Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3119/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 28 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRỰC THUỘC TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH, ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB, ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC, ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính, ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 82/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trực thuộc tỉnh;

Xét Tờ trình số 292/TTr-SYT, ngày 28/12/2012 của Sở Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định đơn giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Danh mục kèm theo Quyết định này;

Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm Xã hội tỉnh hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo đúng đơn giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại Quyết định này; Đồng thời phát hiện và xử lý kịp thời đối với các đơn vị, cá nhân sai phạm theo đúng quy định của pháp luật;

Tăng cường công tác truyền thông về việc điều chỉnh giá viện phí tại tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và trên các phương tiện thông tin để nhân dân được biết;

Bảo hiểm Xã hội Đắk Lắk căn cứ vào mức thu quy định tại Quyết định này để thực hiện chi trả, thanh toán, quyết toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho đối tượng có thẻ Bảo hiểm y tế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2013. Những văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh có nội dung trái với Nghị quyết số 82/2012/NQ-HĐND, ngày 21/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk đều bị bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động-Thương binh và Xã hội; Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Các cơ sở khám bệnh cha bệnh của Nhà nước và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
-
Bộ Y tế; Bộ Tài chính (b/c);
- Bảo hiểm xã hội VN (b/c);
- Đoàn Đại biểu QH tnh (b/c);
- TT Tnh ủy; TTHĐND tnh (b/c);
- Ch tịch, các PCT UBND tnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Các sở, Ban, ngành liên quan;
- Các phòng: TH, TCTM, NC;
- Lưu: VT, VHXH(T.100)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Đinh Văn Khiết

 

PHỤ LỤC 1

MỨC THU GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định s 3319/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh)

ĐVT: đồng

TT GIÁ DV

STT THEO MỤC

DANH MỤC KỸ THUẬT

MỨC THU

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

1

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

12.000

2

2

Bệnh viện hạng II

10.000

3

3

Bệnh viện hạng III

7.000

4

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

5.000

5

5

Trạm y tế xã

4.000

6

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

160.000

7

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

75.000

8

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

81.000

9

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

248.000

 

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

10

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

105.000

11

2

Bệnh viện hạng II

76.000

12

3

Bệnh viện hạng III

42.000

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;

 

13

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

56.000

14

2

Bệnh viện hạng II

40.000

15

3

Bệnh viện hạng III

25.000

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.

 

16

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

49.000

17

2

Bệnh viện hạng II

31.000

18

3

Bệnh viện hạng III

25.000

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

19

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

35.000

20

2

Bệnh viện hạng II

25.000

21

3

Bệnh viện hạng III

18.000

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

22

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

95.000

23

2

Bệnh viện hạng II

63.000

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

24

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

77.000

25

2

Bệnh viện hạng II

54.000

26

3

Bệnh viện hạng III

39.000

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

27

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

65.000

28

2

Bệnh viện hạng II

51.000

29

3

Bệnh viện hạng III

33.000

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

30

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

52.000

31

2

Bệnh viện hạng II

35.000

32

3

Bệnh viện hạng III

22.000

33

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

6.000

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

34

1

Siêu âm

25.000

35

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

197.000

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

C1.2

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

36

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

28.000

37

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

28.000

38

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

32.000

39

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

28.000

40

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

32.000

41

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

32.000

42

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

32.000

43

8

Khung chậu

32.000

 

C1.2.

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

44

1

Xương sọ (một tư thế)

28.000

45

2

Xương chũm, mỏm châm

28.000

46

3

Xương đá (một tư thế)

28.000

47

4

Khớp thái dương-hàm

28.000

48

5

Chụp ổ răng

28.000

 

C1.2.

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

49

1

Các đốt sống cổ

28.000

50

2

Các đốt sống ngực

32.000

51

3

Cột sống thắt lưng-cùng

32.000

52

4

Cột sống cùng-cụt

32.000

53

5

Chụp 2 đoạn liên tục

32.000

54

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

28.000

 

C1.2.

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

55

1

Tim phổi thẳng

32.000

56

2

Tim phổi nghiêng

32.000

57

3

Xương ức hoặc xương sườn

32.000

 

C1.2

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

58

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

32.000

59

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

288.000

60

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

284.000

61

4

Chụp bụng không chuẩn bị

32.000

62

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

61.000

63

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

68.000

64

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

98.000

 

C1.2.

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

65

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

203.000

66

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

227.000

67

3

Chụp vòm mũi họng

32.000

68

4

Chụp ống tai trong

32.000

69

5

Chụp họng hoặc thanh quản

32.000

70

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

46.000

71

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

70.000

72

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

95.000

73

19

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

261.000

74

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) kỹ thuật số

387.000

75

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) kỹ thuật số

339.000

76

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang kỹ thuật số

123.000

77

23

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang kỹ thuật số

123.000

78

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang kỹ thuật số

156.000

79

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang kỹ thuật số

336.000

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

80

1

Thông đái

49.000

81

2

Thụt tháo phân

31.000

82

3

Chọc hút hạch hoặc u

46.000

83

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

57.000

84

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

75.000

85

6

Chọc rửa màng phổi

96.000

86

7

Chọc hút khí màng phổi

73.000

87

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

42.000

88

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

92.000

89

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

128.000

90

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

369.000

91

16

Sinh thiết da

61.000

92

17

Sinh thiết hạch, u

107.000

93

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

94.000

94

19

Sinh thiết màng phổi

259.000

95

20

Sinh thiết tiến liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

361.000

96

21

Nội soi ổ bụng

466.000

97

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

536.000

98

23

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

121.000

99

24

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

174.000

100

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

148.000

101

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

209.000

102

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

100.000

103

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

161.000

104

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

263.000

105

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

338.000

106

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục...

557.000

107

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

457.000

108

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

427.000

109

35

Mở khí quản

446.000

110

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

385.000

111

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

590.000

112

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

629.000

113

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

816.000

114

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

692.000

115

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

346.000

116

42

Đặt nội khí quản

285.000

117

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

211.000

118

45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.275.000

119

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

774.000

120

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

73.000

121

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

91.000

122

49

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

930.000

123

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

61.000

124

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

390.000

125

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

712.000

126

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1.680.000

127

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

433.000

128

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

565.000

129

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

178.000

130

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

66.000

131

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

681.000

132

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

998.000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

133

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

65.000

134

61

Châm (các phương pháp châm)

15.000

135

62

Điện châm

25.000

136

63

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

12.000

137

64

Xoa bóp bấm huyệt

15.000

138

65

Hồng ngoại

14.000

139

66

Điện phân

13.000

140

67

Sóng ngắn

13.000

141

68

Laser châm

37.000

142

69

Tử ngoại

14.000

143

70

Điện xung

15.000

144

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

14.000

145

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

14.000

146

73

Siêu âm điều trị

23.000

147

74

Điện từ trường

14.000

148

75

Bó Farafin

33.000

149

76

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

12.000

150

77

Kéo năn, kéo dãn cột sống, các khớp

16.000

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

151

1

Cắt chỉ

32.000

152

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

38.000

153

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

47.000

154

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50cm

71.000

155

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

73.000

156

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50cm nhiễm trùng

112.000

157

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

125.000

158

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

32.000

159

9

Tháo bột khác

23.000

160

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10cm

100.000

161

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10cm

111.000

162

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

136.000

163

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

147.000

164

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

113.000

165

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

73.000

166

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

53.000

167

17

Cắt phymosis

122.000

168

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

150.000

169

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

39.000

170

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

175.000

171

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

45.000

172

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

176.000

173

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

40.000

174

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

123.000

175

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

135.000

176

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

537.000

177

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

136.000

178

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

411.000

179

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

45.000

180

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

127.000

181

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

45.000

182

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

123.000

183

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

35.000

184

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

123.000

185

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

35.000

186

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

96.000

187

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

107.000

188

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

411.000

189

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

232.000

190

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

344.000

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

191

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

71.000

192

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

167.000

193

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

378.000

194

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

378.000

195

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

441.000

196

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

380.000

197

7

Soi cổ tử cung

40.000

198

8

Soi ối

30.000

199

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

45.000

200

10

Chích apxe tuyến vú

91.000

201

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

151.000

202

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.163.000

203

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.200.000

204

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

137.000

205

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

325.000

 

C3.3

MẮT

 

206

1

Đo nhãn áp

12.000

207

2

Đo Javal

10.000

208

3

Đo thị trường, ám điểm

9.000

209

4

Thử kính loạn thị

10.000

210

5

Soi đáy mắt

17.000

211

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

12.000

212

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

13.000

213

8

Thông lệ đạo một mắt

25.000

214

9

Thông lệ đạo hai mắt

41.000

215

10

Chích chắp/ lẹo

36.000

216

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

20.000

217

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

19.000

218

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

135.000

219

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

433.000

220

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

252.000

221

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

361.000

222

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

425.000

223

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

496.000

224

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

383.000

225

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

813.000

226

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

401.000

227

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

797.000

228

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

424.000

229

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

536.000

230

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

775.000

231

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

610.000

232

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

723.000

233

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

741.000

234

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

833.000

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

235

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

83.000

236

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

85.000

237

3

Cắt Amiđan (gây tê)

124.000

238

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

123.000

239

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

141.000

240

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

30.000

241

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

98.000

242

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

84.000

243

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

389.000

244

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

83.000

245

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

88.000

246

12

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

90.000

247

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

149.000

248

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

136.000

249

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

172.000

250

16

Nạo VA gây mê

360.000

251

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

320.000

252

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

343.000

253

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

298.000

254

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

299.000

255

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

335.000

256

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

390.000

257

23

Cắt Amiđan (gây mê)

373.000

258

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

329.000

259

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

361.000

260

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

499.000

261

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

964.000

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

C3.5.

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

262

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

16.000

263

2

Nhổ răng số 8 bình thường

77.000

264

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

126.000

265

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

31.000

266

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

50.000

267

6

Rửa châm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

21.000

 

C3.5.

Răng giả tháo lắp

 

268

7

Một răng

187.000

 

C3.5.

Răng giả cố định

 

269

8

Răng chốt đơn giản

179.000

270

9

Mũ chụp nhựa

230.000

271

10

Mũ chụp kim loại

256.000

 

C3.5.

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

272

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

99.000

273

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

141.000

274

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

134.000

275

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

161.000

 

C4.1

PHẪU THUẬT  

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

276

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

47.000

277

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

21.000

278

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

26.000

279

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

18.000

280

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

13.000

281

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

17.000

282

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

24.000

283

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

24.000

284

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

28.000

285

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

17.000

286

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

15.000

287

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

28.000

288

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

47.000

289

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

28.000

290

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

23.000

291

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

266.000

292

17

Tìm tế bào Hargraves

48.000

293

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

9.000

294

19

Co cục máu đông

11.000

295

20

Thời gian Howell

23.000

296

21

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

314.000

297

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

39.000

298

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

72.000

299

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

40.000

300

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

47.000

301

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

106.000

302

27

Xét nghiệm tế bào hạch

32.000

303

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

55.000

304

29

Nhuộm sudan den

54.000

305

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

65.000

306

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

73.000

307

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

68.000

308

33

Xác định BACTURATE trong máu

155.000

309

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

32.000

310

35

Định lượng Ca++ máu

16.000

311

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất)

22.000

312

37

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

35.000

313

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

21.000

314

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

24.000

315

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

19.000

316

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

19.000

317

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

25.000

318

43

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

25.000

319

44

Phản ứng cố định bổ thể

24.000

320

45

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

25.000

321

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

74.000

322

47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

212.000

323

48

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

227.000

324

49

Định lượng yếu tố VlII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

177.000

325

50

Định lượng yếu tố II/XI/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

351.000

326

51

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

845.000

327

52

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

78.000

328

53

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

159.000

329

54

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

502.000

330

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

58.000

331

56

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

86.000

332

57

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

79.000

333

58

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

325.000

334

59

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

71.000

335

60

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

49.000

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

336

1

Pro-calcitonin

250.000

337

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

303.000

338

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

445.000

339

4

SCC

155.000

340

5

PRO-GRT

271.000

341

6

Tacrolimus

539.000

342

7

PLGF

543.000

343

8

SFLT1

543.000

344

9

Đường máu mao mạch

18.000

345

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

58.000

346

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

35.000

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

347

1

Testosteron

72.000

348

2

HbA1C

78.000

349

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

745.000

350

4

Điện di protein huyết thanh

251.000

351

5

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

150.000

352

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

266.000

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

353

1

Định lượng Bacbiturate

25.000

354

2

Catecholamin niệu (HPLC)

318.000

355

3

Calci niệu

18.000

356

4

Phospho niệu

15.000

357

5

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

34.000

358

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

10.000

359

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

45.000

360

8

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

15.000

361

9

Amylase niệu

30.000

362

10

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật urobilinogen

5.000

363

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

20.000

364

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

70.000

365

13

Định lượng Oestrogen toàn phần

24.000

366

14

Định lượng Hydrocorticosteroid

30.000

367

15

Porphyrin: Định tính

36.000

368

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

2.000

369

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4.000

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

370

1

Tìm Bilirubin

5.000

371

2

Xác định Canxi, Phospho

5.000

372

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

7.000

373

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

26.000

374

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

5.000

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

375

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

25.000

376

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

40.000

377

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

127.000

378

4

Kháng sinh đồ

132.000

379

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

170.000

380

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

160.000

381

7

Định lượng HBsAg

357.000

382

8

Anti-HBs định lượng

80.000

383

9

PCR chẩn đoán CMV

552.000

384

10

Do tải lượng CMV (ROCHE)

1.320.000

385

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

611.000

386

12

RPR định tính

25.000

387

13

RPR định lượng

62.000

388

14

TPHA định tính

36.000

389

15

TPHA định lượng

127.000

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

390

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

48.000

391

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào

73.000

392

3

Công thức nhiễm sắc thể

389.000

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

393

1

Protein dịch

11.000

394

2

Glucose dịch

13.000

395

3

Clo dịch

18.000

396

4

Phản ứng Pandy

7.000

397

5

Rivalta

7.000

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

398

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

158.000

399

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

191.000

400

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

198.000

401

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

143.000

402

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

198.000

403

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

190.000

404

7

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

211.000

405

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

134.000

406

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

179.000

407

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

233.000

408

11

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

791.000

409

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

269.000

410

13

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

181.000

411

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

79.000

412

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

125.000

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

413

16

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

104.000

414

17

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

195.000

415

18

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss

105.000

416

19

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

377.000

417

20

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

40.000

418

25

Định lượng cấp NH3 trong máu

135.000

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

419

1

Điện tâm đồ

20.000

420

2

Điện não đồ

36.000

421

3

Lưu huyết não

22.000

422

4

Đo chức năng hô hấp

90.000

423

5

Thử nghiệm ngâm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

25.000

424

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

24.000

425

7

Test thanh thải Creatinine

45.000

426

8

Test thanh thải Ure

45.000

427

9

Test dung nạp Glucagon

29.000

428

10

Thăm dò các dung tích phổi

155.000

429

11

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

293.000

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

430

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

81.000

431

2

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

323.000

432

3

Xạ hình tụy

323.000

433

4

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

96.000

434

5

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

159.000

435

6

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

229.000

Ghi chú:

- Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

 

PHỤ LỤC 2

MỨC THU GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh)

ĐVT: đồng

STT

CÁC LOẠI DỊCH VỤ, KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

MỨC THU

 

1. UNG THƯ

 

1

Cắt 1/2 dạ dày do ung thư- kèm vét hạch hệ thống

2.513.000

2

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên

2.126.000

3

Cắt ung thư- giáp trạng

2.239.000

4

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

2.156.000

5

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

2.213.000

6

Cắt tinh hoàn ung thư- lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

2.211.000

7

Cắt ung thư- thận

2.201.000

8

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

2.179.000

9

Cắt tạo hình cánh mũi ung thư

2.168.000

10

Cắt ung thư- môi có tạo hình

2.168.000

11

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

2.328.000

12

Cắt bỏ u tuyến nước bọt mang tai

2.314.000

13

Cắt ung thư- phền mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính =>5cm

2.300.000

14

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư- gan vỡ

2.300.000

15

Thắt động mạch gan ung thư- hoặc chảy máu đường mật

1.523.000

16

Cắt u giáp trạng

1.493.000

17

Cắt tinh hoàn ung thư- lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

1.440.000

18

Cắt ung thư- phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính <5cm

1.509.000

19

Khoét nhãn cầu

1.544.000

20

Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

1.484.000

21

Khoét chóp cổ tử cung

1.406.000

22

Cắt bỏ tinh hoàn

1.484.000

23

Cắt u lành phần mềm đường kính =>5cm

1.470.000

24

Cắt u lành phần mềm đường kính <5cm

1.095.000

25

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

1.141.000

26

Cắt u vú nhỏ

1.141.000

27

Cắt polyp cổ tử cung

1.141.000

28

Cắt u thành âm đạo

1.141.000

 

2. TIM MẠCH LỒNG NGỰC

 

29

Khâu vết ngực tim do đâm hay do mảnh đạn

2.604.000

30

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

2.604.000

31

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

2.599.000

32

Vi Phẫu thuật mạch máu nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống cắt rời

2.591.000

33

PT u máu hay bạch mạch vùng cổ, trên xương đòn, nách xâm lấn các mạch máu lớn

2.582.000

34

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính >10cm

2.599.000

35

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

2.481.000

36

Khâu vết thương mạch máu chi

2.539.000

37

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

1.423.000

38

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

1.413.000

39

Cắt u xương sườn: 1 xương

1.413.000

40

Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn

1.419.000

41

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương ngực qua đường ngực bụng

1.441.000

42

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

1.412.000

43

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm

1.387.000

44

Bóc nhân tuyến giáp

1.381.000

45

Cắt 1 xương sườn trong xương viêm

1.406.000

46

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

1.122.000

47

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

1.285.000

48

PT u mạch máu dưới da, đường kính <5cm

1.226.000

49

Khâu kín vết thương thủng ngực

1.217.000

 

3. THẦN KINH SỌ NÃO

 

50

Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não canh đường giữa

3.356.000

51

Cắt u máu tủy sống, dị dạng động mạch trong tủy

3.235.000

52

Phẫu thuật gãy trật đốt sống cổ, mỏm nha

3.222.000

53

Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch máu não

3.484.000

54

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, tĩnh mạch bên, hơi trán

3.467.000

55

Cắt u bán cầu đại não

2.785.000

56

Phẫu thuật áp xe não

2.614.000

57

Cắt u tủy

2.678.000

58

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

2.764.000

59

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

2.560.000

60

Phẫu thuật chèn ép tủy

2.637.000

61

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

2.607.000

62

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

2.579.000

63

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

2.511.000

64

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

2.487.000

65

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

2.593.000

66

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

2.522.000

67

Phẫu thuật viêm xương sọ

1.480.000

68

Khoan sọ thăm dò

1.556.000

69

Ghép khuyết xương sọ

1.548.000

70

Cắt u da đầu lành, đường kính >5cm

1.586.000

71

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5 cm

1.490.000

72

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1.185.000

73

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm

1.174.000

74

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

1.187.000

 

4. MẮT

 

75

Nhiều PT cùng 1 lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính bongVM

3.234.000

76

PT làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thủy tinh thể nhân tạo

3.648.000

77

PT xảy ra nhiều biến chứng: glaucoma ác tính, cataract bong VM

2.868.000

78

PT phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, quá già, có bệnhTM

2.868.000

79

Lấy thủy tinh thể trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa lệch, vỡ

1.547.000

80

Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG

1.445.000

81

Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV

1.405.000

82

Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke

1.114.000

83

Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu của tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn...

1.142.000

84

Phẫu thuật tiếp khâu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps

1.518.000

85

PT mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giáp mạc

1.464.000

86

Lấy dị vật trong nhãn cầu: dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc...

1.139.000

87

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

1.464.000

88

Cắt mống mắt, lấy thủy tinh thể vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

1.669.000

89

Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1.546.000

90

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu

1.488.000

91

Phẫu thuật Faden

1.486.000

92

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

1.486.000

93

Phẫu thuật Doenig

1.407.000

94

Cắt mống mắt quang học

1.407.000

95

Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị

1.407.000

96

Chích máu, mủ tiền phòng

1.407.000

 

5. TAI MŨI HỌNG

 

97

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

2.375.000

98

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

2.312.000

99

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

2.375.000

100

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

2.242.000

101

Phẫu thuật áp xe não ...

2.291.000

102

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

2.038.000

103

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

2.035.000

104

Phẫu thuật xoang trán

2.035.000

105

Nạo sàng hàm

2.112.000

106

Phẫu thuật caldwell-luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

2.106.000

107

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

2.035.000

108

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

2.074.000

109

Dẫn lưu áp xe thực quản

2.074.000

110

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

2.035.000

111

Mở khí quản trong u tuyến giáp

2.105.000

112

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

2.070.000

113

Vá nhĩ đơn thuần

1.495.000

114

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

1.522.000

115

Phẫu thuật vách ngăn mũi

1.522.000

 

6. RĂNG HÀM MẶT

 

116

Phẫu thuật gãy xương chính mũi, gãy lefbrt I, II, III

2.398.000

117

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

2.442.000

118

Phẫu thuật vết thương PM vùng hàm mặt dài >10cm, tổn thương MM, TK

2.616.000

119

Phẫu thuật viêm tỏa lan lớn, viêm tấy nửa mặt

2.432.000

120

PT điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt 4R trở lên

1.480.000

121

Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung

1.453.000

122

PT lấy xương chết, nạo rò trong viêm xương hàm trên, hàm dưới

1.532.000

123

Mở xoang hàm thủ thuật caldwell-luc để lấy chóp; răng răng ngầm

1.522.000

124

Rút chỉ thép kếp hợp xương, treo xương ĐT gãy xương vùng hàm mặt

1.421.000

125

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant)

1.421.000

126

Dùng laser, đốt lạnh, sóng cao tần cắt sẹo trên 2cm

1.420.000

127

Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant

1.532.000

128

Cắt cuống răng

1.175.000

129

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

1.094.000

130

Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng

1.170.000

131

Mài răng làm cầu răng

1.086.000

 

7. LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

132

Cắt 1 phổi

2.522.000

133

Cắt 1 thùy hay 1 phân thùy phổi

2.522.000

134

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phôi

2.498.000

135

Bóc màng phổi trong dây dính màng phổi

2.498.000

136

Cắt 1 thùy kèm cắt 1 phân thùy phổi điển hình

2.498.000

137

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

2.498.000

138

Cắt phổi không điển hình (wedge resection)

1.579.000

139

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

1.587.000

140

Mổ lồng ngực trong tràn khí màng phổi có khâu lỗ thủng

1.590.000

141

Cắt hạch lao to vùng cổ

1.467.000

142

Nạo áp xe lạnh hố chậu

1.467.000

143

Nạo áp xe lạnh hố lưng

1.473.000

144

Khâu vết thương nhu mô phổi

1.587.000

145

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

1.467.000

146

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí MP tái phát

1.249.000

147

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

1.274.000

148

Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò

1.214.000

 

8. TIÊU HÓA - BỤNG

 

149

Cắt toàn bộ dạ dày

2.805.000

150

Cắt toàn bộ đại tràng

2.704.000

151

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

2.412.000

152

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

2.412.000

153

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

2.412.000

154

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

2.412.000

155

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

2.401.000

156

Cắt lại đại tràng

2.412.000

157

Cắt một nửa đại tràng trái, phải

2.412.000

158

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

2.412.000

159

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

2.437.000

160

Cắt u sau phúc mạc tái phát

2.412.000

161

Cắt u sau phúc mạc

2.401.000

162

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

2.412.000

163

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

2.412.000

164

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

2.412.000

165

Cắt túi thừa tá tràng

2.412.000

166

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

2.412.000

167

Cắt u mạc treo có cắt ruột

2.426.000

168

PT sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

2.412.000

169

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

2.401.000

170

Khâu VT lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo

2.412.000

171

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào thương

2.412.000

172

Cắt dây thân kinh X có hay không kèm tạo hình

2.437.000

173

Cắt đoạn ruột non

2.412.000

174

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

2.412.000

175

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

2.437.000

176

Cắt u trực tràng ông hậu môn đường dưới

2.437.000

177

Cắt bỏ trĩ vòng

2.437.000

178

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

2.437.000

179

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

2.451.000

180

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

2.412.000

181

Phẫu thuật thoát vị khó, đùi, bịt có cắt ruột

2.351.000

182

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

1.581.000

183

Nối vị tràng

1.579.000

184

Cắt u mạc treo không cắt ruột

1.594.000

185

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

1.460.000

186

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

1.614.000

187

Cắt ruột thừa kèm túi meckel

1.651.000

188

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

1.556.000

189

Làm hậu môn nhân tạo

1.481.000

190

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

1.481.000

191

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

1.599.000

192

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

1.599.000

193

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

1.480.000

194

Cắt cơ tròn trong

1.589.000

195

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1.599.000

196

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

1.599.000

197

Mở bụng thăm dò

1.599.000

198

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

1.599.000

199

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

1.532.000

200

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

1.599.000

201

Mở thông dạ dày

1.663.000

202

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

1.663.000

203

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

1.599.000

204

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

1.599.000

205

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1.599.000

206

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

1.599.000

207

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn thuần

1.079.000

208

Lấy máu tụ tầng sinh môn

1.122.000

209

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

1.150.000

 

9. GAN MẬT TỤY

 

210

Cắt gan phải hoặc gan trái

3.084.000

211

Cắt bỏ khối tá tụy

3.084.000

212

Cắt phân thùy gan

2.603.000

213

Cắt hạ phân thùy gan phải

2.598.000

214

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

2.743.000

215

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm cắt túi mật

2.288.000

216

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr, phẫu thuật lại

2.288.000

217

Nối ống mật chủ-hổng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

2.288.000

218

Lấy ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

2.331.000

219

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

2.387.000

220

Cắt đuôi tụy và cắt lách

2.385.000

221

Cắt thân và đuôi tụy

2.386.000

222

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

2.388.000

223

Nối lưu thông cửa chủ

2.526.000

224

Cắt phân thùy dưới gan trái

2.607.000

225

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

2.607.000

226

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

2.735.000

227

Lấy ống sỏi mật chủ dẫn lưu ống kehr lần đầu

2.515.000

228

Nối ống mật chủ - tá tràng

2.505.000

229

Nối ống mật chủ - hổng tràng

2.515.000

230

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung-hổng tràng

2.515.000

231

Nối nang tụy - dạ dày

2.515.000

232

Nối nang tụy - hổng tràng

2.526.000

233

Cắt lách do chấn thương

2.653.000

234

Nối túi mật - hổng tràng

2.515.000

235

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức h.từ

2.515.000

236

Dẫn lưu áp xe tụy

2.515.000

237

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

2.746.000

238

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

1.618.000

239

Dẫn lưu túi mật

1.575.000

240

Lấy sỏi dẫn lưu túi mật

1.518.000

241

Dẫn lưu áp xe gan

1.337.000

 

10. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

242

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (briker-Le duc)

2.968.000

243

Cắt toàn bộ bàng quang, tạo hình ruột-bàng quang

2.968.000

244

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

2.379.000

245

Cắt một nửa thận

2.170.000

246

Cắt u thận lành

2.136.000

247

Lấy sỏi san hô thận

2.208.000

248

Lấy sỏi thận qua da

2.092.000

249

Nối niệu quản - đài thận

2.180.000

250

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình 1 thì

2.180.000

251

Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung-trực tràng

2.180.000

252

Cắt thận đơn thuần

2.180.000

253

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

2.180.000

254

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu

2.180.000

255

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

2.180.000

256

Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp

2.368.000

257

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

2.392.000

258

Cắt nối niệu quản

2.423.000

259

Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo

2.443.000

260

Cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da

2.316.000

261

Cắm niệu quản bàng quang

2.330.000

262

Thông niệu quản qua da qua một đoạn ruột đơn thuần

2.355.000

263

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

2.330.000

264

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên

2.569.000

265

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

1.817.000

266

Cắt u bàng quang đường trên

1.710.000

267

Lấy sỏi bàng quang lần 2 đóng lỗ rò bàng quang

1.877.000

268

Cắt cổ bàng quang

2.342.000

269

Cắt nối niệu đạo sau

2.342.000

270

Lấy sỏi niệu quản

1.427.000

271

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

1.758.000

272

Chữa cương cứng dương vật

1.371.000

273

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

1.806.000

274

Cắt nối niệu đạo trước

1.418.000

275

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

1.862.000

276

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

1.860.000

277

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

1.595.000

278

Dẫn lưu viêm tấy xương chậu do rò nước tiểu

1.868.000

279

Dẫn lưu thận qua da

1.390.000

280

Lấy sỏi bàng quang

1.437.000

281

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1.437.000

282

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

1.304.000

283

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

1.923.000

284

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

1.094.000

285

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

1.055.000

286

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

1.033.000

287

Cắt u nang thừng tinh

1.100.000

288

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

1.100.000

289

Cắt u sùi miệng sáo

1.056.000

290

Cắt u lành dương vật

1.025.000

291

Cắt hẹp bao quy đầu

1.033.000

292

Cắt túi thừa niệu đạo

1.069.000

293

Mở rộng lỗ sáo

1.122.000

294

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

1.059.000

295

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

1.051.000

296

Chích áp xe tầng sinh môn

1.069.000

 

11. PHỤ SẢN

 

297

Cắt tử cung khi tình trạng Bn nặng: Viêm Pmnặng, vỡ tử cung phức tạp

3.306.000

298

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

3.026.000

299

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

2.350.000

300

Đóng rò trực tràng âm đạo hoặc bàng quang âm đạo

2.449.000

301

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

2.372.000

302

Cắt 1/2 tử cung trong viêm phân phụ, khối u dính

2.372.000

303

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan

2.425.000

304

Lấy khối u máu tụ thành nang

2.491.000

305

Phẫu thuật LeFort

1.628.000

306

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

1.618.000

307

Làm lại thành âm đạo

1.698.000

308

Cắt cụt cổ tử cung

1.624.000

309

Phẫu thuật treo tử cung

1.599.000

310

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

1.623.000

311

Khâu tử cung do nạo thủng

1.639.000

312

Lấy vòng trong ô bụng qua đường rạch nhỏ

1.579.000

313

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1.097.000

314

Cắt polyp cổ tử cung

1.133.000

 

12. NHI

 

 

A. SƠ SINH

 

315

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt nối

2.290.000

316

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

2.290.000

317

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

2.290.000

318

Làm hậu môn nhân tạo

2.345.000

 

B. TIM MẠCH LỒNG NGỰC

 

319

Dãn lưu áp xe phổi

1.164.000

 

C. TIÊU HÓA

 

320

Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

3.075.000

321

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

2.377.000

322

PT phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần.

2.290.000

323

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

2.323.000

324

Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ tràng thì sau

2.290.000

325

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau Trực tràng

2.290.000

326

Cắt dị tật hậu môn trực tràng có làm lại niệu đạo

2.290.000

327

Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét

2.314.000

328

Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

2.290.000

329

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

2.290.000

330

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

2.290.000

331

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

 

332

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

2.290.000

333

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

2.290.000

334

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

2.290.000

335

Cắt u nang mạc nối lớn

2.223.000

336

Đóng hậu môn nhân tạo

2.223.000

337

Lấy giun, dị vật ở ruột non

1.512.000

338

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

1.512.000

339

Phẫu thuật tháo lồng ruột

1.461.000

340

Cắt túi thừa Meckel

1.446.000

341

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi

1.446.000

342

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

1.446.000

343

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

1.509.000

344

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

1.450.000

345

Nong hậu môn dưới gây mê

1.124.000

346

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

1.037.000

 

D. GAN MẬT TỤY        

 

347

PT điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu

2.211.000

348

Dẫn lưu túi mật

1.468.000

349

Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

1.544.000

 

E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

350

Trồng lại niệu quản 1 bên

2.162.000

351

Nối niệu quản với niệu quản

2.162.000

352

Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

2.269.000

353

Lấy sỏi nhu mô thận

2.271.000

354

Nối niệu quản với niệu quản

2.326.000

355

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

2.236.000

356

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

2.242.000

357

Cắt túi sa niệu quản

2.236.000

358

Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng

2.143.000

359

Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên

2.139.000

360

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

2.293.000

361

Dẫn lưu 2 thận

1.402.000

362

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

1.540.000

363

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 2 bên

1.529.000

364

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi

1.472.000

365

Đóng các lỗ rò niệu đạo

1.485.000

366

Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên

1.483.000

367

Dẫn lưu thận

1.540.000

368

Phẫu thuật soi bàng quang

1.483.000

369

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

1.532.000

370

Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên

1.475.000

371

Lấy sỏi niệu đạo

1.373.000

372

Phẫu thuật thoát vị bẹn

1.477.000

373

Mở thông bàng quang

1.110.000

 

G. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

374

PT sai khớp háng bẩm sinh, đồng thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối

2.891.000

375

Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương

2.189.000

376

Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

2.398.000

377

Nối dây chằng chéo

2.491.000

378

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và TH bkhớp

2.375.000

379

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

2.508.000

380

Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương

2.347.000

381

PT duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối

2.355.000

382

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

2.348.000

383

PT cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương BC

2.338.000

384

PT gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện PT Egger

2.347.000

385

PT gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh

2.338.000

386

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

2.449.000

387

Phẫu thuật bàn chân khèo bẩm sinh

2.206.000

388

Phẫu thuật bàn chân thuổng

2.214.000

389

PT biến dạng bàn chân nặng trong bại não, bại liệt đã có biến dạng xương

2.244.000

390

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

2.236.000

391

Phẫu thuật gấp khớp khủy do bại não

2.236.000

392

Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não

2.236.000

393

PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương

2.244.000

394

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

2.236.000

395

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào

2.242.000

396

Phẫu thuật tách ngón 1 độ II, III, IV

2.244.000

397

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

2.302.000

398

Phẫu thuật gấp và ghép khớp háng do bại não

2.310.000

399

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

2.310.000

400

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

2.338.000

401

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

2.272.000

402

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời

2.338.000

403

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn

2.347.000

404

Phẫu thuật viêm khớp mũ thứ phát có sai khớp

2.338.000

405

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mũ dưới màng cứng

1.533.000

406

Phẫu thuật vẹo khủy di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay

1.455.000

407

Nối đứt dây chằng bên

1.430.000

408

PT viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian, rạch dẫn lưu đơn thuần

1.455.000

409

Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

1.455.000

410

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

1.162.000

411

Cắt u xương lành

1.324.000

412

Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp

1.316.000

413

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

1.436.000

414

Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần

1.069.000

415

Chích áp xe phần mềm lớn

966.000

 

H. TẠO HÌNH

 

416

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

1.474.000

 

13. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

417

Ghép xương chấn thương cột sống cổ

3.210.000

418

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng

3.212.000

419

Thay khớp vai nhân tạo

3.180.000

420

Thay toàn bộ khớp háng

3.201.000

421

Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương

3.201.000

422

Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi

3.206.000

423

Thay toàn bộ khớp gối

3.201.000

424

Chuyển ngón

3.045.000

425

Chuyển xương ghép nối vi phẫu

3.573.000

426

Chuyển vạt ghép vi phẫu

3.182.000

427

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

2.260.000

428

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ

2.333.000

429

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

2.264.000

430

Phẫu thuật trượt thân cột sống

2.333.000

431

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

2.368.000

432

Cố định nẹp vít gãy liền lồi cầu cánh tay

2.265.000

433

PT gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

2.368.000

434

Phẫu thuật khớp khuỷu

2.351.000

435

Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay

2.351.000

436

Phẫu thuật gãy Monteggia

2.351.000

437

Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

2.339.000

438

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

2.341.000

439

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

2.410.000

440

Thay khớp bàn ngón tay

1.921.000

441

Thay khớp liền đốt các ngón tay

1.958.000

442

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

1.967.000

443

Tháo khớp háng

2.494.000

444

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

2.044.000

445

Thay chỏm xương đùi

2.529.000

446

Đóng đinh nội tủy xương đùi

2.539.000

447

Kết xương đinh nẹp 1 khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển

2.101.000

448

Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liền lồi cầu

2.039.000

449

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

2.039.000

450

Nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày

2.039.000

451

Ghép trong mất đoạn xương

2.039.000

452

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương

2.039.000

453

Phẫu thuật nội soi khớp

2.484.000

454

Vá da dầy toàn bộ diện tích trên 10cm2

2.164.000

455

Chuyển vạt vá da có cuống mạch

2.634.000

456

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

2.509.000

457

Cắt u máu trong xương

2.392.000

458

Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm

2.395.000

459

Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm

2.395.000

460

Nối ghép thần kinh vi phẫu

2.395.000

461

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

2.009.000

462

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

2.504.000

463

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

2.009.000

464

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

2.009.000

465

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

2.483.000

466

Cắt đoạn khớp khuỷu

2.462.000

467

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

2.009.000

468

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

2.483.000

469

PT gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với kirschner hoặc nẹp vít

2.009.000

470

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ

1.997.000

471

Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón

2.059.000

472

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

2.009.000

473

Phẫu thuật toác khớp mu

2.483.000

474

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

2.462.000

475

Phẫu thuật trật khớp háng

2.483.000

476

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

2.009.000

477

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

2.009.000

478

Phẫu thuật bàn chân khèo

2.009.000

479

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

2.009.000

480

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

2.009.000

481

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

2.476.000

482

Phẫu thuật vết thương khớp

2.483.000

483

Nối gân gấp

2.119.000

484

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm vuông

2.008.000

485

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

2.141.000

486

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

2.338.000

487

Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10cm

1.997.000

488

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10cm

1.967.000

489

Cắt u xơ cơ xâm lấn

2.308.000

490

Cắt u thần kinh

2.441.000

491

Gỡ dính thần kinh

2.441.000

492

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

2.299.000

493

Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu

2.453.000

494

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

1.979.000

495

Phẫu thuật kéo dài chi

2.453.000

496

Phẫu thuật gãy xương đòn

2.227.000

497

Tháo khớp vai

2.453.000

498

Cố định kischner trong gãy đầu trên xương cánh tay

1.984.000

499

Phẫu thuật dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

1.984.000

500

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

2.044.000

501

Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

2.044.000

502

Đóng đinh xương đùi mở, thương dòng

2.513.000

503

Phẫu thuật cắt cụt đùi

2.529.000

504

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

2.044.000

505

Đóng đinh xương chày mở

2.513.000

506

Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày

2.044.000

507

Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

2.044.000

508

Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim kirsehner

2.044.000

509

Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim kirsehner

2.044.000

510

Đặt vít gãy thân xương sên

2.044.000

511

Đặt vít gãy trật xương thuyền

2.044.000

512

Cắt u xương sụn

2.030.000

513

Nối gân duỗi

2.119.000

514

Gỡ dính gân

2.044.000

515

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới

2.513.000

516

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

2.541.000

517

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

1.354.000

518

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

1.448.000

519

Phẫu thuật gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay

1.315.000

520

PT viêm xương cánh tay: đục, mổ lấy xương chết, dẫn lưu

1.602.000

521

Cắt cụt cẳng tay

1.548.000

522

Tháo khớp khuỷu

1.343.000

523

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

1.347.000

524

Tháo khớp cổ tay

1.277.000

525

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

1.353.000

526

PT viêm xương cẳng tay đục, mổ lấy xương chết, dẫn lưu

1.554.000

527

PT viêm xương đùi đục, mổ lấy xương chết, dẫn lưu

1.559.000

528

Tháo khớp gối

1.554.000

529

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

1.471.000

530

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

1.419.000

531

Cắt cụt cẳng chân

1.421.000

532

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo dẫn lưu

1.554.000

533

Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục

1.482.000

534

Phẫu thuật chân chữ X

1.582.000

535

Phẫu thuật co gân Achille

1.382.000

536

Tháo 1/2 bàn chân trước

1.327.000

537

Nẹp vít trong gãy trật xương chêm

1.302.000

538

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm

1.277.000

539

Cắt u nang bao hạch dịch

1.260.000

540

Tháo khớp kiểu Pirogoff

1.573.000

541

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

1.567.000

542

Cắt cụt cánh tay

1.518.000

543

Găm kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá

1.327.000

544

Cắt u bao gân

1.291.000

545

Phẫu thuật cứng cơ may

1.376.000

546

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hạch dịch

1.266.000

547

Kết hợp xương trong gãy mác

1.365.000

548

Cắt u xương sụn lành tính

1.319.000

549

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

1.319.000

550

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm

1.289.000

551

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

1.048.000

552

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

1.007.000

553

Tháo đốt bàn

1.073.000

554

Cắt u phần mềm đơn thuần

1.073.000

555

Rút đinh các loại

1.048.000

556

Phẫu thuật vết thương phần mềm 5-10cm

1.073.000

 

14. BỎNG

 

 

A. NGƯỜI LỚN

 

557

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

2.355.000

558

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

2.307.000

559

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể

1.413.000

560

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể

1.294.000

561

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

1.119.000

562

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

1.105.000

 

B. TRẺ EM

 

563

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

1.120.000

564

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

1.495.000

565

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể

1.353.000

566

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể

1.459.000

567

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

1.442.000

568

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

1.411.000

 

C. GHÉP DA

 

569

Ghép da tự phân trên 10% diện tích cơ thể

2.586.000

570

Ghép da tự phân từ 5-10% diện tích cơ thể

1.419.000

571

Ghép da tự phân dưới 5% diện tích cơ thể

1.393.000

572

Ghép da dị loại độc lập

1.273.000

 

15. TẠO HÌNH

 

573

Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ, mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp

3.270.000

574

Nối lại các chi đứt lìa vi phẫu

3.813.000

575

Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng vi phẫu mạc nối, k.hợp ghép da kinh điển

3.251.000

576

Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

3.703.000

577

Tạo hình toàn bộ khe hở môi 2 bên biến dạng nặng, phải tạo hình xmm

3.681.000

578

Tạo hình căng da mặt toàn bộ

3.328.000

579

Tạo hình ống tuyến nước bọt

2.538.000

580

Tạo hình ngách lợi, sống hàm

2.538.000

581

Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác

2.538.000

582

Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới

2.538.000

583

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng các ghép da vi phẫu

2.682.000

584

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa

2.660.000

585

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa

2.660.000

586

Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa

2.660.000

587

Tạo hình hàm mặt do chấn thương

2.538.000

588

Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương

2.538.000

589

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

2.549.000

590

Hạ thấp gò má cao

1.436.000

591

Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone

1.435.000

592

Nâng mí sa trễ

1.435.000

593

Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi

1.430.000

594

Nâng sống mũi với chất liệu tự thân

1.441.000

595

Phẫu thuật tai vểnh

1.475.000

596

Căng da mặt

1.475.000

597

Căng da cổ

1.476.000

598

Tạo hình môi 1 bên, không toàn bộ

1.476.000

599

Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2 cm

1.476.000

600

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên

1.476.000

601

Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm

1.476.000

602

Tạo hình mũi, độn silicone

1.476.000

603

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

1.476.000

604

Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicone

1.476.000

605

Phẫu thuật nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương

1.466.000

606

Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt

1.476.000

607

Tạo hình cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai

1.476.000

608

Sửa gai mũi, góc mũi, môi trên

1.466.000

609

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2-4 răng

1.157.000

610

Lấy mỡ mi dưới

1.167.000

611

Xẻ mí đôi

1.167.000

612

Mở rộng khe mắt

1.167.000

613

Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong

1.167.000

614

Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh

1.167.000

615

Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng

1.167.000

616

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai

1.167.000

617

Ghép da tự do trên diện hẹp

1.167.000

618

Đặt túi bơm giãn da

1.167.000

619

Di chuyển các vạt da hình trụ

1.167.000

620

Hút mỡ cổ

1.167.000

621

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

1.167.000

622

Cắt bỏ ngón tay thừa

1.167.000

 

16. NỘI SOI

 

623

Cắt đại tràng qua nội soi

2.247.000

624

Mở rộng niệu quản qua nội soi

2.199.000

625

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

2.199.000

626

Cắt u buồng trứng tử cung thông vòi trứng qua nội soi

2.199.000

627

Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi

1.738.000

628

Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi

2.199.000

629

Phẫu thuật tht vị bẹn qua nội soi

2.199.000

630

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

2.199.000

631

Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi

2.209.000

632

Phẫu thuật gan mật túi mật, nang gan lấy sỏi qua nội soi

2.628.000

633

Phẫu thuật hẹp bể thận qua nội soi

2.628.000

634

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

2.199.000

635

Cắt ruột thừa qua nội soi

2.244.000

636

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

2.535.000

637

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

2.244.000

638

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi

2.632.000

639

Phẫu thuật polyp đại tràng qua nội soi

2.174.000

640

Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi

2.499.000

641

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo sau qua nội soi

1.457.000

642

Cắt polyp dạ dày qua nội soi

1.446.000

643

Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi

1.446.000

644

Cắt polyp trực tràng qua nội soi

1.443.000

645

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

1.443.000

 

17. THỦ THUẬT

 

 

1. UNG BƯỚU

 

1

Sinh thiết trực tràng

549.000

2

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo

483.000

3

Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi

653.000

4

Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng

460.000

5

Sinh thiết Amidan

494.000

6

Sinh thiết u vùng khoang miệng

490.000

7

Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)

 

 

II. THẦN KINH SỌ NÃO

 

8

Thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)

1.622.000

9

Chọc dò dưới châm

973.000

 

III. MẮT

 

10

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

630.000

 

IV. TAI MŨI HỌNG

 

11

Khâu vành tai rách sau chấn thương

802.000

12

Đặt ống thông khí hòm tai

505.000

13

Đốt cuống mũi

453.000

14

Sinh thiết tai giữa

444.000

15

Chích nhọt ống tai ngoài

209.000

 

V. RĂNG HÀM MẶT

 

16

Nắn răng xoay trên 60 độ

372.000

17

Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, thương, vẩu,..)

376.000

18

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ

467.000

19

Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm

467.000

20

Nắn răng mọc lạc chỗ

403.000

21

Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên

664.000

22

Implant cắm ghép trụ răng từ 1 -3 răng

500.000

23

Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt

477.000

24

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng b/rửa qua lỗ tuyến

477.000

25

Lắp máng cố định xương hàm gãy

585.000

26

Mài răng hàm cầu trục, hàm khung từ 2 răng trở lên

177.000

 

VI. TIM MẠCH LỒNG NGỰC

 

27

Sinh thiết màng phổi

 

28

Chọc hút khí màng phổi bằng kim

 

 

VII. TIÊU HÓA GAN MẬT TỤY

 

29

Nong thực quản

830.000

30

Điều trị trĩ bằng phẫu thuật

718.000

31

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

873.000

32

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da (chưa kể catheter)

929.000

33

Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da

891.000

34

Cắt lọc điều trị ung thư- qua nội soi

994.000

35

Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang

799.000

36

Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán

830.000

37

Chọc dò túi cùng Douglas

494.000

 

VIII. TIẾT NIỆU SINH DỤC

 

38

Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ

980.000

39

Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh

971.000

40

Lấy sỏi/ tán sỏi niệu quản qua nội soi

 

41

Nội soi bàng quang, đặt catheter lên niệu quản bơm rửa sau tán sỏi.

844.000

42

Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận

608.000

43

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

594.000

44

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

669.000

45

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

349.000

46

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

503.000

47

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trocart

512.000

48

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang

260.000

 

IX. PHỤ SẢN

 

49

Hủy thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang

1.092.000

50

Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

717.000

51

Thay máu sơ sinh

1.018.000

52

Đỡ đẻ ngôi thường có thủ thuật lấy đầu hậu

788.000

53

Forceps

 

54

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

534.000

55

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo

522.000

56

Giác hút

 

57

Đốt cổ tử cung: đốt nhiệt, đốt Laser; đốt sùi âm hộ, âm đạo

515.000

58

Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy

650.000

59

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

499.000

60

Sinh thiết buồng tử cung

264.000

61

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que

266.000

62

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

 

 

X. NHI KHOA

 

63

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

836.000

64

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

1.019.000

65

Bột chậu lưng chân có kéo nắn

1.104.000

66

Tiêm nội tủy

890.000

67

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn

636.000

68

Bơm rửa khoang não thất

535.000

69

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

540.000

70

Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu

522.000

71

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết ngực đơn giản khâu cầm máu

516.000

72

Chọc dò dịch não thất

541.000

73

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

581.000

 

XI. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

75

Bột Corset Minerve, Cravate

797.000

76

Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

775.000

77

Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X

880.000

78

Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân

802.000

79

Nắn trong gãy Dupuytren

745.000

80

Nắn trong gãy Monteggia

776.000

81

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles

714.000

82

Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

873.000

83

Nắn bó bột trật chỏm quay

468.000

84

Nắn trong gãy Pouteau-Colles

484.000

85

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

500.000

86

Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

500.000

87

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

500.000

88

Gãy nền xương bàn 1 và Bennet

500.000

89

Nẹp bột các loại, không nắn

269.000

 

XII. BỎNG

 

91

Thay băng bỏng diện tích >=60% diện tích cơ thể

550.000

92

Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể

476.000

93

Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể

239.000

 

XIII. CƠ XƯƠNG KHỚP

           

95

Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp

413.000

96

Rửa khớp

424.000

97

Tiêm ngoài màng cứng

268.000

98

Tiêm cạnh cột sống

257.000

99

Tiêm khớp

235.000

 

XIV. HSCC-GMHS-LỌC MÁU

 

101

Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng

1.779.000

102

Gây tê màng cứng làm giảm đau NB mảng sườn di động, khi đẻ, sau PT

585.000

103

Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation)

738.000

104

Ly máu truyn lại qua lọc thô

1.022.000

105

Ly máu truyn lại bng cell-saver

1.002.000

106

Đặt catheter não đo áp lực trong não

1.053.000

107

Sc điện cp cứu có kết quả

960.000

108

Cp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

817.000

109

Đặt nội khí quản cp cứu

 

110

Hạ huyết áp chỉ huy

1.063.000

111

Hạ thân nhiệt chỉ huy

1.056.000

112

Tạo l rò động tĩnh mạch bng ghép mạch máu

792.000

113

Ly máu nhảy cóc 1 đợt 4 tun

354.000

114

Lọc màng bụng liên tục cp cứu 24 giờ 1 ln

 

115

Sc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh

1.080.000

116

Đặt catheter trung tâm: đo huyết áp tĩnh mạch, hi sức, lọc máu

653.000

117

Dn lưu khí, dịch màng phi bng sonde các loại

699.000

118

Nội soi dạ dày cp cu

877.000

119

Chạy thận nhân tạo chu kỳ

 

120

Lọc màng bụng chu kỳ

 

121

Đặt catheter qua màng nhân giáp ly bệnh phm

345.000

122

Mở màng nhẫn giáp cp cứu

568.000

123

Chọc rửa bụng chn đoán

309.000

124

Chọc hút khí/dịch màng phi

 

125

Nội soi phế quản người bệnh thở máy bng ng soi mm

 

126

Bơm rửa màng phi trong tràn mủ màng phi

354.000

127

Đo áp lực bụng qua bàng quang

474.000

128

Phong bế đám ri TK cánh tay, đùi, khuỷu tay đ giảm đau

220.000

129

Bơm rửa bàng quang ly máu cục do chảy máu

 

130

Đặt ng thông bàng quang

321.000

 

XV. CHN ĐOÁN HÌNH NH

 

132

Nong rộng van tim

1.130.000

133

Thông tim ng lớn và chụp bung tim cản quang

1.230.000

134

Nút động mạch chữa rò động - tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hóa cấp cứu, nút động mch kết hp hóa chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật, thông động mạch cảnh trong xoang hang

1.139.000

135

Đặt dn lưu đường mật xung tá tràng theo đường qua da qua gan

1.325.000

136

Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng

1.313.000

137

Nong mạch/ đặt stent mạch các loại

1.455.000

138

Gia c xương bng vật liệu nhân tạo

1.360.000

139

Chụp động mạch vành tim

932.000

140

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp

861.000

141

Chụp bạch mạch

861.000

142

Chụp phế quản cản quang

883.000

143

Chụp đường mật thương dòng qua nội soi

975.000

144

Tháo lng ruột qua bơm hơi hoặc baryt

 

145

Chụp động mạch, tĩnh mạch bng phương pháp Seldinger

837.000

146

Chụp đường mật qua da, qua gan

853.000

147

Chụp khớp cản quang

966.000

148

Chụp đĩa đệm cột sng

731.000

149

Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, ct lớp vi tính, cộng hưởng từ

1.153.000

150

Chụp tim, mạch vành tim bng ct lớp vi tính, cộng hưởng từ

858.000

151

Điu trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dn của ct lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ

976.000

152

Pha liều tại Hot - Lap

350.000

153

Chụp b thận qua da, dn lưu b thận qua da

550.000

154

Siêu âm đu dò âm đạo, trực tràng

483.000

155

Chụp niệu đạo thương dòng

509.000

156

Chụp cộng hưởng từ có thuc đi quang từ

713.000

157

Siêu âm, X- Quang trên bàn m hoặc bàn chỉnh hình

419.000

158

Siêu âm Doppler có thuc đi quang

624.000

159

Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng

661.000

160

Chụp tuyến nước bọt có cản quang

239.000

161

Siêu âm, X- Quang tại giường

303.000

162

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

252.000

163

Chụp thực quản/ dạ dày/ tiểu tràng/ đại tràng có đối quang kép

292.000

 

XVI. NI SOI

 

165

Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi

1.409.000

166

Soi trung tht

912.000

167

Tán sỏi niệu quản qua nội soi

1.025.000

168

Nội soi đường mật qua da tán sỏi

991.000

169

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ (chưa k thuc)

346.000

170

Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản

987.000

171

Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

1.034.000

172

Đặt bộ phận giả thực quản

993.000

173

Soi hạ họng ly dị vật

365.000

174

Soi trực tràng ng cứng, ng mm

765.000

 

XVII. TÂM THN

 

176

Sc điện tâm thn

187.000

 

XVIII. DA LIU

 

178

Bóc móng

310.000

179

Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sần cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn)

226.000

 

XIX. HUYT HC

 

181

Chọc lách làm lách đ

886.000

182

Rút máu những bệnh nhân đa hng cu

269.000

183

Chọc tủy làm tủy đ

 

184

Chọc hạch làm hạch đ

 

 

XX. GII PHU BNH

 

186

Chọc hút tế bào xét nghiệm các khi u, tuyến giáp; hạch sâu ở bụng, lng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương ...)

581.000

187

Phu tích bệnh phm phu thuật khi u

290.000

188

Sinh thiết ct lạch chn đoán ung bướu

289.000

Ghi chú:

Mức thu dịch vụ kỹ thuật này chưa bao gồm các loại vật tư thay thế, vật tư tiêu hao theo quy định tại Quyết định số 21/2008/QĐ-BYT Về việc ban hành Danh mục vật tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế trong khám, chữa bệnh.

 

PHỤ LỤC 3

MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ CỦA MỘT SỐ DỊCH VỤ BỔ SUNG THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH NGÀY 26/01/2006
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-TBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh)

ĐVT: đồng

TT

CÁC LOẠI DỊCH VỤ, KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

MỨC THU

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

C1. CÁC THỦ THUẬT VÀ NỘI SOI

 

1

Chọc dò tủy sống

35.000

2

Chọc dò màng tim

80.000

3

Rửa dạ dày

30.000

4

Đốt mụn cóc

30.000

5

Cắt sùi mào gà

60.000

6

Châm Nitơ. AT

10.000

7

Đốt Hydradenome

50.000

8

Tẩy tàn nhang, nốt rùi

65.000

9

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

130.000

10

Bạch biến

65.000

11

Đốt mắt cá chân nhỏ

70.000

12

Cắt đường rò mông

120.000

13

Lột nhẹ da mặt

300.000

14

Móng quặp

80.000

15

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

50.000

16

Sinh thiết vú

100.000

17

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

1.200.000

18

Soi khớp có sinh thiết

320.000

19

Soi màng phổi

180.000

20

Soi thực quản dạ dày gắp giun

250.000

21

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250.000

22

Soi ruột non +/- sinh thiết

320.000

23

Soi ruột non + tiêm hoặc kẹp cầm máu/ cắt polyp

400.000

24

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

320.000

25

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

150.000

26

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

450.000

27

Nong thực quản qua nội soi (tùy theo dụng cụ nong)

2.000.000

28

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

800.000

29

Nội soi tai

70.000

30

Nội soi mũi xoang

70.000

31

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

170.000

32

Nội soi ống mật chủ

110.000

33

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

34

Nội soi lồng ngực

700.000

35

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

36

Nội soi đường mật tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.500.000

37

Đo áp lực đồ bàng quang

100.000

38

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

100.000

39

Điện cơ tầng sinh môn

100.000

40

Niệu dòng đồ

35.000

41

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

100.000

42

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000

43

Mở rộng miệng lỗ sáo

45.000

44

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

300.000

45

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ)

1.500.000

46

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đồ cement (chưa bao gồm cement hóa học)

800.000

47

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

500.000

48

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

650.000

49

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)

2.000.000

50

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000

51

Đặt catheter động mạch quay

450.000

52

Đặt catheter ĐM tr tâm theo dõi HA liên tục

600.000

53

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

300.000

54

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

800.000

55

Điều trị hạ kali/ canxi máu

180.000

56

Điều trị thải độc bằng PP tăng cường bài niệu

650.000

57

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

200.000

58

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở BN ngộ độc cấp

650.000

59

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nộc rắn

750.000

60

Giải nhiễm độc cấp ma túy

550.000

61

Tắm tẩy độc cho bệnh nh độc hóa chất ngoài da

180.000

62

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.800.000

63

Lọc tách huyết tương (01 lần - chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

1.200.000

64

Sinh thiết khối u dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.000.000

65

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

120.000

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

1

Giao thao

10.000

2

Bàn kéo

20.000

3

Bồn xoáy

10.000

4

Tập do liệt thần kinh trung ương

10.000

5

Tập do cứng khớp

12.000

6

Tập do liệt ngoại biên

10.000

7

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15.000

8

Chẩn đoán điện

10.000

9

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5.000

10

Tập với xe đạp tập

5.000

11

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

12

Thủy trị liệu (cả thuốc)

50.000

13

Vật lý trị liệu hô hấp

10.000

14

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10.000

15

PHCN xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10.000

16

VLTL phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000

17

Tập dưỡng sinh

7.000

18

Điện vi dòng giảm đau

10.000

19

Xoa bóp bằng máy

10.000

20

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000

21

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

22

Xông hơi

15.000

23

Giác hơi

12.000

24

Bó êm cẳng tay

7.000

25

Bó êm cẳng chân

8.000

26

Bó êm đùi

12.000

27

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

20.000

28

Xoa bóp áp lực hơi

10.000

29

Laser chiếu ngoài

10.000

30

Laser nội mạch

30.000

31

Laser thẩm mỹ

30.000

32

Sóng xung kích điều trị

30.000

33

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

450.000

34

Nẹp chỉnh hình trên gối

900.000

35

Nẹp cổ tay - bàn tay

300.000

36

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

900.000

37

Giày chỉnh hình

450.000

38

Nẹp chỉnh hình ụ ngôi - đùi - bàn chân

1.000.000

39

Nẹp đỡ cột sống

450.000

 

C2. CÁC PHẪU THUẬT

 

 

THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C2.1. NGOẠI KHOA

 

1

Cố định gãy xương sườn

35.000

2

Nắn, bó gãy xương đòn

50.000

3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50.000

4

Nắn, bó gãy xương gót

50.000

5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150.000

6

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120.000

7

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

120.000

8

Phẫu thuật thừa ngón

170.000

9

Phẫu thuật dính ngón

270.000

10

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120.000

11

Đặt Iradium (lần)

450.000

12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.000.000

13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi BQ)

900.000

14

Phẫu thuật tim loại Blalock

4.500.000

15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

4.500.000

16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

4.500.000

17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

4.500.000

18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

5.000.000

19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

6.000.000

20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim...) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

7.000.000

21

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

7.000.000

22

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (Homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

23

Phẫu thuật u tim/ vết thương tim...(chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

24

Phẫu thuật bắt cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

6.000.000

26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm máy tim phổi)

6.000.000

27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

1.200.000

28

Nong van hai lá/ van động mạch phổi/ van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

1.800.000

29

Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/ bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.800.000

30

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.800.000

31

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

1.000.000

32

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.800.000

33

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp. Micro catheter, Guiding catheter, và Matrix Colis)

1.800.000

34

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp. Micro catheter, Guiding catheter, và Matrix Colis)

1.800.000

35

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp. Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)

1.800.000

36

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.500.000

37

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

3.000.000

38

Phẫu thuật dẫn lưu não thất- màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

2.000.000

39

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

3.500.000

40

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

3.500.000

41

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3.500.000

42

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

4.500.000

43

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

4.000.000

44

Phẫu thuật nội soi não, tủy sống

3.000.000

45

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

5.000.000

46

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.500.000

47

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1.500.000

48

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.500.000

49

Cắt Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

50

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

51

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.000.000

52

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

35.000

53

Cắt Polyp ống tiêu hóa (thực quản /dạ dày/ đại tràng/ trực tràng)

800.000

54

Đặt Stent đường mật/ tụy (chưa bao gồm Stent)

1.200.000

55

Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 2 lần đầu tiên)

1.000.000

56

Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

700.000

57

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

125.000

58

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3.500.000

59

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản DD

3.500.000

60

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3.500.000

61

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.500.000

62

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

3.000.000

63

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

2.000.000

64

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

65

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (Phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.500.000

66

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

2.000.000

67

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.500.000

68

Pthuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.500.000

69

Phẫu thuật nội soi cắt lách

3.000.000

70

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

3.000.000

71

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hai dị vật đường mật

2.000.000

72

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.000.000

73

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP (Trùng với mục 50)

2.000.000

74

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm KEHR (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.500.000

75

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột

2.500.000

76

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.500.000

77

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.500.000

78

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

2.000.000

79

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng một thì

2.000.000

80

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh một thì

2.000.000

81

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

3.000.000

82

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận

2.000.000

83

Ph thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

2.000.000

84

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2.000.000

85

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

2.000.000

86

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.500.000

87

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TURP)

1.500.000

88

Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mõm nhô xương cụt

3.000.000

89

Đo các chỉ số niệu động học

2.000.000

90

Ghép thân, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

4.000.000

91

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)

3.000.000

92

Phẫu thuật nẹp vít đốt sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

93

Phẫu thuật nẹp vít đốt sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

94

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

15.000.000

95

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

97

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

99

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

2.000.000

100

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và xương bảo quản)

2.500.000

101

Phẫu thuật kết hợp xương trên màng hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

102

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.500.000

103

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/khớp vai/cổ chân

2.000.000

104

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

2.200.000

105

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

2.200.000

106

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

2.200.000

107

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và mạch máu nhân tạo)

3.000.000

108

Phẫu thuật chuyển gân điều trị co ngón tay do liệt vận động

1.600.000

109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.600.000

110

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

1.200.000

111

Tạo hình khí phế quản

10.000.000

112

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

3.000.000

113

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/ tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1.200.000

114

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

3.000.000

115

Phẫu thuật tạo hình bằng vạt da có cuống mạch liền

2.000.000

116

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

117

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

2.000.000

118

Phẫu thuật đóng cứng cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

 

C2.2. SẢN PHỤ KHOA

 

1

Làm thuốc âm đạo

5.000

2

Nạo thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó

100.000

3

Hút thai dưới 12 tuần

80.000

4

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350.000

5

Nạo hút thai trứng

70.000

6

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200.000

7

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

15.000

8

Khâu vòng cổ tử cung/ tháo vòng khó

80.000

9

Tiêm nhân Chorio

12.000

10

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25.000

11

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

180.000

12

Chọc ối điều trị đa ối

35.000

13

Khâu rách cùng đồ

80.000

14

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12.000

15

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

400.000

16

Bóc nhân xơ vú

150.000

17

Trích áp xe Bartholin

120.000

18

Bóc nang Bartholin

180.000

19

Triệt sản nam

100.000

20

Triệt sản nữ

150.000

21

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

400.000

22

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700.000

23

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.200.000

24

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500.000

25

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.200.000

26

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

350.000

27

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.500.000

28

Chọc hút u nang buồng trứng dưới siêu âm

400.000

29

Phẫu thuật cắt tử cung, thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.300.000

30

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

500.000

31

Nội xoay thai

350.000

32

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650.000

33

Chọc hút noãn

3.600.000

34

Kĩ thuật trữ lạnh phôi/ trứng

2.500.000

35

Kĩ thuật rã đông + chuyển phôi

1.500.000

36

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2.700.000

37

Đo tim thai bằng Doppler

35.000

38

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

70.000

39

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

3.000.000

40

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

5.000.000

41

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

5.400.000

42

Xin trứng - làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

6.000.000

43

Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)

1.200.000

44

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

3.000.000

 

C2.3. MẮT

 

1

Đo khúc xạ máy

5.000

2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôme

40.000

3

Điện chẩm

35.000

4

Sắc giác

20.000

5

Điện võng mạc

35.000

6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

15.000

7

Đo thị lực khách quan

40.000

8

Đánh bờ mi

10.000

9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10.000

10

Rửa cùng đồ 1 mắt

15.000

11

Điện di điều trị (01 lần)

8.000

12

Múc nội nhãn (có hoặc không độn)

400.000

13

Khoét bỏ nhãn cầu

400.000

14

Nặn tuyến bờ mi

10.000

15

Lấy sạn vôi kết mạc

10.000

16

Đốt lông xiêu

12.000

17

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

470.000

18

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

550.000

19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

500.000

20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

500.000

21

Rạch giác mạc nang hoa (1 mắt)

250.000

22

Rạch giác mạc nang hoa (2 mắt)

320.000

23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

400.000

24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

500.000

25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

700.000

26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

650.000

27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

600.000

28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

400.000

29

Soi bóng đồng tử

8.000

30

Phẫu thuật cắt bè

450.000

31

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

1.000.000

32

Phẫu thuật cắt bao sau

250.000

33

Phẫu thuật đặt thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt chưa bao gồm ống Silicon)

600.000

34

Rạch góc tiền phòng

400.000

35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

500.000

36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

280.000

37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

800.000

38

Phẫu thuật u mí có vá da

450.000

39

Phẫu thuật u có vá da tiền phòng

600.000

40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

600.000

41

Phẫu thuật u kết mạc nông

300.000

42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

400.000

43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

350.000

44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

350.000

45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

800.000

46

Lấy dị vật tiền phòng

400.000

47

Lấy dị vật hốc mắt

500.000

48

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

600.000

49

Khâu giác mạc đơn thuần

220.000

50

Khâu cũng mạc đơn thuần

270.000

51

Khâu cũng giác mạc phức tạp

600.000

52

Khâu giác mạc phức tạp

400.000

53

Khâu cũng mạc phức tạp

400.000

54

Mở tiền phòng rửa máu, mủ

400.000

55

Khâu phục hồi bờ mi

300.000

56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

600.000

57

Chích mủ hốc mắt

230.000

58

Cắt bỏ túi lệ

500.000

59

Cắt mộng áp Mytomycin

470.000

60

Gọt giác mạc

430.000

61

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon)

700.000

62

Khâu cò mi

190.000

63

Phủ kết mạc

350.000

64

Cắt u kết mạc không vá

250.000

65

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

700.000

66

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

600.000

67

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

750.000

68

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500.000

69

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

100.000

70

Tạo hình vùng bè bằng Laser

150.000

71

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

150.000

72

Mở bao sau bằng Laser

150.000

73

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

400.000

74

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

500.000

75

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

700.000

76

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

400.000

77

Điện đông thể mi

200.000

78

Siêu âm điều trị (1 ngày)

15.000

79

Siêu âm chẩn đoán

20.000

80

Điện rung mắt quang động

40.000

81

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

40.000

82

Lấy huyết thanh đóng ống

30.000

83

Cắt chỉ giác mạc

15.000

84

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia ..)

15.000

85

Cắt u bì kết giạc mạc có hoặc không ghép kết mạc

500.000

86

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

750.000

87

Phẫu thuật hẹp khe mi

250.000

88

Phẫu thuật tháo cò mi

60.000

89

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80.000

90

U bạch mạch kết mạc

40.000

91

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

3.500.000

92

Phẫu thuật thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

2.000.000

93

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)

2.000.000

94

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai Silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

2.000.000

95

Phẫu thuật cắt mống mắt, mắt chu biên

250.000

 

C2.4. TAI - MŨI - HỌNG

 

1

Làm thuốc thanh quản tai (không kể tiền thuốc)

15.000

2

Lấy dị vật họng

20.000

3

Đốt họng bằng khí nitơ lỏng

100.000

4

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

75.000

5

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000

6

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000

7

Trích màng nhĩ

30.000

8

Thông vòi nhĩ

30.000

9

Nong vòi nhĩ

10.000

10

Chọc hút dịch vành tai

15.000

11

Chích rạch vành tai

25.000

12

Lấy nút biểu bì ống tai

25.000

13

Hút xoang dưới áp lực

20.000

14

Nâng, nắn sống mũi

120.000

15

Khí dung

8.000

16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

17

Bẻ cuốn mũi

40.000

18

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

180.000

19

Nhét meche mũi

40.000

20

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40.000

21

Đốt họng hạt

25.000

22

Chọc hút u nang sàn mũi

25.000

23

Cắt polyp ống tai

20.000

24

Sinh thiết vòm mũi họng

25.000

25

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

125.000

26

Soi thanh quản cắt papilloma

125.000

27

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

70.000

28

Soi thực quản bằng ống mềm

70.000

29

Đốt Amidan áp lanh

100.000

30

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

150.000

31

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

220.000

32

Thông vòi nhĩ nội soi

60.000

33

Nong vòi nhĩ nội soi

60.000

34

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

150.000

35

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

250.000

36

Nội soi Tai Mũi Họng

180.000

37

Mổ sào bào thượng nhĩ

600.000

38

Đo sức cản của mũi

65.000

39

Đo thính lực đơn âm

30.000

40

Đo trên ngưỡng

35.000

41

Đo sức nghe lời

25.000

42

Đo phản xạ cơ bàn đạp

15.000

43

Đo nhĩ lượng

15.000

44

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

35.000

45

Đo OAE (1 lần)

30.000

46

Đo ABR (1 lần)

150.000

47

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

6.500.000

48

Phẫu thuật nội soi lấy u, điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa gồm keo sinh học)

5.000.000

49

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

6.500.000

50

Phẫu thuật tai trong, u dây thần kinh VII, u dây thần kinh VIII

4.800.000

51

Phẫu thuật đỉnh xương đá

3.000.000

52

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học xương con để thay thế/ Prothese)

5.000.000

53

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

5.000.000

54

Nối khí quản tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

6.000.000

55

Đặt Stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

6.000.000

56

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)

4.500.000

57

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

11.000.000

58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

6.000.000

59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

6.500.000

60

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

7.000.000

61

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

5.000.000

62

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

5.000.000

63

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

5.500.000

64

Cắt u cuộn cảnh

5.500.000

65

Phẫu thuật áp xe não do tai

5.000.000

66

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

4.500.000

67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

4.500.000

68

Phẫu thuật Laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

6.000.000

69

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

6.000.000

70

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)

4.500.000

71

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo vét sàng, ngách trán, xoang bướm

4.000.000

72

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

5.000.000

 

C2.5. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

C2.5.1. PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản.

100.000

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

120.000

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60.000

4

Rạch áp xe trong miệng

35.000

5

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35.000

6

Cố định tạm thời xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130.000

7

Nhổ chân răng

80.000

8

Mổ lấy nang răng

140.000

9

Cắt cuống 1 chân

120.000

10

Nạo túi lợi 1 sextant

30.000

11

Nắn trật khớp thái dương hàm

25.000

12

Lấy u lành dưới 3cm

400.000

13

Lấy u lành trên 3cm

500.000

14

Lấy sỏi ống Wharton

500.000

15

Nhổ răng ngậm dưới xương

360.000

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

200.000

17

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

80.000

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

110.000

19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

130.000

20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

230.000

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

780.000

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

400.000

23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

150.000

24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

350.000

 

C2.5.2. ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

1

Hàn răng sữa sâu ngà

70.000

2

Trám bít hố rãnh

90.000

3

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

110.000

4

Điều trị tủy răng sữa một chân

210.000

5

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

260.000

6

Chụp thép làm sẵn

170.000

7

Răng sâu ngà

140.000

8

Răng viêm tủy hồi phục

160.000

9

Điều trị tủy răng số 1,2,3

300.000

10

Điều trị tủy răng số 4,5

370.000

11

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới

600.000

12

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên

730.000

13

Điều trị tủy lại

870.000

14

Hàn composite cổ răng

250.000

15

Hàn thẩm mỹ Composite (Veneer)

350.000

16

Phục hồi răng có chốt

350.000

17

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

900.000

18

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.300.000

 

C2.5.3. RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

1

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

750.000

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

650.000

 

C2.5.4. RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

1

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

4.800.000

2

Một đơn vị sứ kim loại

700.000

3

Một đơn vị sứ toàn phần

1.000.000

4

Một trụ thép

550.000

5

Một chụp thép cầu nhựa

600.000

6

Cầu nhựa 3 đơn vị

220.000

7

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.800.000

 

C2.5.5. NẮN CHỈNH RĂNG

 

1

Hàm dự phòng loại thoái lắp

500.000

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

750.000

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

2.400.000

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

3.000.000

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

900.000

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1.500.000

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3.500.000

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

5.800.000

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm....)

7.000.000

10

Hàm duy trì kết quả loại thoái lắp

220.000

11

Hàm duy trì kết quả loại cố định

400.000

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

70.000

 

C2.5.6. SỬA LẠI HÀM CŨ

 

1

Làm lại hàm

200.000

2

Sửa hàm

60.000

3

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

50.000

 

C2.5.7. CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

2.000.000

2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/ hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.400.000

3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.200.000

4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.100.000

5

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.200.000

6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

3.200.000

7

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1.900.000

8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.800.000

9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.950.000

10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1.800.000

11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

2.000.000

12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.100.000

13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.950.000

14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

2.000.000

15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.800.000

16

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp,vít)

1.800.000

17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

2.300.000

20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

21

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

2.000.000

22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.600.000

23

Phẫu thuật điều trị gãy cổ lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1.700.000

24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.900.000

25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít)

2.000.000

26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.100.000

27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.850.000

28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1.200.000

29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.300.000

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

1.200.000

31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

1.200.000

32

Phẫu thuật căng da mặt

1.200.000

33

Cắt u nang giáp móng

1.600.000

34

Cắt u nang cạnh cổ

1.600.000

35

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

1.800.000

36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.950.000

37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.950.000

38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1.400.000

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5 cm

1.500.000

40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

1.300.000

41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan áp xe vùng hàm mặt

1.400.000

42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh

1.500.000

43

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.500.000

44

Cắt bỏ nang sàng miệng

1.650.000

45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.650.000

46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1.600.000

47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/ phanh lưỡi thấp (gây mê nội khí quản)

1.400.000

48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

800.000

50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.300.000

51

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.650.000

 

C2.6. BỎNG

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

100.000

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100.000

3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

120.000

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.000.000

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.500.000

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.500.000

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.300.000

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn....) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

50.000

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

60.000

10

Ghép da màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

300.000

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

90.000

12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

70.000

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

55.000

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

300.000

15

Điều trị bằng ôxy cao áp

100.000

 

C2.7. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (PHỤ LỤC 2)

 

 

C3. XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

C3.1. XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC.

 

 

C3.1.1. MIỄN DỊCH

 

1

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

250.000

2

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm Laser

40.000

3

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

35.000

4

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

60.000

5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm Laser)

60.000

6

Đồ tập trung tiểu cầu

12.000

7

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

15.000

8

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

15.000

9

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

30.000

10

Tập trung bạch cầu

25.000

11

Máu lắng (bằng máy tự động)

30.000

12

Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)

30.000

13

Nhuộm Phosphatase kiêm bạch cầu

60.000

14

Nhuộm Phosphatase acid

65.000

15

Cấy cụm tế bào tủy

500.000

16

Xét nghiệm hòa hợp (Cross-Match) trong phát máu

30.000

17

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

70.000

18

Nhuộm sợi xơ liêng võng trong mô tủy xương

70.000

19

Lách đồ

50.000

20

Hóa sợi miễn dịch tủy xương (01 marker)

160.000

21

Trong thời gian Thromboplastin hoạt hóa từng phân (APTT)

35.000

22

Thời gian thrombin (TT)

35.000

23

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

70.000

24

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

100.000

25

Nghiệm pháp Von -Kaulla

45.000

26

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

25.000

27

Định lượng D-Dimer

220.000

28

Định lượng Protein S

220.000

29

Định lượng Protein C

220.000

30

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

180.000

31

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

180.000

32

Định lượng yếu tố von - Willebrand (V-WF)

180.000

33

Định lượng yếu tố PAI-1/PAI -2

180.000

34

Định lượng Plasmin (...anti- plasmin (....AP)

180.000

35

Định lượng Plasminogen

180.000

36

Định lượng ...Thromboglobulin(....TG)

180.000

37

Định lượng t - PA

180.000

38

Định lượng anti Thromnin III

120.000

39

Định lượng ... Macroglobulin (...MG)

180.000

40

Định lượng chất ức chế C1

180.000

41

Định lượng yếu tố Heparin

180.000

42

Định lượng yếu tố kháng Xa

220.000

43

Định lượng FDP

120.000

44

Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)

3.500.000

45

Điện di miễn dịch

450.000

46

Test đường +Ham

60.000

47

Đếm số lượng CD3-CD4-CD8

350.000

48

Phân tích CD (1 loại CD)

150.000

49

Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

60.000

50

Thử phản ứng dị ứng thuốc

65.000

51

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

180.000

52

Định lượng men G6PD

70.000

53

Định lượng men Pyruvat kinase

150.000

54

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

450.000

55

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)

200.000

56

Xác định gen bệnh máu ác tính

800.000

57

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

1.000.000

58

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

250.000

59

Anti-HCV (ELISA)

100.000

60

Anti-HIV (ELISA)

90.000

61

HBsAg (nhanh)

60.000

62

Anti -HCV (nhanh)

60.000

63

Anti -HIV (nhanh)

60.000

64

Anti -HBs (ELISA)

60.000

65

Anti -HBs lgG (ELISA)

60.000

66

Anti -HBs lgM (ELISA)

95.000

67

Anti -HBe (ELISA)

80.000

68

HBeAg (ELISA)

80.000

69

Kháng thể kháng sinh ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

90.000

70

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

60.000

71

Anti -HTLV1/2 (ELISA)

70.000

72

Anti -EBVlgG (ELISA)

125.000

73

Anti -EBVlgM (ELISA)

125.000

74

Anti -CMVlgG (ELISA)

125.000

75

Anti -CMVlgM (ELISA)

125.000

76

Xác định DNA trong viêm gan B

270.000

77

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

180.000

78

HIV (PCR)

350.000

79

HCV (RT-PCR)

450.000

80

HIV (RT-PCR)

600.000

81

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1.350.000

82

Định tuýp E, B HIV -1

950.000

83

Định nhóm máu khó hệ ABO

180.000

84

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

150.000

85

Định nhóm máu A1

30.000

86

Xác định kháng nguyên H

30.000

87

Định nhóm máu hệ Kell

170.000

88

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

170.000

89

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên Pl)

170.000

90

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

170.000

91

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

330.000

92

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

160.000

93

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)

160.000

94

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

160.000

95

Định nhóm máu Diego (xác định kháng nguyên Diego)

160.000

96

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

160.000

97

Sàng lọc kháng thể bất thường

80.000

98

Định danh kháng thể bất thường

1.100.000

99

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A.B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50

35.000

100

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

80.000

101

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

800.000

102

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.500.000

103

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuốn rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.500.000

104

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

3.000.000

105

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

16.000.000

106

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ tủy xương

16.000.000

107

Xét nghiệm xác định HLA

3.000.000

108

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

400.000

109

Xét nghiệm độ chéo (Cross- Match) trong ghép cơ quan

400.000

110

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34 +

1.700.000

111

Bilan đông cầm máu - Huyết khối

1.500.000

112

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

1.000.000

113

Xét nghiệm sắc thể, kỹ thuật DNA với Protein

5.000.000

114

Xét nghiệm xác định gen

3.200.000

 

C3.1.2. XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

1

Gross

15.000

2

Maclagan

15.000

3

Amoniac

70.000

4

CPK

25.000

5

ACTH

75.000

6

ADH

135.000

7

Cortison

75.000

8

GH

75.000

9

Erythropoietin

75.000

10

Thyroglobulin

75.000

11

Calcitonin

75.000

12

TRAb

250.000

13

Phenytoin

75.000

14

Theophylin

75.000

15

Tricyclic anti depressant

75.000

16

Quinin/Cloroquin/Mefloquin

75.000

17

Nồng độ rượu trong máu

28.000

18

Paracetamol

35.000

19

Benzodiazepam (BZD)

35.000

20

Ngộ độc thuốc

60.000

21

Salicylate

70.000

22

ALA

85.000

23

A/G

35.000

24

Calci

12.000

25

Calci ion hóa

25.000

26

Phospho

15.000

27

CK-MB

35.000

28

LDH

25.000

29

Gama GT

18.000

30

CRP hs

50.000

31

Ceruloplasmin

65.000

32

Apolipoprotein A/B (1 loại)

45.000

33

IgA/lgG/lgM/lgE (1 loại)

60.000

34

Lipase

55.000

35

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

55.000

36

RF (Rheumatoid Factor)

55.000

37

Beta2 Microglobulin

70.000

38

ASLO

55.000

39

Transferin

60.000

40

Khí máu

100.000

41

Catocholamin

200.000

42

T3/ FT3/ T4/ FT4 (1 loại)

60.000

43

TSH

55.000

44

Alpha FP (AFP)

85.000

45

PSA

85.000

46

Fenitin

75.000

47

CEA

80.000

48

Beta-HCG

80.000

49

Estradiol

75.000

50

LH

75.000

51

FSH

75.000

52

Prolactin

70.000

53

Homocysteine

135.000

54

Myoglobin

85.000

55

Troponin T/I

70.000

56

Cyclosporine

300.000

57

PTH

220.000

58

CA 19-9

130.000

59

CA 15-3

140.000

60

CA 72-4

125.000

61

CA 125

130.000

62

Cyfra 21-1

90.000

63

Folate

80.000

64

Vitamine B12

70.000

65

Digoxin

80.000

66

Anti - TG

250.000

67

Pre albumin

90.000

68

Lactat

90.000

69

Lambda

90.000

70

Kappa

90.000

71

HPDH

90.000

72

Haptoglobin

90.000

73

GLDH

90.000

74

Alpha Microglobulin

90.000

 

C3.1.3. XÉT NGHIỆM VI SINH

 

1

Vi khuẩn chí

25.000

2

Xét nghiệm tìm BK

25.000

3

Cấy máu bằng cấy máu Batec

120.000

4

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1.250.000

5

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

250.000

6

Phản ứng CRP

30.000

7

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

110.000

8

Xác định Pneumocystis carinii bằng kĩ thuật ELISA

300.000

9

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kĩ thuật ELISA

420.000

10

Định lượng virus viêm gan B (HBV) cho các BN viêm gan B mạn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)

1.250.000

11

Định lượng virus viêm gan C (HBV) cho các BN viêm gan C mạn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)

1.260.000

12

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

90.000

13

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

14

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

15

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

50.000

16

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

150.000

17

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

19

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

21

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

110.000

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

95.000

23

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

150.000

24

Chẩn đoán Ebsteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

160.000

25

Chẩn đoán Ebsteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

155.000

26

Chẩn đoán Ebsteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-VCA IgG)

170.000

27

Chẩn đoán Ebsteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

180.000

28

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

140.000

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

210.000

30

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

120.000

31

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

32

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Vims) bằng kỹ thuật ELISA

120.000

33

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

90.000

34

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

95.000

35

Chẩn đoán Candida Ag bằng kỹ thuật ELISA

145.000

36

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

80.000

37

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

35.000

38

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

90.000

39

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

85.000

40

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

180.000

 

C3.2. XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

1

10 thông số nước tiểu (máy)

35.000

2

Micro Albumin

50.000

3

Opiate (định tính)

40.000

4

Amphetamin (định tính)

40.000

5

Marijuana (định tính)

40.000

6

Protein Bence-Jone

20.000

7

Dưỡng chấp

20.000

8

DPD

180.000

 

C3.3. XÉT NGHIỆM PHÂN

 

1

Xét nghiệm cặn dư phân

45.000

2

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

90.000

 

C3.4. XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH

 

1

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

100.000

2

Chọc hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

100.000

3

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

200.000

4

Chọc hút, nhuộm, chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh

400.000

5

Chọc hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

150.000

6

Chọc hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

300.000

7

Xét nghiệm Cyto

70.000

8

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

100.000

 

C3.5. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

1

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

75.000

2

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

75.000

3

Định tính Porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

35.000

 

C3.6. CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

C3.6.1. CÁC THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và invivo kit)

 

1

SPECT não

250.000

2

SPECT tưới máu cơ tim

250.000

3

Xạ hình chức năng thận

200.000

4

Thận đồ đồng vị

220.000

5

Xạ hình chức năng thận tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

260.000

6

Xạ hình với Tc-99 DMSA (DTPA)

200.000

7

Xạ hình tuyến thượng thận với 1131 MIBG

250.000

8

Xạ hình gan mật

220.000

9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

220.000

10

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur colloid

250.000

11

Xạ hình lách

220.000

12

Xạ hình tuyến giáp

100.000

13

Độ tập trung 1131 tuyến giáp

80.000

14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

120.000

15

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

150.000

16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

250.000

17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

220.000

18

Xạ hình toàn thân với 1131

250.000

19

Xạ hình chẩn đoán khối u

250.000

20

Xạ hình lưu thông dịch não tủy

250.000

21

Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc

270.000

22

Xạ hình xương

220.000

23

Xạ hình chức năng tim

250.000

24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

220.000

25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

120.000

26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

220.000

27

Xác định chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày-thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

280.000

28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

170.000

29

Xạ hình não

170.000

30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

150.000

31

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

150.000

32

Xạ hình tưới máu phổi

220.000

33

Xạ hình thông khí phổi

250.000

34

Xạ hình tuyến vú

220.000

35

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99 MDP

250.000

36

C3.6.2. ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các chất bổ trợ khác nếu có sử dụng)

 

37

Điều trị Basedow và cường giáp trạng bằng I-131

100.000

38

Điều trị bướu giáp đơn thuần bằng I-131

100.000

39

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

120.000

40

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

220.000

41

Điều trị xẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32

70.000

42

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

300.000

43

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

150.000

44

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

280.000

45

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P32

170.000

46

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P32

300.000

47

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

300.000

48

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

420.000

49

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188

270.000

50

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P32

420.000

51

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ l-125

420.000

52

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

420.000

53

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I131 MIBG

420.000

 

C3.6.3. MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

 

1

Test Raven/ Gille

15.000

2

Test tâm lí MMPI/ WAIS/ WICS

20.000

3

Test tâm lí BECK/ ZUNG

10.000

4

Test WAIS/ WICS

25.000

5

Test trắc nghiệm tâm lí

20.000

6

Điện tâm đồ gắng sức

100.000

7

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

150.000

8

Điện cơ (EMG)

100.000

9

Điện cơ tầng sinh môn

100.000

 

C4. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

C4.1. SIÊU ÂM

 

1

Siêu âm Doppler màu tim/ mạch máu

150.000

2

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

30.000

3

Siêu âm tim gắng sức

500.000

4

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

170.000

5

Siêu âm nội soi

500.000

 

C4.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

C4.2.1. CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

1

Chụp Blondeau + Hirtz

40.000

2

Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng

45.000

3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

40.000

4

Chụp khu trú Baltin

50.000

5

Chụp Vogd

50.000

6

Chụp đáy mắt

20.000

7

Chụp Angiography mắt

200.000

8

Chụp khớp cắn

15.000

 

C4.2.2. CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalomatric, cắt lớp lồi cầu)

50.000

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

100.000

 

C4.2.3. CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

1

Chụp khí quản

30.000

2

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25.000

 

C4.2.4. CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

1

Chụp telegan

45.000

2

Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)

600.000

 

C4.2.5. MỘT SỐ KT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

2.000.000

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.500.000

3

Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)

800.000

4

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

500.000

5

Chụp mật qua Kehr

150.000

6

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100.000

7

Chụp X-quang vú định vị kim dây

280.000

8

Chụp lô dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

300.000

9

Chụp tuyến vú (1 bên)

40.000

10

Mammography (1 bên)

80.000

11

Chụp tuyến nước bọt

40.000

 

C5. MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

1

Telemedicines

1.500.000

2

Thở máy (thu theo lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)

 

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

250.000

4

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

35.000.000

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

35.000.000

 

PHỤ LỤC 4

MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ DỊCH VỤ KỸ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
(Kèm theo Quyết định s 3119/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh)

ĐVT: đồng

TT

CÁC LOẠI DỊCH VỤ, KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

MỨC THU

 

I. TAI MŨI HỌNG

 

1

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa

2.006.000

2

Phẫu thuật nội soi nạo sàng

2.267.000

3

Phẫu thuật nội soi mở ngách trán

2.203.000

4

Phẫu thuật nội soi xoang bướm

2.195.000

5

Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới

2.218.000

6

Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi

2.212.000

7

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn

2.170.000

8

Phẫu thuật nội soi nạo VA

1.476.000

9

Nội soi mũi

293.000

10

Nội soi họng

288.000

11

Nội soi lấy dị vật tai

376.000

12

Nội soi lấy dị vật mũi

386.000

13

Nội soi lấy dị vật họng

564.000

14

Nội soi chọc, xúc rửa xoang

583.000

15

Phẫu thuật nạo vét sụn vách tai

1.097.000

16

Vi phẫu thanh quản qua nội soi

2.346.000

17

Nội soi phế quản lấy dị vật có gây mê

1.542.000

18

Phẫu thuật chữa ngáy

2.000.000

19

Phẫu thuật chít hẹp ống tai ngoài sau chấn thương

1.426.000

20

Phẫu thuật u máu vành tai

1.151.000

21

Phẫu thuật u hốc mũi

1.197.000

22

Phẫu thuật u cạnh mũi

2.493.000

 

II. NGOẠI TỔNG QUÁT

 

23

Phẫu thuật khâu bảo tồn lách do chấn thương, vết thương

2.095.000

24

Phẫu thuật khâu thận do chấn thương, vết thương

2.136.000

25

Phẫu thuật làm cầu nối động mạch

2.970.000

26

Phẫu thuật cắt tinh hoàn không do ung thư, không vét hạch

1.454.000

27

Phẫu thuật khâu thủng ruột do bệnh lý, chấn thương, vết thương có hoặc không cắt đoạn ruột

1.902.000

28

Phẫu thuật chảy máu ổ bụng sau mổ

1.541.000

29

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

1.524.000

30

Phẫu thuật cắt nang thận (mổ hở)

1.588.000

31

Khâu lỗ dò tá tràng

2.084.000

32

Phẫu thuật thoát vị đùi

1.988.000

33

Xẻ áp xe bìu

555.000

34

Cắt polip hậu môn

1.432.000

35

Phẫu thuật lấy máu động màng phổi nội soi

2.558.000

36

Phẫu thuật nội soi thăm dò ổ bụng

1.561.000

37

Phẫu thuật nội soi điều trị tắc ruột sau mổ

2.044.000

38

Phẫu thuật nội soi khâu gan khâu ruột vỡ do chấn thương, vết thương

2.264.000

39

Phẫu thuật cắt u mỡ

1.211.000

40

Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm

1.171.000

41

Phẫu thuật sỏi kẹt niệu đạo

514.000

42

Phẫu thuật lấy nắp sọ dưới da bụng

1.204.000

43

Phẫu thuật cắt ruột thừa nội soi (single port -1 lỗ cải tiến)

2.616.000

44

Phẫu thuật chèn ép tủy (phương pháp phẫu thuật gãy cột sống vùng lưng - thắt lưng với vis chân cung, cố định bằng Rod-vis)

2.736.000

45

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi (ngoài phúc mạc)

2.571.000

46

Tắc shunt sau đặt dẫn lưu não thất

951.000

47

Phẫu thuật Longo cải tiến

1.616.000

48

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản đoạn hông lưng, sỏi khúc nối bể thận niệu quản, sỏi bể thận đơn giản qua ngã sau phúc mạc

1.911.000

49

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải hoặc trái

2.392.000

50

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng ngang

2.392.000

51

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng Sigma

2.392.000

52

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng nối trước thấp

2.392.000

53

Phẫu thuật Miles qua nội soi ổ bụng

2.392.000

54

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi (1 bên, chưa tính lưới thoát vị)

2.416.000

55

Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày qua nội soi

2.392.000

56

Phẫu thuật vỡ bàng quang qua nội soi

2.392.000

57

Phẫu thuật nội soi bệnh lý tuyến giáp

2.392.000

58

Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm lồng ngực

2.392.000

59

Cắt túi mật qua đường bụng

2.493.000

60

Phẫu thuật vết thương thấu bụng, thủng ruột non không cắt đoạn ruột

1.622.000

61

Phẫu thuật vết thương thấu bụng thủng ruột non có cắt đoạn ruột

2.045.000

62

Phẫu thuật vết thương thấu bụng thủng ruột già có làm hậu môn tạm

2.059.000

63

Phẫu thuật vết thương thấu bụng đứt mạc treo

1.632.000

64

Phẫu thuật thoát vị thành bụng (sổ bụng sau mổ)

1.650.000

65

Cắt u mào tinh hoàn

1.742.000

66

Chấn thương bụng kín gây dập vỡ tụy

2.618.000

67

Khâu da thì hai

693.000

 

III. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

68

Đinh nội tủy xương đùi có chốt

2.380.000

69

Đinh nội tủy xương chày có chốt

2.364.000

70

Đinh nội tủy xương cánh tay có chốt

2.366.000

71

Đinh nội tủy xương cẳng tay có chốt

2.367.000

72

Thay băng điều trị bỏng sâu độ IV trên 10% diện tích cơ thể người lớn (lần)

147.000

73

Thay băng điều trị bỏng sâu độ IV từ 5 - 10% diện tích cơ thể trẻ em

147.000

74

Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại

1.558.000

75

Ghép da tạo hình điều trị bỏng mới

1.558.000

76

Cắt sẹo ghép da Wolf-Kraum

2.097.000

77

Đặt túi giãn da các cỡ điều trị di chứng bỏng

2.101.000

78

Lấy bỏ túi giãn da, cắt bỏ sẹo bỏng, tạo hình vùng khuyết tổn phần mềm.

2.097.000

79

Chuyển vạt da xoay, trượt phức tạp trong tạo hình di chứng bỏng

2.305.000

80

Kết hợp xương bánh chè bằng vis

2.420.000

81

Phẫu thuật đứt gân Achille

2.275.000

82

Phẫu thuật vết thương bàn chân phức tạp

2.551.000

83

Phẫu thuật kết hợp xương gót bằng đinh Kirschner

2.415.000

84

Sửa mỏm cụt đùi

1.479.000

85

Sửa mỏm cụt cẳng chân

1.221.000

86

Sửa mỏm cụt cánh tay

1.155.000

87

Sửa mỏm cụt cẳng tay

1.184.000

88

Sửa mỏm cụt các ngón

616.000

89

Phẫu thuật kết hợp xương gót

2.580.000

90

Phẫu thuật khâu vết thương gót

602.000

91

Phẫu thuật cố định dây chằng chéo bằng vis

1.503.000

92

Xuyên đinh kéo tạ

501.000

 

IV. PHỤ SẢN

 

93

Cắt tử cung bán phần để lại 2 phần phụ

2.299.000

94

Phẫu thuật cầm máu ổ bụng trong vỡ nang Degraaf

1.282.000

95

Vi phẫu nối thông vòi trứng qua đường bụng

2.031.000

96

Phẫu thuật nội soi nối thông vòi trứng

2.122.000

97

Phẫu thuật cắt bạch sản âm hộ

1.210.000

98

Phẫu thuật bóc u xơ, nhân xơ tử cung

1.544.000

99

Phẫu thuật cắt/bóc u nang buồng trứng đơn thuần

1.522.000

100

Mũi khâu B-Lynch trong xử trí băng huyết nguyên nhân từ tử cung

614.000

101

Khâu thủng tử cung

1.533.000

102

Phẫu thuật cắt/bóc khối u phần phụ

1.388.000

103

Mổ thám sát trong phụ khoa

1.157.000

104

Lấy dụng cụ tử cung do xuyên cơ tử cung

1.481.000

105

Áp xe vòi trứng

1.527.000

106

Viêm phúc mạc toàn thể do viêm mủ vòi trứng

1.527.000

107

Thắt động mạch tử cung do băng huyết sau sinh

1.500.000

108

Phẫu thuật vỡ nang De Graaf nội soi

2.012.000

109

Phẫu thuật u lạc nội mạc tử cung

1.511.000

110

Phẫu thuật thông vòi trứng qua nội soi

2.017.000

111

Phẫu thuật TOT cải tiến điều trị chống són tiểu

1.462.000

112

Tắm em bé (lần)

16.000

 

V. NGOẠI THẦN KINH

 

113

Phẫu thuật gửi nắp sọ dưới da bụng

1.437.000

114

Phẫu thuật khâu phục hôi da đầu trong lóc da diện rộng

607.000

 

VI. NHI

 

115

Bơm sulfactan điều trị bệnh lý trẻ sơ sinh

299.000

116

Chiếu đèn vàng da/ giờ

5.000

 

VII. HSTC - CĐ

 

117

Chạy thận nhân tạo bằng dung dịch Acetat/lần

 

118

Chạy thận nhân tạo bằng dung dịch Bicarbonate/lần

 

119

Liệu pháp tan huyết khối trong điều trị nhồi máu cơ tim

420.000

120

Shock điện khử rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

642.000

121

Đo huyết áp động mạch xâm lấn

573.000

122

Thở CPAP (thở áp lực dương liên tục) 1 ngày

292.000

 

VIII. MẮT - RĂNG HÀM MẶT

 

123

Gãy xương gò má cung tiếp 1 bên

2.153.000

124

Mổ mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối

 

125

Phẫu thuật kết hợp xương hàm bằng nẹp vis 1 bên

2.368.000

 

IX. Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

126

Vỗ rung dẫn lưu tư thế

13.000

127

Cứu các loại/lần

15.000

 

X. CẬN LÂM SÀNG

 

128

Đo điện giải ba loại (Na+, K+, Cl-)

 

129

Đo điện giải mỗi loại (Na+, K+, Cl-)

 

130

CT Scan (không sử dụng chất cản quang)

 

131

Đo lưu huyết não

 

132

Soi da

18.000

133

HCV (RT-PCR)

352.000

134

Chụp nhũ ảnh

54.000

 

XI. BỔ SUNG CÁC PHẪU THUẬT MỚI

 

135

Phẫu thuật Longo

2.634.000

136

Phẫu thuật tắc tá tràng các loại

1.956.000

137

Phẫu thuật phì đại môn vị TE

1.938.000

138

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị nội soi (Heller)

2.157.000

139

Phẫu thuật dãn tĩnh mạch tinh nội soi

1.932.000

140

Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng

3.253.000

141

Phẫu thuật cắt thực quản

2.097.000

142

Phẫu thuật xoắn mạc nối

1.534.000

143

Phẫu thuật u mạc treo có cắt ruột và không cắt ruột

2.115.000

144

Phẫu thuật u mạc treo không cắt ruột

1.508.000

145

Phẫu thuật cắt tuyến vú có vét hạch (Patey, Auchinclos)

2.099.000

146

Phẫu thuật cắt nang thận, nang gan nội soi

2.191.000

147

Phẫu thuật tắc động mạch mạc treo

2.368.000

148

Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng, thành ngực do chấn thương, do sổ, thoát vị

1.196.000

149

Phẫu thuật u máu bạch huyết > 10 cm

2.368.000

150

Chọc mật qua da dẫn lưu tạm thời đường mật qua da (PTBD)

2.048.000

151

Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)

1.616.000

152

Rửa vết thương tầng sinh môn do cắt may sau sinh

37.000

153

Đặt ống sonde dạ dày

82.000

154

Thay máu/thay huyết tương (Chưa bao gồm VTTH thay thế đặc biệt)

1.114.000

155

Lấy máu truyền lại qua lọc thô (truyền máu hoan hồi)

1.143.000

Ghi chú:

Mức thu dịch vụ kỹ thuật này chưa bao gồm các loại vật tư thay thế, vật tư tiêu hao theo quy định tại Quyết định s 21/2008/QĐ-BYT về việc ban hành Danh mục vật tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế trong khám, chữa bệnh.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3119/QĐ-UBND năm 2012 quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 3119/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Đinh Văn Khiết
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản