- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2176/QĐ-BKHCN năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3114/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng; Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/08/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1217/SKHCN-TĐC ngày 14/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||
1 | Công bố sử dụng dấu định lượng | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Nộp qua mạng theo địa chỉ: dichvucong.hatinh.gov.vn | Không. | - Luật Đo lường ngày 11/11/2011; - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường; - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa; - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng gói sẵn. |
2 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không. | Như trên |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
1. Công bố sử dụng dấu định lượng
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.TĐC.1 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| * Đối với cơ sở sản xuất: - Được thành lập theo quy định của pháp luật. - Có đủ cơ sở vật chất đáp ứng các yêu cầu sau: + Có đủ phương tiện định lượng hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn), phương tiện đo để tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng, đóng gói sẵn (đối với cơ sở thực hiện tự đánh giá - sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn); các phương tiện đo được định kỳ kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định; + Có mặt bằng làm việc, điều kiện môi trường và điều kiện khác theo yêu cầu quy định. - Có đủ nhân viên kỹ thuật thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường theo quy định. - Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường đối với phương tiện đo, phương tiện định lượng, việc thực hiện phép đo (sau đây viết tắt là biện pháp kiểm soát về đo lường) để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn. - Lưu giữ đầy đủ hồ sơ kết quả kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn (do cơ sở tự đánh giá hoặc do cơ quan chứng nhận theo quy định được cơ sở thuê thực hiện). * Đối với cơ sở nhập khẩu: - Phải thể hiện dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn nhóm 02. - Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Trang tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua Bưu điện. - Qua hệ thống mạng điện tử http://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn, theo mẫu BM.TĐC.11.01. | x |
| |||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng đóng gói sẵn | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn được ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02 ( nếu có ), 06 và 02 bộ hồ sơ theo 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Đo lường - Chi cục TCĐLCL để giải quyết. | Công chức TN&TKQ | 04 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo | ||||
B3 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, chuẩn bị các nội dung cần thiết để kiểm tra thực tế tại cơ sở | Công chức phòng QL ĐL | 1,5 ngày | Mẫu 05; Các văn bản, điều kiện cần thiết | ||||
B4 | Kiểm tra thực tế tại cơ sở | Phòng QLĐL | 01 ngày | Hồ sơ kiểm tra thực tế | ||||
B5 | Trên cơ sở kết quả kiểm tra thực tế tại cơ sở và nội dung bản công bố: + Nếu đủ điều kiện tiếp nhận thì ghi vào sổ theo dõi và trình lãnh đạo phòng ký nháy vào 02 bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. + Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận thì dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố trình lãnh đạo phòng ký nháy | Công chức phòng QLĐL | 04 giờ | Mẫu 05; Thông tin công bố được cập nhật vào sổ theo dõi hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố | ||||
B6 | Ký nháy vào Bản công bố hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận | Lãnh đạo - phòng QLĐL | 04 giờ | Mẫu 05; Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký nháy xác nhận của phòng chuyên môn hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố đã ký nháy | ||||
B7 | Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ của phòng Quản lý Đo lường | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ | - Mẫu 05; Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký xác nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố đã ký duyệt | ||||
B8 | Đóng dấu phát hành văn bản. Chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC - Lưu kết quả xử lý | Văn thư Chi cục, công chức phòng QLĐL | 04 giờ | Mẫu 05, 06; Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký, đóng dấu xác nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố | ||||
B9 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01,06; 01 Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký, đóng dấu xác nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, Trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.TĐC.11.01 | Bản công bố dấu định lượng hàng đóng gói sẵn | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
| Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
- | Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn được ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố. | |||||||
- | Sổ theo dõi chuyên môn; Kết quả kiểm tra thực tế. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý Đo lường, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.TĐC.12 | |||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | ||||||||
| * Đối với cơ sở sản xuất: - Được thành lập theo quy định của pháp luật. - Có đủ cơ sở vật chất đáp ứng các yêu cầu sau: + Có đủ phương tiện định lượng hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn), phương tiện đo để tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở thực hiện tự đánh giá - sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn); các phương tiện đo được định kỳ kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định; + Có mặt bằng làm việc, điều kiện môi trường và điều kiện khác theo yêu cầu quy định. - Có đủ nhân viên kỹ thuật thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường theo quy định. - Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường đối với phương tiện đo, phương tiện định lượng, việc thực hiện phép đo (sau đây viết tắt là biện pháp kiểm soát về đo lường) để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn. - Lưu giữ đầy đủ hồ sơ kết quả kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn (do cơ sở tự đánh giá hoặc do cơ quan chứng nhận theo quy định được cơ sở thuê thực hiện). * Đối với cơ sở nhập khẩu: - Phải thể hiện dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn nhóm 02. - Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn. | ||||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua Bưu điện. - Qua hệ thống mạng điện tử http://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||||
- | Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn, theo mẫu BM.TĐC.12.01. | x |
| ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) | ||||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh | ||||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không | ||||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng đóng gói sẵn | ||||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn được ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố. | ||||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | ||||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02 ( nếu có ), 06 và 02 bộ hồ sơ theo 2.3 | |||||
B2 | Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Đo lường - Chi cục TCĐLCL để giải quyết. | Công chức TN&TKQ | 04 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo | |||||
B3 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, chuẩn bị các nội dung cần thiết để kiểm tra thực tế tại cơ sở | Công chức phòng QL ĐL | 1,5 ngày | Mẫu 05; Các văn bản, điều kiện cần thiết | |||||
B4 | Kiểm tra thực tế tại cơ sở | Phòng QLĐL | 01 ngày | Hồ sơ kiểm tra thực tế | |||||
B5 | Trên cơ sở kết quả kiểm tra; thực tế tại cơ sở và nội dung bản công bố: + Nếu đủ điều kiện tiếp nhận thì ghi vào sổ theo dõi và trình lãnh đạo phòng ký nháy vào 2 bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. + Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận thì dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố trình lãnh đạo phòng ký nháy | Công chức phòng QLĐL | 04 giờ | Mẫu 05; Thông tin công bố được cập nhật vào sổ theo dõi hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố | |||||
B6 | Ký nháy vào Bản công bố hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận | Lãnh đạo phòng QLĐL | 04 giờ | Mẫu 05; Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký nháy xác nhận của phòng chuyên môn hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố đã ký nháy | |||||
B7 | Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ của phòng Quản lý Đo lường | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ | Mẫu 05; Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký xác nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố đã ký duyệt | |||||
B8 | Đóng dấu phát hành văn bản chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC - Lưu kết quả xử lý | Văn thư Chi cục, công chức phòng QLĐL | 04 giờ | Mẫu 05, 06; Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký, đóng dấu xác nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố | |||||
B9 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; 01 Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký, đóng dấu xác nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố | |||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||||
| BM.TĐC.12.01 | Bản công bố dấu định lượng hàng đóng gói sẵn | |||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||||
- | Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||||
- | Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn được ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố. | ||||||||
- | Sổ theo dõi chuyên môn; Kết quả kiểm tra thực tế. | ||||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý Đo lường thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1553/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 3231/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 3308/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 2725/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1553/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 3231/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 3308/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 2176/QĐ-BKHCN năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 11Quyết định 2725/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
Quyết định 3114/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 3114/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Quốc Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực