |
402 | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời | 2.338.000 |
403 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn | 2.347.000 |
404 | Phẫu thuật viêm khớp mũ thứ phát có sai khớp | 2.338.000 |
405 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mũ dưới màng cứng | 1.533.000 |
406 | Phẫu thuật vẹo khủy di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay | 1.455.000 |
407 | Nối đứt dây chằng bên | 1.430.000 |
408 | PT viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian, rạch dẫn lưu đơn thuần | 1.455.000 |
409 | Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu | 1.455.000 |
410 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 1.162.000 |
411 | Cắt u xương lành | 1.324.000 |
412 | Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp | 1.316.000 |
413 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | 1.436.000 |
414 | Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần | 1.069.000 |
415 | Chích áp xe phần mềm lớn | 966.000 |
| H. TẠO HÌNH |
|
416 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 1.474.000 |
|
| |
417 | Ghép xương chấn thương cột sống cổ | 3.210.000 |
418 | Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng | 3.212.000 |
419 | Thay khớp vai nhân tạo | 3.180.000 |
420 | Thay toàn bộ khớp háng | 3.201.000 |
421 | Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương | 3.201.000 |
422 | Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi | 3.206.000 |
423 | Thay toàn bộ khớp gối | 3.201.000 |
424 | Chuyển ngón | 3.045.000 |
425 | Chuyển xương ghép nối vi phẫu | 3.573.000 |
426 | Chuyển vạt ghép vi phẫu | 3.182.000 |
427 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 2.260.000 |
428 | Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ | 2.333.000 |
429 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 2.264.000 |
430 | Phẫu thuật trượt thân cột sống | 2.333.000 |
431 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai | 2.368.000 |
432 | Cố định nẹp vít gãy liền lồi cầu cánh tay | 2.265.000 |
433 | PT gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 2.368.000 |
434 | Phẫu thuật khớp khuỷu | 2.351.000 |
435 | Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay | 2.351.000 |
436 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 2.351.000 |
437 | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ | 2.339.000 |
438 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên | 2.341.000 |
439 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 2.410.000 |
440 | Thay khớp bàn ngón tay | 1.921.000 |
441 | Thay khớp liền đốt các ngón tay | 1.958.000 |
442 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 1.967.000 |
443 | Tháo khớp háng | 2.494.000 |
444 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng | 2.044.000 |
445 | Thay chỏm xương đùi | 2.529.000 |
446 | Đóng đinh nội tủy xương đùi | 2.539.000 |
447 | Kết xương đinh nẹp 1 khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển | 2.101.000 |
448 | Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liền lồi cầu | 2.039.000 |
449 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 2.039.000 |
450 | Nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày | 2.039.000 |
451 | Ghép trong mất đoạn xương | 2.039.000 |
452 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương | 2.039.000 |
453 | Phẫu thuật nội soi khớp | 2.484.000 |
454 | Vá da dầy toàn bộ diện tích trên 10cm2 | 2.164.000 |
455 | Chuyển vạt vá da có cuống mạch | 2.634.000 |
456 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương | 2.509.000 |
457 | Cắt u máu trong xương | 2.392.000 |
458 | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm | 2.395.000 |
459 | Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm | 2.395.000 |
460 | Nối ghép thần kinh vi phẫu | 2.395.000 |
461 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 2.009.000 |
462 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao | 2.504.000 |
463 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay | 2.009.000 |
464 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 2.009.000 |
465 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 2.483.000 |
466 | Cắt đoạn khớp khuỷu | 2.462.000 |
467 | Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay | 2.009.000 |
468 | Phẫu thuật điều trị không có xương quay | 2.483.000 |
469 | PT gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với kirschner hoặc nẹp vít | 2.009.000 |
470 | Phẫu thuật điều trị không có xương trụ | 1.997.000 |
471 | Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón | 2.059.000 |
472 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 2.009.000 |
473 | Phẫu thuật toác khớp mu | 2.483.000 |
474 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 2.462.000 |
475 | Phẫu thuật trật khớp háng | 2.483.000 |
476 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 2.009.000 |
477 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | 2.009.000 |
478 | Phẫu thuật bàn chân khèo | 2.009.000 |
479 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 2.009.000 |
480 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | 2.009.000 |
481 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | 2.476.000 |
482 | Phẫu thuật vết thương khớp | 2.483.000 |
483 | Nối gân gấp | 2.119.000 |
484 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm vuông | 2.008.000 |
485 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 2.141.000 |
486 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | 2.338.000 |
487 | Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10cm | 1.997.000 |
488 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10cm | 1.967.000 |
489 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | 2.308.000 |
490 | Cắt u thần kinh | 2.441.000 |
491 | Gỡ dính thần kinh | 2.441.000 |
492 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 2.299.000 |
493 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu | 2.453.000 |
494 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | 1.979.000 |
495 | Phẫu thuật kéo dài chi | 2.453.000 |
496 | Phẫu thuật gãy xương đòn | 2.227.000 |
497 | Tháo khớp vai | 2.453.000 |
498 | Cố định kischner trong gãy đầu trên xương cánh tay | 1.984.000 |
499 | Phẫu thuật dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 1.984.000 |
500 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | 2.044.000 |
501 | Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay | 2.044.000 |
502 | Đóng đinh xương đùi mở, thương dòng | 2.513.000 |
503 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 2.529.000 |
504 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 2.044.000 |
505 | Đóng đinh xương chày mở | 2.513.000 |
506 | Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày | 2.044.000 |
507 | Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày | 2.044.000 |
508 | Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim kirsehner | 2.044.000 |
509 | Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim kirsehner | 2.044.000 |
510 | Đặt vít gãy thân xương sên | 2.044.000 |
511 | Đặt vít gãy trật xương thuyền | 2.044.000 |
512 | Cắt u xương sụn | 2.030.000 |
513 | Nối gân duỗi | 2.119.000 |
514 | Gỡ dính gân | 2.044.000 |
515 | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới | 2.513.000 |
516 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 2.541.000 |
517 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 1.354.000 |
518 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 1.448.000 |
519 | Phẫu thuật gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay | 1.315.000 |
520 | PT viêm xương cánh tay: đục, mổ lấy xương chết, dẫn lưu | 1.602.000 |
521 | Cắt cụt cẳng tay | 1.548.000 |
522 | Tháo khớp khuỷu | 1.343.000 |
523 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 1.347.000 |
524 | Tháo khớp cổ tay | 1.277.000 |
525 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 1.353.000 |
526 | PT viêm xương cẳng tay đục, mổ lấy xương chết, dẫn lưu | 1.554.000 |
527 | PT viêm xương đùi đục, mổ lấy xương chết, dẫn lưu | 1.559.000 |
528 | Tháo khớp gối | 1.554.000 |
529 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 1.471.000 |
530 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 1.419.000 |
531 | Cắt cụt cẳng chân | 1.421.000 |
532 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo dẫn lưu | 1.554.000 |
533 | Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục | 1.482.000 |
534 | Phẫu thuật chân chữ X | 1.582.000 |
535 | Phẫu thuật co gân Achille | 1.382.000 |
536 | Tháo 1/2 bàn chân trước | 1.327.000 |
537 | Nẹp vít trong gãy trật xương chêm | 1.302.000 |
538 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm | 1.277.000 |
539 | Cắt u nang bao hạch dịch | 1.260.000 |
540 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | 1.573.000 |
541 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 1.567.000 |
542 | Cắt cụt cánh tay | 1.518.000 |
543 | Găm kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá | 1.327.000 |
544 | Cắt u bao gân | 1.291.000 |
545 | Phẫu thuật cứng cơ may | 1.376.000 |
546 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hạch dịch | 1.266.000 |
547 | Kết hợp xương trong gãy mác | 1.365.000 |
548 | Cắt u xương sụn lành tính | 1.319.000 |
549 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | 1.319.000 |
550 | Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm | 1.289.000 |
551 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | 1.048.000 |
552 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 1.007.000 |
553 | Tháo đốt bàn | 1.073.000 |
554 | Cắt u phần mềm đơn thuần | 1.073.000 |
555 | Rút đinh các loại | 1.048.000 |
556 | Phẫu thuật vết thương phần mềm 5-10cm | 1.073.000 |
|
| |
| A. NGƯỜI LỚN |
|
557 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | 2.355.000 |
558 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể | 2.307.000 |
559 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể | 1.413.000 |
560 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể | 1.294.000 |
561 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | 1.119.000 |
562 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | 1.105.000 |
| B. TRẺ EM |
|
563 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể | 1.120.000 |
564 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | 1.495.000 |
565 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể | 1.353.000 |
566 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể | 1.459.000 |
567 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể | 1.442.000 |
568 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | 1.411.000 |
| C. GHÉP DA |
|
569 | Ghép da tự phân trên 10% diện tích cơ thể | 2.586.000 |
570 | Ghép da tự phân từ 5-10% diện tích cơ thể | 1.419.000 |
571 | Ghép da tự phân dưới 5% diện tích cơ thể | 1.393.000 |
572 | Ghép da dị loại độc lập | 1.273.000 |
|
| |
573 | Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ, mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp | 3.270.000 |
574 | Nối lại các chi đứt lìa vi phẫu | 3.813.000 |
575 | Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng vi phẫu mạc nối, k.hợp ghép da kinh điển | 3.251.000 |
576 | Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | 3.703.000 |
577 | Tạo hình toàn bộ khe hở môi 2 bên biến dạng nặng, phải tạo hình xmm | 3.681.000 |
578 | Tạo hình căng da mặt toàn bộ | 3.328.000 |
579 | Tạo hình ống tuyến nước bọt | 2.538.000 |
580 | Tạo hình ngách lợi, sống hàm | 2.538.000 |
581 | Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác | 2.538.000 |
582 | Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới | 2.538.000 |
583 | Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng các ghép da vi phẫu | 2.682.000 |
584 | Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa | 2.660.000 |
585 | Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa | 2.660.000 |
586 | Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa | 2.660.000 |
587 | Tạo hình hàm mặt do chấn thương | 2.538.000 |
588 | Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương | 2.538.000 |
589 | Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống | 2.549.000 |
590 | Hạ thấp gò má cao | 1.436.000 |
591 | Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone | 1.435.000 |
592 | Nâng mí sa trễ | 1.435.000 |
593 | Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi | 1.430.000 |
594 | Nâng sống mũi với chất liệu tự thân | 1.441.000 |
595 | Phẫu thuật tai vểnh | 1.475.000 |
596 | Căng da mặt | 1.475.000 |
597 | Căng da cổ | 1.476.000 |
598 | Tạo hình môi 1 bên, không toàn bộ | 1.476.000 |
599 | Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2 cm | 1.476.000 |
600 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên | 1.476.000 |
601 | Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm | 1.476.000 |
602 | Tạo hình mũi, độn silicone | 1.476.000 |
603 | Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản | 1.476.000 |
604 | Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicone | 1.476.000 |
605 | Phẫu thuật nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương | 1.466.000 |
606 | Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt | 1.476.000 |
607 | Tạo hình cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai | 1.476.000 |
608 | Sửa gai mũi, góc mũi, môi trên | 1.466.000 |
609 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2-4 răng | 1.157.000 |
610 | Lấy mỡ mi dưới | 1.167.000 |
611 | Xẻ mí đôi | 1.167.000 |
612 | Mở rộng khe mắt | 1.167.000 |
613 | Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong | 1.167.000 |
614 | Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh | 1.167.000 |
615 | Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng | 1.167.000 |
616 | Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai | 1.167.000 |
617 | Ghép da tự do trên diện hẹp | 1.167.000 |
618 | Đặt túi bơm giãn da | 1.167.000 |
619 | Di chuyển các vạt da hình trụ | 1.167.000 |
620 | Hút mỡ cổ | 1.167.000 |
621 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản | 1.167.000 |
622 | Cắt bỏ ngón tay thừa | 1.167.000 |
|
| |
623 | Cắt đại tràng qua nội soi | 2.247.000 |
624 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 2.199.000 |
625 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 2.199.000 |
626 | Cắt u buồng trứng tử cung thông vòi trứng qua nội soi | 2.199.000 |
627 | Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi | 1.738.000 |
628 | Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi | 2.199.000 |
629 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 2.199.000 |
630 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | 2.199.000 |
631 | Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi | 2.209.000 |
632 | Phẫu thuật gan mật túi mật, nang gan lấy sỏi qua nội soi | 2.628.000 |
633 | Phẫu thuật hẹp bể thận qua nội soi | 2.628.000 |
634 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi | 2.199.000 |
635 | Cắt ruột thừa qua nội soi | 2.244.000 |
636 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi | 2.535.000 |
637 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 2.244.000 |
638 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi | 2.632.000 |
639 | Phẫu thuật polyp đại tràng qua nội soi | 2.174.000 |
640 | Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi | 2.499.000 |
641 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo sau qua nội soi | 1.457.000 |
642 | Cắt polyp dạ dày qua nội soi | 1.446.000 |
643 | Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi | 1.446.000 |
644 | Cắt polyp trực tràng qua nội soi | 1.443.000 |
645 | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi | 1.443.000 |
| 17. THỦ THUẬT |
|
| 1. UNG BƯỚU |
|
1 | Sinh thiết trực tràng | 549.000 |
2 | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo | 483.000 |
3 | Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi | 653.000 |
4 | Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng | 460.000 |
5 | Sinh thiết Amidan | 494.000 |
6 | Sinh thiết u vùng khoang miệng | 490.000 |
7 | Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) |
|
| II. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
8 | Thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) | 1.622.000 |
9 | Chọc dò dưới châm | 973.000 |
| III. MẮT |
|
10 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | 630.000 |
| IV. TAI MŨI HỌNG |
|
11 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 802.000 |
12 | Đặt ống thông khí hòm tai | 505.000 |
13 | Đốt cuống mũi | 453.000 |
14 | Sinh thiết tai giữa | 444.000 |
15 | Chích nhọt ống tai ngoài | 209.000 |
| V. RĂNG HÀM MẶT |
|
16 | Nắn răng xoay trên 60 độ | 372.000 |
17 | Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, thương, vẩu,..) | 376.000 |
18 | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ | 467.000 |
19 | Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm | 467.000 |
20 | Nắn răng mọc lạc chỗ | 403.000 |
21 | Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên | 664.000 |
22 | Implant cắm ghép trụ răng từ 1 -3 răng | 500.000 |
23 | Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt | 477.000 |
24 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng b/rửa qua lỗ tuyến | 477.000 |
25 | Lắp máng cố định xương hàm gãy | 585.000 |
26 | Mài răng hàm cầu trục, hàm khung từ 2 răng trở lên | 177.000 |
| VI. TIM MẠCH LỒNG NGỰC |
|
27 | Sinh thiết màng phổi |
|
28 | Chọc hút khí màng phổi bằng kim |
|
| VII. TIÊU HÓA GAN MẬT TỤY |
|
29 | Nong thực quản | 830.000 |
30 | Điều trị trĩ bằng phẫu thuật | 718.000 |
31 | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma | 873.000 |
32 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da (chưa kể catheter) | 929.000 |
33 | Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da | 891.000 |
34 | Cắt lọc điều trị ung thư- qua nội soi | 994.000 |
35 | Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang | 799.000 |
36 | Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán | 830.000 |
37 | Chọc dò túi cùng Douglas | 494.000 |
| VIII. TIẾT NIỆU SINH DỤC |
|
38 | Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ | 980.000 |
39 | Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh | 971.000 |
40 | Lấy sỏi/ tán sỏi niệu quản qua nội soi |
|
41 | Nội soi bàng quang, đặt catheter lên niệu quản bơm rửa sau tán sỏi. | 844.000 |
42 | Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận | 608.000 |
43 | Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận | 594.000 |
44 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu | 669.000 |
45 | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật | 349.000 |
46 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi | 503.000 |
47 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trocart | 512.000 |
48 | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 260.000 |
| IX. PHỤ SẢN |
|
49 | Hủy thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang | 1.092.000 |
50 | Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 717.000 |
51 | Thay máu sơ sinh | 1.018.000 |
52 | Đỡ đẻ ngôi thường có thủ thuật lấy đầu hậu | 788.000 |
53 | Forceps |
|
54 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 534.000 |
55 | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo | 522.000 |
56 | Giác hút |
|
57 | Đốt cổ tử cung: đốt nhiệt, đốt Laser; đốt sùi âm hộ, âm đạo | 515.000 |
58 | Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy | 650.000 |
59 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que | 499.000 |
60 | Sinh thiết buồng tử cung | 264.000 |
61 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que | 266.000 |
62 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
|
| X. NHI KHOA |
|
63 | Nắn bó chỉnh hình chân khoèo | 836.000 |
64 | Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn | 1.019.000 |
65 | Bột chậu lưng chân có kéo nắn | 1.104.000 |
66 | Tiêm nội tủy | 890.000 |
67 | Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn | 636.000 |
68 | Bơm rửa khoang não thất | 535.000 |
69 | Nong miệng nối hậu môn có gây mê | 540.000 |
70 | Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu | 522.000 |
71 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết ngực đơn giản khâu cầm máu | 516.000 |
72 | Chọc dò dịch não thất | 541.000 |
73 | Bóp bóng ambu, thổi ngạt | 581.000 |
| XI. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
75 | Bột Corset Minerve, Cravate | 797.000 |
76 | Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | 775.000 |
77 | Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X | 880.000 |
78 | Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân | 802.000 |
79 | Nắn trong gãy Dupuytren | 745.000 |
80 | Nắn trong gãy Monteggia | 776.000 |
81 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles | 714.000 |
82 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 873.000 |
83 | Nắn bó bột trật chỏm quay | 468.000 |
84 | Nắn trong gãy Pouteau-Colles | 484.000 |
85 | Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann | 500.000 |
86 | Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động | 500.000 |
87 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | 500.000 |
88 | Gãy nền xương bàn 1 và Bennet | 500.000 |
89 | Nẹp bột các loại, không nắn | 269.000 |
| XII. BỎNG |
|
91 | Thay băng bỏng diện tích >=60% diện tích cơ thể | 550.000 |
92 | Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể | 476.000 |
93 | Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể | 239.000 |
| XIII. CƠ XƯƠNG KHỚP |
|
95 | Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp | 413.000 |
96 | Rửa khớp | 424.000 |
97 | Tiêm ngoài màng cứng | 268.000 |
98 | Tiêm cạnh cột sống | 257.000 |
99 | Tiêm khớp | 235.000 |
| XIV. HSCC-GMHS-LỌC MÁU |
|
101 | Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng | 1.779.000 |
102 | Gây tê màng cứng làm giảm đau NB mảng sườn di động, khi đẻ, sau PT | 585.000 |
103 | Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation) | 738.000 |
104 | Lấy máu truyền lại qua lọc thô | 1.022.000 |
105 | Lấy máu truyền lại bằng cell-saver | 1.002.000 |
106 | Đặt catheter não đo áp lực trong não | 1.053.000 |
107 | Sốc điện cấp cứu có kết quả | 960.000 |
108 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả | 817.000 |
109 | Đặt nội khí quản cấp cứu |
|
110 | Hạ huyết áp chỉ huy | 1.063.000 |
111 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | 1.056.000 |
112 | Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu | 792.000 |
113 | Lấy máu nhảy cóc 1 đợt 4 tuần | 354.000 |
114 | Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ 1 lần |
|
115 | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh | 1.080.000 |
116 | Đặt catheter trung tâm: đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu | 653.000 |
117 | Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại | 699.000 |
118 | Nội soi dạ dày cấp cứu | 877.000 |
119 | Chạy thận nhân tạo chu kỳ |
|
120 | Lọc màng bụng chu kỳ |
|
121 | Đặt catheter qua màng nhân giáp lấy bệnh phẩm | 345.000 |
122 | Mở màng nhẫn giáp cấp cứu | 568.000 |
123 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán | 309.000 |
124 | Chọc hút khí/dịch màng phổi |
|
125 | Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm |
|
126 | Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi | 354.000 |
127 | Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang | 474.000 |
128 | Phong bế đám rối TK cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau | 220.000 |
129 | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu |
|
130 | Đặt ống thông bàng quang | 321.000 |
| XV. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
132 | Nong rộng van tim | 1.130.000 |
133 | Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang | 1.230.000 |
134 | Nút động mạch chữa rò động - tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hóa cấp cứu, nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật, thông động mạch cảnh trong xoang hang | 1.139.000 |
135 | Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da qua gan | 1.325.000 |
136 | Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng | 1.313.000 |
137 | Nong mạch/ đặt stent mạch các loại | 1.455.000 |
138 | Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo | 1.360.000 |
139 | Chụp động mạch vành tim | 932.000 |
140 | Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp | 861.000 |
141 | Chụp bạch mạch | 861.000 |
142 | Chụp phế quản cản quang | 883.000 |
143 | Chụp đường mật thương dòng qua nội soi | 975.000 |
144 | Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc baryt |
|
145 | Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger | 837.000 |
146 | Chụp đường mật qua da, qua gan | 853.000 |
147 | Chụp khớp cản quang | 966.000 |
148 | Chụp đĩa đệm cột sống | 731.000 |
149 | Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ | 1.153.000 |
150 | Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ | 858.000 |
151 | Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ | 976.000 |
152 | Pha liều tại Hot - Lap | 350.000 |
153 | Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da | 550.000 |
154 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 483.000 |
155 | Chụp niệu đạo thương dòng | 509.000 |
156 | Chụp cộng hưởng từ có thuốc đối quang từ | 713.000 |
157 | Siêu âm, X- Quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình | 419.000 |
158 | Siêu âm Doppler có thuốc đối quang | 624.000 |
159 | Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng | 661.000 |
160 | Chụp tuyến nước bọt có cản quang | 239.000 |
161 | Siêu âm, X- Quang tại giường | 303.000 |
162 | Chụp lưu thông ruột non qua ống thông | 252.000 |
163 | Chụp thực quản/ dạ dày/ tiểu tràng/ đại tràng có đối quang kép | 292.000 |
| XVI. NỘI SOI |
|
165 | Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi | 1.409.000 |
166 | Soi trung thất | 912.000 |
167 | Tán sỏi niệu quản qua nội soi | 1.025.000 |
168 | Nội soi đường mật qua da tán sỏi | 991.000 |
169 | Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ (chưa kể thuốc) | 346.000 |
170 | Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản | 987.000 |
171 | Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng | 1.034.000 |
172 | Đặt bộ phận giả thực quản | 993.000 |
173 | Soi hạ họng lấy dị vật | 365.000 |
174 | Soi trực tràng ống cứng, ống mềm | 765.000 |
| XVII. TÂM THẦN |
|
176 | Sốc điện tâm thần | 187.000 |
| XVIII. DA LIỄU |
|
178 | Bóc móng | 310.000 |
179 | Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sần cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn) | 226.000 |
| XIX. HUYẾT HỌC |
|
181 | Chọc lách làm lách đồ | 886.000 |
182 | Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu | 269.000 |
183 | Chọc tủy làm tủy đồ |
|
184 | Chọc hạch làm hạch đồ |
|
| XX. GIẢI PHẪU BỆNH |
|
186 | Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u, tuyến giáp; hạch sâu ở bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương ...) | 581.000 |
187 | Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u | 290.000 |
188 | Sinh thiết cắt lạch chẩn đoán ung bướu | 289.000 |
Ghi chú:
Mức thu dịch vụ kỹ thuật này chưa bao gồm các loại vật tư thay thế, vật tư tiêu hao theo quy định tại Quyết định số 21/2008/QĐ-BYT Về việc ban hành Danh mục vật tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế trong khám, chữa bệnh.
MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ CỦA MỘT SỐ DỊCH VỤ BỔ SUNG THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH NGÀY 26/01/2006
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-TBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
TT | CÁC LOẠI DỊCH VỤ, KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM | MỨC THU |
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
1 | Chọc dò tủy sống | 35.000 |
2 | Chọc dò màng tim | 80.000 |
3 | Rửa dạ dày | 30.000 |
4 | Đốt mụn cóc | 30.000 |
5 | Cắt sùi mào gà | 60.000 |
6 | Châm Nitơ. AT | 10.000 |
7 | Đốt Hydradenome | 50.000 |
8 | Tẩy tàn nhang, nốt rùi | 65.000 |
9 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 130.000 |
10 | Bạch biến | 65.000 |
11 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 70.000 |
12 | Cắt đường rò mông | 120.000 |
13 | Lột nhẹ da mặt | 300.000 |
14 | Móng quặp | 80.000 |
15 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 50.000 |
16 | Sinh thiết vú | 100.000 |
17 | Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) | 1.200.000 |
18 | Soi khớp có sinh thiết | 320.000 |
19 | Soi màng phổi | 180.000 |
20 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 250.000 |
21 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 250.000 |
22 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 320.000 |
23 | Soi ruột non + tiêm hoặc kẹp cầm máu/ cắt polyp | 400.000 |
24 | Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu | 320.000 |
25 | Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ | 150.000 |
26 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 450.000 |
27 | Nong thực quản qua nội soi (tùy theo dụng cụ nong) | 2.000.000 |
28 | Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) | 800.000 |
29 | Nội soi tai | 70.000 |
30 | Nội soi mũi xoang | 70.000 |
31 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 170.000 |
32 | Nội soi ống mật chủ | 110.000 |
33 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 700.000 |
34 | Nội soi lồng ngực | 700.000 |
35 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 700.000 |
36 | Nội soi đường mật tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1.500.000 |
37 | Đo áp lực đồ bàng quang | 100.000 |
38 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 100.000 |
39 | Điện cơ tầng sinh môn | 100.000 |
40 | Niệu dòng đồ | 35.000 |
41 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 100.000 |
42 | Cắt bỏ tinh hoàn | 100.000 |
43 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 45.000 |
44 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 300.000 |
45 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ) | 1.500.000 |
46 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đồ cement (chưa bao gồm cement hóa học) | 800.000 |
47 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 500.000 |
48 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa | 650.000 |
49 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) | 2.000.000 |
50 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80.000 |
51 | Đặt catheter động mạch quay | 450.000 |
52 | Đặt catheter ĐM tr tâm theo dõi HA liên tục | 600.000 |
53 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 300.000 |
54 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 800.000 |
55 | Điều trị hạ kali/ canxi máu | 180.000 |
56 | Điều trị thải độc bằng PP tăng cường bài niệu | 650.000 |
57 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 200.000 |
58 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở BN ngộ độc cấp | 650.000 |
59 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nộc rắn | 750.000 |
60 | Giải nhiễm độc cấp ma túy | 550.000 |
61 | Tắm tẩy độc cho bệnh nh độc hóa chất ngoài da | 180.000 |
62 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) | 1.800.000 |
63 | Lọc tách huyết tương (01 lần - chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 1.200.000 |
64 | Sinh thiết khối u dưới hướng dẫn của CT Scanner | 1.000.000 |
65 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 120.000 |
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
1 | Giao thao | 10.000 |
2 | Bàn kéo | 20.000 |
3 | Bồn xoáy | 10.000 |
4 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 10.000 |
5 | Tập do cứng khớp | 12.000 |
6 | Tập do liệt ngoại biên | 10.000 |
7 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 15.000 |
8 | Chẩn đoán điện | 10.000 |
9 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 5.000 |
10 | Tập với xe đạp tập | 5.000 |
11 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5.000 |
12 | Thủy trị liệu (cả thuốc) | 50.000 |
13 | Vật lý trị liệu hô hấp | 10.000 |
14 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 10.000 |
15 | PHCN xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 10.000 |
16 | VLTL phòng ngừa các biến chứng do bất động | 10.000 |
17 | Tập dưỡng sinh | 7.000 |
18 | Điện vi dòng giảm đau | 10.000 |
19 | Xoa bóp bằng máy | 10.000 |
20 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 30.000 |
21 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50.000 |
22 | Xông hơi | 15.000 |
23 | Giác hơi | 12.000 |
24 | Bó êm cẳng tay | 7.000 |
25 | Bó êm cẳng chân | 8.000 |
26 | Bó êm đùi | 12.000 |
27 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 20.000 |
28 | Xoa bóp áp lực hơi | 10.000 |
29 | Laser chiếu ngoài | 10.000 |
30 | Laser nội mạch | 30.000 |
31 | Laser thẩm mỹ | 30.000 |
32 | Sóng xung kích điều trị | 30.000 |
33 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 450.000 |
34 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 900.000 |
35 | Nẹp cổ tay - bàn tay | 300.000 |
36 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 900.000 |
37 | Giày chỉnh hình | 450.000 |
38 | Nẹp chỉnh hình ụ ngôi - đùi - bàn chân | 1.000.000 |
39 | Nẹp đỡ cột sống | 450.000 |
|
| |
| THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
| C2.1. NGOẠI KHOA |
|
1 | Cố định gãy xương sườn | 35.000 |
2 | Nắn, bó gãy xương đòn | 50.000 |
3 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 50.000 |
4 | Nắn, bó gãy xương gót | 50.000 |
5 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 150.000 |
6 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 120.000 |
7 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 120.000 |
8 | Phẫu thuật thừa ngón | 170.000 |
9 | Phẫu thuật dính ngón | 270.000 |
10 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 120.000 |
11 | Đặt Iradium (lần) | 450.000 |
12 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) | 2.000.000 |
13 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi BQ) | 900.000 |
14 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 4.500.000 |
15 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 4.500.000 |
16 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 4.500.000 |
17 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 4.500.000 |
18 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 5.000.000 |
19 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) | 6.000.000 |
20 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim...) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 7.000.000 |
21 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) | 7.000.000 |
22 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (Homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) | 7.000.000 |
23 | Phẫu thuật u tim/ vết thương tim...(chưa bao gồm máy tim phổi) | 7.000.000 |
24 | Phẫu thuật bắt cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) | 7.000.000 |
25 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) | 6.000.000 |
26 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm máy tim phổi) | 6.000.000 |
27 | Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) | 1.200.000 |
28 | Nong van hai lá/ van động mạch phổi/ van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) | 1.800.000 |
29 | Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/ bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) | 1.800.000 |
30 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) | 1.800.000 |
31 | Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) | 1.000.000 |
32 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch | 1.800.000 |
33 | Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp. Micro catheter, Guiding catheter, và Matrix Colis) | 1.800.000 |
34 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp. Micro catheter, Guiding catheter, và Matrix Colis) | 1.800.000 |
35 | Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp. Micro catheter dùng quả bóng/ ballon) | 1.800.000 |
36 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) | 1.500.000 |
37 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 3.000.000 |
38 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất- màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 2.000.000 |
39 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 3.500.000 |
40 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 3.500.000 |
41 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 3.500.000 |
42 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 4.500.000 |
43 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 4.000.000 |
44 | Phẫu thuật nội soi não, tủy sống | 3.000.000 |
45 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 5.000.000 |
46 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.500.000 |
47 | Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi | 1.500.000 |
48 | Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm | 3.500.000 |
49 | Cắt Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 2.000.000 |
50 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 2.000.000 |
51 | Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng | 3.000.000 |
52 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 35.000 |
53 | Cắt Polyp ống tiêu hóa (thực quản /dạ dày/ đại tràng/ trực tràng) | 800.000 |
54 | Đặt Stent đường mật/ tụy (chưa bao gồm Stent) | 1.200.000 |
55 | Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 2 lần đầu tiên) | 1.000.000 |
56 | Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) | 700.000 |
57 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 125.000 |
58 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 3.500.000 |
59 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản DD | 3.500.000 |
60 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 3.500.000 |
61 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.500.000 |
62 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 3.000.000 |
63 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày | 2.000.000 |
64 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.000.000 |
65 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (Phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1.500.000 |
66 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 2.000.000 |
67 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2.500.000 |
68 | Pthuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.500.000 |
69 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 3.000.000 |
70 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 3.000.000 |
71 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hai dị vật đường mật | 2.000.000 |
72 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 2.000.000 |
73 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP (Trùng với mục 50) | 2.000.000 |
74 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm KEHR (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 2.500.000 |
75 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột | 2.500.000 |
76 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) | 3.500.000 |
77 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2.500.000 |
78 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 2.000.000 |
79 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng một thì | 2.000.000 |
80 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh một thì | 2.000.000 |
81 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc | 3.000.000 |
82 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận | 2.000.000 |
83 | Ph thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 2.000.000 |
84 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 2.000.000 |
85 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 2.000.000 |
86 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) | 1.500.000 |
87 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TURP) | 1.500.000 |
88 | Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mõm nhô xương cụt | 3.000.000 |
89 | Đo các chỉ số niệu động học | 2.000.000 |
90 | Ghép thân, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 4.000.000 |
91 | Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo) | 3.000.000 |
92 | Phẫu thuật nẹp vít đốt sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 3.000.000 |
93 | Phẫu thuật nẹp vít đốt sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 3.000.000 |
94 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 15.000.000 |
95 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3.000.000 |
96 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.500.000 |
97 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3.000.000 |
98 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.500.000 |
99 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 2.000.000 |
100 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và xương bảo quản) | 2.500.000 |
101 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màng hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 3.000.000 |
102 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.500.000 |
103 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/khớp vai/cổ chân | 2.000.000 |
104 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 2.200.000 |
105 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 2.200.000 |
106 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 2.200.000 |
107 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và mạch máu nhân tạo) | 3.000.000 |
108 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị co ngón tay do liệt vận động | 1.600.000 |
109 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1.600.000 |
110 | Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương | 1.200.000 |
111 | Tạo hình khí phế quản | 10.000.000 |
112 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 3.000.000 |
113 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/ tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 1.200.000 |
114 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 3.000.000 |
115 | Phẫu thuật tạo hình bằng vạt da có cuống mạch liền | 2.000.000 |
116 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 |
117 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 2.000.000 |
118 | Phẫu thuật đóng cứng cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 |
| C2.2. SẢN PHỤ KHOA |
|
1 | Làm thuốc âm đạo | 5.000 |
2 | Nạo thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó | 100.000 |
3 | Hút thai dưới 12 tuần | 80.000 |
4 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 350.000 |
5 | Nạo hút thai trứng | 70.000 |
6 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 200.000 |
7 | Đặt/ tháo dụng cụ tử cung | 15.000 |
8 | Khâu vòng cổ tử cung/ tháo vòng khó | 80.000 |
9 | Tiêm nhân Chorio | 12.000 |
10 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 25.000 |
11 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 180.000 |
12 | Chọc ối điều trị đa ối | 35.000 |
13 | Khâu rách cùng đồ | 80.000 |
14 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 12.000 |
15 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) | 400.000 |
16 | Bóc nhân xơ vú | 150.000 |
17 | Trích áp xe Bartholin | 120.000 |
18 | Bóc nang Bartholin | 180.000 |
19 | Triệt sản nam | 100.000 |
20 | Triệt sản nữ | 150.000 |
21 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 400.000 |
22 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 700.000 |
23 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1.200.000 |
24 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500.000 |
25 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1.200.000 |
26 | Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 350.000 |
27 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) | 1.500.000 |
28 | Chọc hút u nang buồng trứng dưới siêu âm | 400.000 |
29 | Phẫu thuật cắt tử cung, thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1.300.000 |
30 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 500.000 |
31 | Nội xoay thai | 350.000 |
32 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 650.000 |
33 | Chọc hút noãn | 3.600.000 |
34 | Kĩ thuật trữ lạnh phôi/ trứng | 2.500.000 |
35 | Kĩ thuật rã đông + chuyển phôi | 1.500.000 |
36 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI | 2.700.000 |
37 | Đo tim thai bằng Doppler | 35.000 |
38 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 70.000 |
39 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 3.000.000 |
40 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) | 5.000.000 |
41 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 5.400.000 |
42 | Xin trứng - làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 6.000.000 |
43 | Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) | 1.200.000 |
44 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 3.000.000 |
| C2.3. MẮT |
|
1 | Đo khúc xạ máy | 5.000 |
2 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôme | 40.000 |
3 | Điện chẩm | 35.000 |
4 | Sắc giác | 20.000 |
5 | Điện võng mạc | 35.000 |
6 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 15.000 |
7 | Đo thị lực khách quan | 40.000 |
8 | Đánh bờ mi | 10.000 |
9 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 10.000 |
10 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 15.000 |
11 | Điện di điều trị (01 lần) | 8.000 |
12 | Múc nội nhãn (có hoặc không độn) | 400.000 |
13 | Khoét bỏ nhãn cầu | 400.000 |
14 | Nặn tuyến bờ mi | 10.000 |
15 | Lấy sạn vôi kết mạc | 10.000 |
16 | Đốt lông xiêu | 12.000 |
17 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 470.000 |
18 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 550.000 |
19 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 500.000 |
20 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 500.000 |
21 | Rạch giác mạc nang hoa (1 mắt) | 250.000 |
22 | Rạch giác mạc nang hoa (2 mắt) | 320.000 |
23 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 400.000 |
24 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 500.000 |
25 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 700.000 |
26 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 650.000 |
27 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 600.000 |
28 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 400.000 |
29 | Soi bóng đồng tử | 8.000 |
30 | Phẫu thuật cắt bè | 450.000 |
31 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 1.000.000 |
32 | Phẫu thuật cắt bao sau | 250.000 |
33 | Phẫu thuật đặt thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt chưa bao gồm ống Silicon) | 600.000 |
34 | Rạch góc tiền phòng | 400.000 |
35 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 500.000 |
36 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 280.000 |
37 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 800.000 |
38 | Phẫu thuật u mí có vá da | 450.000 |
39 | Phẫu thuật u có vá da tiền phòng | 600.000 |
40 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 600.000 |
41 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 300.000 |
42 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 400.000 |
43 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 350.000 |
44 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 350.000 |
45 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 800.000 |
46 | Lấy dị vật tiền phòng | 400.000 |
47 | Lấy dị vật hốc mắt | 500.000 |
48 | Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn | 600.000 |
49 | Khâu giác mạc đơn thuần | 220.000 |
50 | Khâu cũng mạc đơn thuần | 270.000 |
51 | Khâu cũng giác mạc phức tạp | 600.000 |
52 | Khâu giác mạc phức tạp | 400.000 |
53 | Khâu cũng mạc phức tạp | 400.000 |
54 | Mở tiền phòng rửa máu, mủ | 400.000 |
55 | Khâu phục hồi bờ mi | 300.000 |
56 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 600.000 |
57 | Chích mủ hốc mắt | 230.000 |
58 | Cắt bỏ túi lệ | 500.000 |
59 | Cắt mộng áp Mytomycin | 470.000 |
60 | Gọt giác mạc | 430.000 |
61 | Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon) | 700.000 |
62 | Khâu cò mi | 190.000 |
63 | Phủ kết mạc | 350.000 |
64 | Cắt u kết mạc không vá | 250.000 |
65 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 700.000 |
66 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 600.000 |
67 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc | 750.000 |
68 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 500.000 |
69 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 100.000 |
70 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 150.000 |
71 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 150.000 |
72 | Mở bao sau bằng Laser | 150.000 |
73 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 400.000 |
74 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 500.000 |
75 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 700.000 |
76 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 400.000 |
77 | Điện đông thể mi | 200.000 |
78 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 15.000 |
79 | Siêu âm chẩn đoán | 20.000 |
80 | Điện rung mắt quang động | 40.000 |
81 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 40.000 |
82 | Lấy huyết thanh đóng ống | 30.000 |
83 | Cắt chỉ giác mạc | 15.000 |
84 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia ..) | 15.000 |
85 | Cắt u bì kết giạc mạc có hoặc không ghép kết mạc | 500.000 |
86 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 750.000 |
87 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 250.000 |
88 | Phẫu thuật tháo cò mi | 60.000 |
89 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 80.000 |
90 | U bạch mạch kết mạc | 40.000 |
91 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) | 3.500.000 |
92 | Phẫu thuật thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 2.000.000 |
93 | Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo) | 2.000.000 |
94 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai Silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 2.000.000 |
95 | Phẫu thuật cắt mống mắt, mắt chu biên | 250.000 |
| C2.4. TAI - MŨI - HỌNG |
|
1 | Làm thuốc thanh quản tai (không kể tiền thuốc) | 15.000 |
2 | Lấy dị vật họng | 20.000 |
3 | Đốt họng bằng khí nitơ lỏng | 100.000 |
4 | Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) | 75.000 |
5 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 20.000 |
6 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 50.000 |
7 | Trích màng nhĩ | 30.000 |
8 | Thông vòi nhĩ | 30.000 |
9 | Nong vòi nhĩ | 10.000 |
10 | Chọc hút dịch vành tai | 15.000 |
11 | Chích rạch vành tai | 25.000 |
12 | Lấy nút biểu bì ống tai | 25.000 |
13 | Hút xoang dưới áp lực | 20.000 |
14 | Nâng, nắn sống mũi | 120.000 |
15 | Khí dung | 8.000 |
16 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15.000 |
17 | Bẻ cuốn mũi | 40.000 |
18 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 180.000 |
19 | Nhét meche mũi | 40.000 |
20 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 40.000 |
21 | Đốt họng hạt | 25.000 |
22 | Chọc hút u nang sàn mũi | 25.000 |
23 | Cắt polyp ống tai | 20.000 |
24 | Sinh thiết vòm mũi họng | 25.000 |
25 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 125.000 |
26 | Soi thanh quản cắt papilloma | 125.000 |
27 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 70.000 |
28 | Soi thực quản bằng ống mềm | 70.000 |
29 | Đốt Amidan áp lanh | 100.000 |
30 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 150.000 |
31 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 220.000 |
32 | Thông vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
33 | Nong vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
34 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 150.000 |
35 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 250.000 |
36 | Nội soi Tai Mũi Họng | 180.000 |
37 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 600.000 |
38 | Đo sức cản của mũi | 65.000 |
39 | Đo thính lực đơn âm | 30.000 |
40 | Đo trên ngưỡng | 35.000 |
41 | Đo sức nghe lời | 25.000 |
42 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 15.000 |
43 | Đo nhĩ lượng | 15.000 |
44 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 35.000 |
45 | Đo OAE (1 lần) | 30.000 |
46 | Đo ABR (1 lần) | 150.000 |
47 | Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) | 6.500.000 |
48 | Phẫu thuật nội soi lấy u, điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa gồm keo sinh học) | 5.000.000 |
49 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) | 6.500.000 |
50 | Phẫu thuật tai trong, u dây thần kinh VII, u dây thần kinh VIII | 4.800.000 |
51 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 3.000.000 |
52 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học xương con để thay thế/ Prothese) | 5.000.000 |
53 | Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) | 5.000.000 |
54 | Nối khí quản tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) | 6.000.000 |
55 | Đặt Stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) | 6.000.000 |
56 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện) | 4.500.000 |
57 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 11.000.000 |
58 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 6.000.000 |
59 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 6.500.000 |
60 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 7.000.000 |
61 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 5.000.000 |
62 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 5.000.000 |
63 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 5.500.000 |
64 | Cắt u cuộn cảnh | 5.500.000 |
65 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 5.000.000 |
66 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | 4.500.000 |
67 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 4.500.000 |
68 | Phẫu thuật Laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 6.000.000 |
69 | Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 6.000.000 |
70 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất) | 4.500.000 |
71 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo vét sàng, ngách trán, xoang bướm | 4.000.000 |
72 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 5.000.000 |
| C2.5. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
| C2.5.1. PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
|
1 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản. | 100.000 |
2 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 120.000 |
3 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 60.000 |
4 | Rạch áp xe trong miệng | 35.000 |
5 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35.000 |
6 | Cố định tạm thời xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 130.000 |
7 | Nhổ chân răng | 80.000 |
8 | Mổ lấy nang răng | 140.000 |
9 | Cắt cuống 1 chân | 120.000 |
10 | Nạo túi lợi 1 sextant | 30.000 |
11 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 25.000 |
12 | Lấy u lành dưới 3cm | 400.000 |
13 | Lấy u lành trên 3cm | 500.000 |
14 | Lấy sỏi ống Wharton | 500.000 |
15 | Nhổ răng ngậm dưới xương | 360.000 |
16 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 200.000 |
17 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 80.000 |
18 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 110.000 |
19 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 130.000 |
20 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 230.000 |
21 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 780.000 |
22 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 400.000 |
23 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 150.000 |
24 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) | 350.000 |
| C2.5.2. ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
1 | Hàn răng sữa sâu ngà | 70.000 |
2 | Trám bít hố rãnh | 90.000 |
3 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 110.000 |
4 | Điều trị tủy răng sữa một chân | 210.000 |
5 | Điều trị tủy răng sữa nhiều chân | 260.000 |
6 | Chụp thép làm sẵn | 170.000 |
7 | Răng sâu ngà | 140.000 |
8 | Răng viêm tủy hồi phục | 160.000 |
9 | Điều trị tủy răng số 1,2,3 | 300.000 |
10 | Điều trị tủy răng số 4,5 | 370.000 |
11 | Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới | 600.000 |
12 | Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên | 730.000 |
13 | Điều trị tủy lại | 870.000 |
14 | Hàn composite cổ răng | 250.000 |
15 | Hàn thẩm mỹ Composite (Veneer) | 350.000 |
16 | Phục hồi răng có chốt | 350.000 |
17 | Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 900.000 |
18 | Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 1.300.000 |
| C2.5.3. RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
1 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 750.000 |
2 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 650.000 |
| C2.5.4. RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
1 | Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) | 4.800.000 |
2 | Một đơn vị sứ kim loại | 700.000 |
3 | Một đơn vị sứ toàn phần | 1.000.000 |
4 | Một trụ thép | 550.000 |
5 | Một chụp thép cầu nhựa | 600.000 |
6 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 220.000 |
7 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1.800.000 |
| C2.5.5. NẮN CHỈNH RĂNG |
|
1 | Hàm dự phòng loại thoái lắp | 500.000 |
2 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 750.000 |
3 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 2.400.000 |
4 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) | 3.000.000 |
5 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 900.000 |
6 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1.500.000 |
7 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 3.500.000 |
8 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 5.800.000 |
9 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm....) | 7.000.000 |
10 | Hàm duy trì kết quả loại thoái lắp | 220.000 |
11 | Hàm duy trì kết quả loại cố định | 400.000 |
12 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 70.000 |
| C2.5.6. SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
1 | Làm lại hàm | 200.000 |
2 | Sửa hàm | 60.000 |
3 | Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) | 50.000 |
| C2.5.7. CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
1 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 2.000.000 |
2 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/ hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.400.000 |
3 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.200.000 |
4 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.100.000 |
5 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.200.000 |
6 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 3.200.000 |
7 | Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) | 1.900.000 |
8 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.800.000 |
9 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.950.000 |
10 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) | 1.800.000 |
11 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) | 2.000.000 |
12 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 2.100.000 |
13 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.950.000 |
14 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 2.000.000 |
15 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 1.800.000 |
16 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp,vít) | 1.800.000 |
17 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.000.000 |
18 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.200.000 |
19 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 2.300.000 |
20 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.200.000 |
21 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) | 2.000.000 |
22 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.600.000 |
23 | Phẫu thuật điều trị gãy cổ lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.700.000 |
24 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.900.000 |
25 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít) | 2.000.000 |
26 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 2.100.000 |
27 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) | 1.850.000 |
28 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 1.200.000 |
29 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 1.300.000 |
30 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 1.200.000 |
31 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 1.200.000 |
32 | Phẫu thuật căng da mặt | 1.200.000 |
33 | Cắt u nang giáp móng | 1.600.000 |
34 | Cắt u nang cạnh cổ | 1.600.000 |
35 | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm | 1.800.000 |
36 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1.950.000 |
37 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1.950.000 |
38 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 1.400.000 |
39 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5 cm | 1.500.000 |
40 | Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm | 1.300.000 |
41 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan áp xe vùng hàm mặt | 1.400.000 |
42 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh | 1.500.000 |
43 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1.500.000 |
44 | Cắt bỏ nang sàng miệng | 1.650.000 |
45 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1.650.000 |
46 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1.600.000 |
47 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/ phanh lưỡi thấp (gây mê nội khí quản) | 1.400.000 |
48 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.500.000 |
49 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 800.000 |
50 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1.300.000 |
51 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.500.000 |
52 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1.650.000 |
| C2.6. BỎNG |
|
1 | Thay băng bỏng (1 lần) | 100.000 |
2 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 100.000 |
3 | Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) | 120.000 |
4 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.000.000 |
5 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.500.000 |
6 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.500.000 |
7 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.300.000 |
8 | Ghép da dị loại (da ếch, da lợn....) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) | 50.000 |
9 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 60.000 |
10 | Ghép da màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) | 300.000 |
11 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler | 90.000 |
12 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 70.000 |
13 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 55.000 |
14 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 300.000 |
15 | Điều trị bằng ôxy cao áp | 100.000 |
| C2.7. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (PHỤ LỤC 2) |
|
|
| |
| C3.1. XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC. |
|
| C3.1.1. MIỄN DỊCH |
|
1 | Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA | 250.000 |
2 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm Laser | 40.000 |
3 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 35.000 |
4 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 60.000 |
5 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm Laser) | 60.000 |
6 | Đồ tập trung tiểu cầu | 12.000 |
7 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 15.000 |
8 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 15.000 |
9 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 30.000 |
10 | Tập trung bạch cầu | 25.000 |
11 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 30.000 |
12 | Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) | 30.000 |
13 | Nhuộm Phosphatase kiêm bạch cầu | 60.000 |
14 | Nhuộm Phosphatase acid | 65.000 |
15 | Cấy cụm tế bào tủy | 500.000 |
16 | Xét nghiệm hòa hợp (Cross-Match) trong phát máu | 30.000 |
17 | Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương | 70.000 |
18 | Nhuộm sợi xơ liêng võng trong mô tủy xương | 70.000 |
19 | Lách đồ | 50.000 |
20 | Hóa sợi miễn dịch tủy xương (01 marker) | 160.000 |
21 | Trong thời gian Thromboplastin hoạt hóa từng phân (APTT) | 35.000 |
22 | Thời gian thrombin (TT) | 35.000 |
23 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 70.000 |
24 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 100.000 |
25 | Nghiệm pháp Von -Kaulla | 45.000 |
26 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 25.000 |
27 | Định lượng D-Dimer | 220.000 |
28 | Định lượng Protein S | 220.000 |
29 | Định lượng Protein C | 220.000 |
30 | Định lượng yếu tố Thrombomodulin | 180.000 |
31 | Định lượng đồng yếu tố Ristocetin | 180.000 |
32 | Định lượng yếu tố von - Willebrand (V-WF) | 180.000 |
33 | Định lượng yếu tố PAI-1/PAI -2 | 180.000 |
34 | Định lượng Plasmin (...anti- plasmin (....AP) | 180.000 |
35 | Định lượng Plasminogen | 180.000 |
36 | Định lượng ...Thromboglobulin(....TG) | 180.000 |
37 | Định lượng t - PA | 180.000 |
38 | Định lượng anti Thromnin III | 120.000 |
39 | Định lượng ... Macroglobulin (...MG) | 180.000 |
40 | Định lượng chất ức chế C1 | 180.000 |
41 | Định lượng yếu tố Heparin | 180.000 |
42 | Định lượng yếu tố kháng Xa | 220.000 |
43 | Định lượng FDP | 120.000 |
44 | Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2) | 3.500.000 |
45 | Điện di miễn dịch | 450.000 |
46 | Test đường +Ham | 60.000 |
47 | Đếm số lượng CD3-CD4-CD8 | 350.000 |
48 | Phân tích CD (1 loại CD) | 150.000 |
49 | Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex | 60.000 |
50 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 65.000 |
51 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố | 180.000 |
52 | Định lượng men G6PD | 70.000 |
53 | Định lượng men Pyruvat kinase | 150.000 |
54 | Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 450.000 |
55 | Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) | 200.000 |
56 | Xác định gen bệnh máu ác tính | 800.000 |
57 | Xét nghiệm xác định gen Hemophilia | 1.000.000 |
58 | Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA | 250.000 |
59 | Anti-HCV (ELISA) | 100.000 |
60 | Anti-HIV (ELISA) | 90.000 |
61 | HBsAg (nhanh) | 60.000 |
62 | Anti -HCV (nhanh) | 60.000 |
63 | Anti -HIV (nhanh) | 60.000 |
64 | Anti -HBs (ELISA) | 60.000 |
65 | Anti -HBs lgG (ELISA) | 60.000 |
66 | Anti -HBs lgM (ELISA) | 95.000 |
67 | Anti -HBe (ELISA) | 80.000 |
68 | HBeAg (ELISA) | 80.000 |
69 | Kháng thể kháng sinh ký sinh trùng sốt rét (ELISA) | 90.000 |
70 | Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 60.000 |
71 | Anti -HTLV1/2 (ELISA) | 70.000 |
72 | Anti -EBVlgG (ELISA) | 125.000 |
73 | Anti -EBVlgM (ELISA) | 125.000 |
74 | Anti -CMVlgG (ELISA) | 125.000 |
75 | Anti -CMVlgM (ELISA) | 125.000 |
76 | Xác định DNA trong viêm gan B | 270.000 |
77 | Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR | 180.000 |
78 | HIV (PCR) | 350.000 |
79 | HCV (RT-PCR) | 450.000 |
80 | HIV (RT-PCR) | 600.000 |
81 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 1.350.000 |
82 | Định tuýp E, B HIV -1 | 950.000 |
83 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 180.000 |
84 | Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) | 150.000 |
85 | Định nhóm máu A1 | 30.000 |
86 | Xác định kháng nguyên H | 30.000 |
87 | Định nhóm máu hệ Kell | 170.000 |
88 | Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) | 170.000 |
89 | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên Pl) | 170.000 |
90 | Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) | 170.000 |
91 | Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) | 330.000 |
92 | Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) | 160.000 |
93 | Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s) | 160.000 |
94 | Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) | 160.000 |
95 | Định nhóm máu Diego (xác định kháng nguyên Diego) | 160.000 |
96 | Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) | 160.000 |
97 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 80.000 |
98 | Định danh kháng thể bất thường | 1.100.000 |
99 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A.B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50 | 35.000 |
100 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 80.000 |
101 | Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 800.000 |
102 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2.500.000 |
103 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuốn rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2.500.000 |
104 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) | 3.000.000 |
105 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 16.000.000 |
106 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ tủy xương | 16.000.000 |
107 | Xét nghiệm xác định HLA | 3.000.000 |
108 | Xét nghiệm tiền mẫn cảm | 400.000 |
109 | Xét nghiệm độ chéo (Cross- Match) trong ghép cơ quan | 400.000 |
110 | Xét nghiệm tế bào gốc CD 34 + | 1.700.000 |
111 | Bilan đông cầm máu - Huyết khối | 1.500.000 |
112 | Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) | 1.000.000 |
113 | Xét nghiệm sắc thể, kỹ thuật DNA với Protein | 5.000.000 |
114 | Xét nghiệm xác định gen | 3.200.000 |
| C3.1.2. XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
1 | Gross | 15.000 |
2 | Maclagan | 15.000 |
3 | Amoniac | 70.000 |
4 | CPK | 25.000 |
5 | ACTH | 75.000 |
6 | ADH | 135.000 |
7 | Cortison | 75.000 |
8 | GH | 75.000 |
9 | Erythropoietin | 75.000 |
10 | Thyroglobulin | 75.000 |
11 | Calcitonin | 75.000 |
12 | TRAb | 250.000 |
13 | Phenytoin | 75.000 |
14 | Theophylin | 75.000 |
15 | Tricyclic anti depressant | 75.000 |
16 | Quinin/Cloroquin/Mefloquin | 75.000 |
17 | Nồng độ rượu trong máu | 28.000 |
18 | Paracetamol | 35.000 |
19 | Benzodiazepam (BZD) | 35.000 |
20 | Ngộ độc thuốc | 60.000 |
21 | Salicylate | 70.000 |
22 | ALA | 85.000 |
23 | A/G | 35.000 |
24 | Calci | 12.000 |
25 | Calci ion hóa | 25.000 |
26 | Phospho | 15.000 |
27 | CK-MB | 35.000 |
28 | LDH | 25.000 |
29 | Gama GT | 18.000 |
30 | CRP hs | 50.000 |
31 | Ceruloplasmin | 65.000 |
32 | Apolipoprotein A/B (1 loại) | 45.000 |
33 | IgA/lgG/lgM/lgE (1 loại) | 60.000 |
34 | Lipase | 55.000 |
35 | Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) | 55.000 |
36 | RF (Rheumatoid Factor) | 55.000 |
37 | Beta2 Microglobulin | 70.000 |
38 | ASLO | 55.000 |
39 | Transferin | 60.000 |
40 | Khí máu | 100.000 |
41 | Catocholamin | 200.000 |
42 | T3/ FT3/ T4/ FT4 (1 loại) | 60.000 |
43 | TSH | 55.000 |
44 | Alpha FP (AFP) | 85.000 |
45 | PSA | 85.000 |
46 | Fenitin | 75.000 |
47 | CEA | 80.000 |
48 | Beta-HCG | 80.000 |
49 | Estradiol | 75.000 |
50 | LH | 75.000 |
51 | FSH | 75.000 |
52 | Prolactin | 70.000 |
53 | Homocysteine | 135.000 |
54 | Myoglobin | 85.000 |
55 | Troponin T/I | 70.000 |
56 | Cyclosporine | 300.000 |
57 | PTH | 220.000 |
58 | CA 19-9 | 130.000 |
59 | CA 15-3 | 140.000 |
60 | CA 72-4 | 125.000 |
61 | CA 125 | 130.000 |
62 | Cyfra 21-1 | 90.000 |
63 | Folate | 80.000 |
64 | Vitamine B12 | 70.000 |
65 | Digoxin | 80.000 |
66 | Anti - TG | 250.000 |
67 | Pre albumin | 90.000 |
68 | Lactat | 90.000 |
69 | Lambda | 90.000 |
70 | Kappa | 90.000 |
71 | HPDH | 90.000 |
72 | Haptoglobin | 90.000 |
73 | GLDH | 90.000 |
74 | Alpha Microglobulin | 90.000 |
| C3.1.3. XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
1 | Vi khuẩn chí | 25.000 |
2 | Xét nghiệm tìm BK | 25.000 |
3 | Cấy máu bằng cấy máu Batec | 120.000 |
4 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 1.250.000 |
5 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 250.000 |
6 | Phản ứng CRP | 30.000 |
7 | Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh | 110.000 |
8 | Xác định Pneumocystis carinii bằng kĩ thuật ELISA | 300.000 |
9 | Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kĩ thuật ELISA | 420.000 |
10 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) cho các BN viêm gan B mạn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.250.000 |
11 | Định lượng virus viêm gan C (HBV) cho các BN viêm gan C mạn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.260.000 |
12 | Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT | 90.000 |
13 | Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 |
14 | Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 |
15 | Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA | 50.000 |
16 | Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết | 150.000 |
17 | Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA | 100.000 |
18 | Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA | 100.000 |
19 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 |
20 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 |
21 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) | 110.000 |
22 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) | 95.000 |
23 | Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA | 150.000 |
24 | Chẩn đoán Ebsteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) | 160.000 |
25 | Chẩn đoán Ebsteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) | 155.000 |
26 | Chẩn đoán Ebsteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-VCA IgG) | 170.000 |
27 | Chẩn đoán Ebsteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) | 180.000 |
28 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA | 140.000 |
29 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA | 210.000 |
30 | Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA | 120.000 |
31 | Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA | 100.000 |
32 | Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Vims) bằng kỹ thuật ELISA | 120.000 |
33 | Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA | 90.000 |
34 | Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt | 95.000 |
35 | Chẩn đoán Candida Ag bằng kỹ thuật ELISA | 145.000 |
36 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 80.000 |
37 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 35.000 |
38 | Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA | 90.000 |
39 | Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA | 85.000 |
40 | Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie | 180.000 |
| C3.2. XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
1 | 10 thông số nước tiểu (máy) | 35.000 |
2 | Micro Albumin | 50.000 |
3 | Opiate (định tính) | 40.000 |
4 | Amphetamin (định tính) | 40.000 |
5 | Marijuana (định tính) | 40.000 |
6 | Protein Bence-Jone | 20.000 |
7 | Dưỡng chấp | 20.000 |
8 | DPD | 180.000 |
| C3.3. XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
1 | Xét nghiệm cặn dư phân | 45.000 |
2 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy | 90.000 |
| C3.4. XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH |
|
1 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 100.000 |
2 | Chọc hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) | 100.000 |
3 | Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 200.000 |
4 | Chọc hút, nhuộm, chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 400.000 |
5 | Chọc hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu | 150.000 |
6 | Chọc hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 300.000 |
7 | Xét nghiệm Cyto | 70.000 |
8 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 100.000 |
| C3.5. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
1 | Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 75.000 |
2 | Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) | 75.000 |
3 | Định tính Porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân | 35.000 |
| C3.6. CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
| C3.6.1. CÁC THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và invivo kit) |
|
1 | SPECT não | 250.000 |
2 | SPECT tưới máu cơ tim | 250.000 |
3 | Xạ hình chức năng thận | 200.000 |
4 | Thận đồ đồng vị | 220.000 |
5 | Xạ hình chức năng thận tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 | 260.000 |
6 | Xạ hình với Tc-99 DMSA (DTPA) | 200.000 |
7 | Xạ hình tuyến thượng thận với 1131 MIBG | 250.000 |
8 | Xạ hình gan mật | 220.000 |
9 | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan | 220.000 |
10 | Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur colloid | 250.000 |
11 | Xạ hình lách | 220.000 |
12 | Xạ hình tuyến giáp | 100.000 |
13 | Độ tập trung 1131 tuyến giáp | 80.000 |
14 | Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m | 120.000 |
15 | Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m | 150.000 |
16 | Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA | 250.000 |
17 | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m | 220.000 |
18 | Xạ hình toàn thân với 1131 | 250.000 |
19 | Xạ hình chẩn đoán khối u | 250.000 |
20 | Xạ hình lưu thông dịch não tủy | 250.000 |
21 | Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc | 270.000 |
22 | Xạ hình xương | 220.000 |
23 | Xạ hình chức năng tim | 250.000 |
24 | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate | 220.000 |
25 | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 120.000 |
26 | Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 220.000 |
27 | Xác định chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày-thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid | 280.000 |
28 | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid | 170.000 |
29 | Xạ hình não | 170.000 |
30 | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m | 150.000 |
31 | Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO | 150.000 |
32 | Xạ hình tưới máu phổi | 220.000 |
33 | Xạ hình thông khí phổi | 250.000 |
34 | Xạ hình tuyến vú | 220.000 |
35 | Xạ hình xương 3 pha với Tc-99 MDP | 250.000 |
36 | C3.6.2. ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các chất bổ trợ khác nếu có sử dụng) |
|
37 | Điều trị Basedow và cường giáp trạng bằng I-131 | 100.000 |
38 | Điều trị bướu giáp đơn thuần bằng I-131 | 100.000 |
39 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 | 120.000 |
40 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 | 220.000 |
41 | Điều trị xẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32 | 70.000 |
42 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ | 300.000 |
43 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 150.000 |
44 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ | 280.000 |
45 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P32 | 170.000 |
46 | Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P32 | 300.000 |
47 | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) | 300.000 |
48 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol | 420.000 |
49 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188 | 270.000 |
50 | Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P32 | 420.000 |
51 | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ l-125 | 420.000 |
52 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 | 420.000 |
53 | Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I131 MIBG | 420.000 |
| C3.6.3. MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC |
|
1 | Test Raven/ Gille | 15.000 |
2 | Test tâm lí MMPI/ WAIS/ WICS | 20.000 |
3 | Test tâm lí BECK/ ZUNG | 10.000 |
4 | Test WAIS/ WICS | 25.000 |
5 | Test trắc nghiệm tâm lí | 20.000 |
6 | Điện tâm đồ gắng sức | 100.000 |
7 | Holter điện tâm đồ/ huyết áp | 150.000 |
8 | Điện cơ (EMG) | 100.000 |
9 | Điện cơ tầng sinh môn | 100.000 |
|
| |
| C4.1. SIÊU ÂM |
|
1 | Siêu âm Doppler màu tim/ mạch máu | 150.000 |
2 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 30.000 |
3 | Siêu âm tim gắng sức | 500.000 |
4 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 170.000 |
5 | Siêu âm nội soi | 500.000 |
| C4.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
| C4.2.1. CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
1 | Chụp Blondeau + Hirtz | 40.000 |
2 | Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng | 45.000 |
3 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 40.000 |
4 | Chụp khu trú Baltin | 50.000 |
5 | Chụp Vogd | 50.000 |
6 | Chụp đáy mắt | 20.000 |
7 | Chụp Angiography mắt | 200.000 |
8 | Chụp khớp cắn | 15.000 |
| C4.2.2. CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
1 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalomatric, cắt lớp lồi cầu) | 50.000 |
2 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số | 100.000 |
| C4.2.3. CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
1 | Chụp khí quản | 30.000 |
2 | Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 25.000 |
| C4.2.4. CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
1 | Chụp telegan | 45.000 |
2 | Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP) | 600.000 |
| C4.2.5. MỘT SỐ KT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
1 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 2.000.000 |
2 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 2.500.000 |
3 | Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) | 800.000 |
4 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 500.000 |
5 | Chụp mật qua Kehr | 150.000 |
6 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 100.000 |
7 | Chụp X-quang vú định vị kim dây | 280.000 |
8 | Chụp lô dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 300.000 |
9 | Chụp tuyến vú (1 bên) | 40.000 |
10 | Mammography (1 bên) | 80.000 |
11 | Chụp tuyến nước bọt | 40.000 |
|
| |
1 | Telemedicines | 1.500.000 |
2 | Thở máy (thu theo lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế) |
|
3 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) | 250.000 |
4 | Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) | 35.000.000 |
5 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) | 35.000.000 |
MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ DỊCH VỤ KỸ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
TT | CÁC LOẠI DỊCH VỤ, KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM | MỨC THU |
|
| |
1 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa | 2.006.000 |
2 | Phẫu thuật nội soi nạo sàng | 2.267.000 |
3 | Phẫu thuật nội soi mở ngách trán | 2.203.000 |
4 | Phẫu thuật nội soi xoang bướm | 2.195.000 |
5 | Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới | 2.218.000 |
6 | Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi | 2.212.000 |
7 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn | 2.170.000 |
8 | Phẫu thuật nội soi nạo VA | 1.476.000 |
9 | Nội soi mũi | 293.000 |
10 | Nội soi họng | 288.000 |
11 | Nội soi lấy dị vật tai | 376.000 |
12 | Nội soi lấy dị vật mũi | 386.000 |
13 | Nội soi lấy dị vật họng | 564.000 |
14 | Nội soi chọc, xúc rửa xoang | 583.000 |
15 | Phẫu thuật nạo vét sụn vách tai | 1.097.000 |
16 | Vi phẫu thanh quản qua nội soi | 2.346.000 |
17 | Nội soi phế quản lấy dị vật có gây mê | 1.542.000 |
18 | Phẫu thuật chữa ngáy | 2.000.000 |
19 | Phẫu thuật chít hẹp ống tai ngoài sau chấn thương | 1.426.000 |
20 | Phẫu thuật u máu vành tai | 1.151.000 |
21 | Phẫu thuật u hốc mũi | 1.197.000 |
22 | Phẫu thuật u cạnh mũi | 2.493.000 |
|
| |
23 | Phẫu thuật khâu bảo tồn lách do chấn thương, vết thương | 2.095.000 |
24 | Phẫu thuật khâu thận do chấn thương, vết thương | 2.136.000 |
25 | Phẫu thuật làm cầu nối động mạch | 2.970.000 |
26 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn không do ung thư, không vét hạch | 1.454.000 |
27 | Phẫu thuật khâu thủng ruột do bệnh lý, chấn thương, vết thương có hoặc không cắt đoạn ruột | 1.902.000 |
28 | Phẫu thuật chảy máu ổ bụng sau mổ | 1.541.000 |
29 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 1.524.000 |
30 | Phẫu thuật cắt nang thận (mổ hở) | 1.588.000 |
31 | Khâu lỗ dò tá tràng | 2.084.000 |
32 | Phẫu thuật thoát vị đùi | 1.988.000 |
33 | Xẻ áp xe bìu | 555.000 |
34 | Cắt polip hậu môn | 1.432.000 |
35 | Phẫu thuật lấy máu động màng phổi nội soi | 2.558.000 |
36 | Phẫu thuật nội soi thăm dò ổ bụng | 1.561.000 |
37 | Phẫu thuật nội soi điều trị tắc ruột sau mổ | 2.044.000 |
38 | Phẫu thuật nội soi khâu gan khâu ruột vỡ do chấn thương, vết thương | 2.264.000 |
39 | Phẫu thuật cắt u mỡ | 1.211.000 |
40 | Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm | 1.171.000 |
41 | Phẫu thuật sỏi kẹt niệu đạo | 514.000 |
42 | Phẫu thuật lấy nắp sọ dưới da bụng | 1.204.000 |
43 | Phẫu thuật cắt ruột thừa nội soi (single port -1 lỗ cải tiến) | 2.616.000 |
44 | Phẫu thuật chèn ép tủy (phương pháp phẫu thuật gãy cột sống vùng lưng - thắt lưng với vis chân cung, cố định bằng Rod-vis) | 2.736.000 |
45 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi (ngoài phúc mạc) | 2.571.000 |
46 | Tắc shunt sau đặt dẫn lưu não thất | 951.000 |
47 | Phẫu thuật Longo cải tiến | 1.616.000 |
48 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản đoạn hông lưng, sỏi khúc nối bể thận niệu quản, sỏi bể thận đơn giản qua ngã sau phúc mạc | 1.911.000 |
49 | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải hoặc trái | 2.392.000 |
50 | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng ngang | 2.392.000 |
51 | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng Sigma | 2.392.000 |
52 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng nối trước thấp | 2.392.000 |
53 | Phẫu thuật Miles qua nội soi ổ bụng | 2.392.000 |
54 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi (1 bên, chưa tính lưới thoát vị) | 2.416.000 |
55 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày qua nội soi | 2.392.000 |
56 | Phẫu thuật vỡ bàng quang qua nội soi | 2.392.000 |
57 | Phẫu thuật nội soi bệnh lý tuyến giáp | 2.392.000 |
58 | Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm lồng ngực | 2.392.000 |
59 | Cắt túi mật qua đường bụng | 2.493.000 |
60 | Phẫu thuật vết thương thấu bụng, thủng ruột non không cắt đoạn ruột | 1.622.000 |
61 | Phẫu thuật vết thương thấu bụng thủng ruột non có cắt đoạn ruột | 2.045.000 |
62 | Phẫu thuật vết thương thấu bụng thủng ruột già có làm hậu môn tạm | 2.059.000 |
63 | Phẫu thuật vết thương thấu bụng đứt mạc treo | 1.632.000 |
64 | Phẫu thuật thoát vị thành bụng (sổ bụng sau mổ) | 1.650.000 |
65 | Cắt u mào tinh hoàn | 1.742.000 |
66 | Chấn thương bụng kín gây dập vỡ tụy | 2.618.000 |
67 | Khâu da thì hai | 693.000 |
|
| |
68 | Đinh nội tủy xương đùi có chốt | 2.380.000 |
69 | Đinh nội tủy xương chày có chốt | 2.364.000 |
70 | Đinh nội tủy xương cánh tay có chốt | 2.366.000 |
71 | Đinh nội tủy xương cẳng tay có chốt | 2.367.000 |
72 | Thay băng điều trị bỏng sâu độ IV trên 10% diện tích cơ thể người lớn (lần) | 147.000 |
73 | Thay băng điều trị bỏng sâu độ IV từ 5 - 10% diện tích cơ thể trẻ em | 147.000 |
74 | Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại | 1.558.000 |
75 | Ghép da tạo hình điều trị bỏng mới | 1.558.000 |
76 | Cắt sẹo ghép da Wolf-Kraum | 2.097.000 |
77 | Đặt túi giãn da các cỡ điều trị di chứng bỏng | 2.101.000 |
78 | Lấy bỏ túi giãn da, cắt bỏ sẹo bỏng, tạo hình vùng khuyết tổn phần mềm. | 2.097.000 |
79 | Chuyển vạt da xoay, trượt phức tạp trong tạo hình di chứng bỏng | 2.305.000 |
80 | Kết hợp xương bánh chè bằng vis | 2.420.000 |
81 | Phẫu thuật đứt gân Achille | 2.275.000 |
82 | Phẫu thuật vết thương bàn chân phức tạp | 2.551.000 |
83 | Phẫu thuật kết hợp xương gót bằng đinh Kirschner | 2.415.000 |
84 | Sửa mỏm cụt đùi | 1.479.000 |
85 | Sửa mỏm cụt cẳng chân | 1.221.000 |
86 | Sửa mỏm cụt cánh tay | 1.155.000 |
87 | Sửa mỏm cụt cẳng tay | 1.184.000 |
88 | Sửa mỏm cụt các ngón | 616.000 |
89 | Phẫu thuật kết hợp xương gót | 2.580.000 |
90 | Phẫu thuật khâu vết thương gót | 602.000 |
91 | Phẫu thuật cố định dây chằng chéo bằng vis | 1.503.000 |
92 | Xuyên đinh kéo tạ | 501.000 |
|
| |
93 | Cắt tử cung bán phần để lại 2 phần phụ | 2.299.000 |
94 | Phẫu thuật cầm máu ổ bụng trong vỡ nang Degraaf | 1.282.000 |
95 | Vi phẫu nối thông vòi trứng qua đường bụng | 2.031.000 |
96 | Phẫu thuật nội soi nối thông vòi trứng | 2.122.000 |
97 | Phẫu thuật cắt bạch sản âm hộ | 1.210.000 |
98 | Phẫu thuật bóc u xơ, nhân xơ tử cung | 1.544.000 |
99 | Phẫu thuật cắt/bóc u nang buồng trứng đơn thuần | 1.522.000 |
100 | Mũi khâu B-Lynch trong xử trí băng huyết nguyên nhân từ tử cung | 614.000 |
101 | Khâu thủng tử cung | 1.533.000 |
102 | Phẫu thuật cắt/bóc khối u phần phụ | 1.388.000 |
103 | Mổ thám sát trong phụ khoa | 1.157.000 |
104 | Lấy dụng cụ tử cung do xuyên cơ tử cung | 1.481.000 |
105 | Áp xe vòi trứng | 1.527.000 |
106 | Viêm phúc mạc toàn thể do viêm mủ vòi trứng | 1.527.000 |
107 | Thắt động mạch tử cung do băng huyết sau sinh | 1.500.000 |
108 | Phẫu thuật vỡ nang De Graaf nội soi | 2.012.000 |
109 | Phẫu thuật u lạc nội mạc tử cung | 1.511.000 |
110 | Phẫu thuật thông vòi trứng qua nội soi | 2.017.000 |
111 | Phẫu thuật TOT cải tiến điều trị chống són tiểu | 1.462.000 |
112 | Tắm em bé (lần) | 16.000 |
|
| |
113 | Phẫu thuật gửi nắp sọ dưới da bụng | 1.437.000 |
114 | Phẫu thuật khâu phục hôi da đầu trong lóc da diện rộng | 607.000 |
|
| |
115 | Bơm sulfactan điều trị bệnh lý trẻ sơ sinh | 299.000 |
116 | Chiếu đèn vàng da/ giờ | 5.000 |
|
| |
117 | Chạy thận nhân tạo bằng dung dịch Acetat/lần |
|
118 | Chạy thận nhân tạo bằng dung dịch Bicarbonate/lần |
|
119 | Liệu pháp tan huyết khối trong điều trị nhồi máu cơ tim | 420.000 |
120 | Shock điện khử rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh | 642.000 |
121 | Đo huyết áp động mạch xâm lấn | 573.000 |
122 | Thở CPAP (thở áp lực dương liên tục) 1 ngày | 292.000 |
|
| |
123 | Gãy xương gò má cung tiếp 1 bên | 2.153.000 |
124 | Mổ mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối |
|
125 | Phẫu thuật kết hợp xương hàm bằng nẹp vis 1 bên | 2.368.000 |
|
| |
126 | Vỗ rung dẫn lưu tư thế | 13.000 |
127 | Cứu các loại/lần | 15.000 |
|
| |
128 | Đo điện giải ba loại (Na+, K+, Cl-) |
|
129 | Đo điện giải mỗi loại (Na+, K+, Cl-) |
|
130 | CT Scan (không sử dụng chất cản quang) |
|
131 | Đo lưu huyết não |
|
132 | Soi da | 18.000 |
133 | HCV (RT-PCR) | 352.000 |
134 | Chụp nhũ ảnh | 54.000 |
|
| |
135 | Phẫu thuật Longo | 2.634.000 |
136 | Phẫu thuật tắc tá tràng các loại | 1.956.000 |
137 | Phẫu thuật phì đại môn vị TE | 1.938.000 |
138 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị nội soi (Heller) | 2.157.000 |
139 | Phẫu thuật dãn tĩnh mạch tinh nội soi | 1.932.000 |
140 | Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng | 3.253.000 |
141 | Phẫu thuật cắt thực quản | 2.097.000 |
142 | Phẫu thuật xoắn mạc nối | 1.534.000 |
143 | Phẫu thuật u mạc treo có cắt ruột và không cắt ruột | 2.115.000 |
144 | Phẫu thuật u mạc treo không cắt ruột | 1.508.000 |
145 | Phẫu thuật cắt tuyến vú có vét hạch (Patey, Auchinclos) | 2.099.000 |
146 | Phẫu thuật cắt nang thận, nang gan nội soi | 2.191.000 |
147 | Phẫu thuật tắc động mạch mạc treo | 2.368.000 |
148 | Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng, thành ngực do chấn thương, do sổ, thoát vị | 1.196.000 |
149 | Phẫu thuật u máu bạch huyết > 10 cm | 2.368.000 |
150 | Chọc mật qua da dẫn lưu tạm thời đường mật qua da (PTBD) | 2.048.000 |
151 | Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) | 1.616.000 |
152 | Rửa vết thương tầng sinh môn do cắt may sau sinh | 37.000 |
153 | Đặt ống sonde dạ dày | 82.000 |
154 | Thay máu/thay huyết tương (Chưa bao gồm VTTH thay thế đặc biệt) | 1.114.000 |
155 | Lấy máu truyền lại qua lọc thô (truyền máu hoan hồi) | 1.143.000 |
Ghi chú:
Mức thu dịch vụ kỹ thuật này chưa bao gồm các loại vật tư thay thế, vật tư tiêu hao theo quy định tại Quyết định số 21/2008/QĐ-BYT về việc ban hành Danh mục vật tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế trong khám, chữa bệnh.
- 1Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về danh mục và mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 49/2012/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 3Quyết định 17/2012/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu dịch vụ kỹ thuật mới và khám, chữa bệnh theo yêu cầu trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước của thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 82/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk
- 5Nghị quyết 129/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 5Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về danh mục và mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 49/2012/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 8Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập
- 9Quyết định 17/2012/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu dịch vụ kỹ thuật mới và khám, chữa bệnh theo yêu cầu trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước của thành phố Cần Thơ
- 10Nghị quyết 82/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk
- 11Nghị quyết 129/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An
Quyết định 3119/QĐ-UBND năm 2012 quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 3119/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Đinh Văn Khiết
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra