Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 311/QĐ-UBND | Long An, ngày 19 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ, GIA ĐÌNH, THƯ VIỆN, THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 65/TTr-SVHTTDL ngày 11/01/2017 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 1433/STP-KSTTHC ngày 24/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 14 thủ tục hành chính mới ban hành; 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực văn hóa cơ sở, gia đình, thư viện, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An (kèm theo 50 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An (14 thủ tục hành chính).
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan giải quyết |
1 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Văn hóa cơ sở | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 | Công nhận “Ấp văn hóa” , “Khu phố văn hóa” | Văn hóa cơ sở | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | Văn hóa cơ sở | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Văn hóa cơ sở | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Văn hóa cơ sở | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
6 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Văn hóa cơ sở | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
7 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Văn hóa cơ sở | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
8 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | Thư viện | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
11 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
14 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An (09 thủ tục hành chính).
STT | Số hồ sơTTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Lý do bãi bỏ |
1 | 225556 | Thành lập thư viện cấp huyện vùng đồng bằng | Thư viện | Thực hiện chuẩn hóa thủ tục hành chính theo quy định tại Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trong năm 2015 |
2 | 225558 | Chia, tách, sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký đối với thư viện cấp huyện | Thư viện | Như trên |
3 | 225559 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện của tổ chức cấp huyện, cấp xã có trụ sở đóng trên địa bàn | Thư viện | Như trên |
4 | 225560 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | Thư viện | Như trên |
5 | 225561 | Công nhận ấp, khu phố văn hóa | Văn hóa cơ sở | Như trên |
6 | 274913 | Công nhận xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | Văn hóa cơ sở | Như trên |
7 | 274917 | Công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”; “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Văn hóa cơ sở | Như trên |
8 | 225563 | Thành lập trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn huyện | Thể dục, thể thao | Như trên |
9 | 225564 | Sáp nhập, chia, tách, hợp nhất, giải thể trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao | Thể dục, thể thao | Như trên |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công, viên chức mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 4Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Thư viện và Gia đình được chuẩn hóa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Thể dục, thể thao cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 3357/QĐ-UBND năm 2017 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 2177/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực Văn hóa và Thể dục - Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Bến Tre ban hành
- 11Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thể dục, thể thao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công, viên chức mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 8Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Thư viện và Gia đình được chuẩn hóa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Thể dục, thể thao cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 3357/QĐ-UBND năm 2017 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 2177/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực Văn hóa và Thể dục - Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Bến Tre ban hành
- 15Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thể dục, thể thao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực văn hóa cơ sở, gia đình, thư viện, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- Số hiệu: 311/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Trần Văn Cần
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra