Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3103/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 05 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/ 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 64/TTr-SKHCN ngày 18/11/2022 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Các bước thực hiện | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện |
|
|
| |||||
1 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002385.000.00.00.H50) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng | 1,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 0,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi UBND tỉnh xử lý. | 0,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 1,5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
2 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002380.000.00.00.H50) | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | 12 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 2,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Duyệt Hồ sơ, trình UBND tỉnh. | 02 ngày | Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi UBND tỉnh xử lý. | 0,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 7 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
3 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002381.000.00.00.H50) | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | 12 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 2,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Duyệt Hồ sơ, trình UBND tỉnh | 02 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi UBND tỉnh xử lý. | 0,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 7 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
4 | Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002382.000.00.00.H50) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | 3,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 01 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Duyệt Hồ sơ, trình UBND tỉnh | 01 ngày | Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi UBND tỉnh xử lý. | 0,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 3 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
5 | Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002383.000.00.00.H50) | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | 12 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 2,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Duyệt Hồ sơ, trình UBND tỉnh | 02 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi UBND tỉnh xử lý. | 0,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 7 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
6 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002384.000.00.00.H50) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | 3,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 01 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Duyệt Hồ sơ, trình UBND tỉnh | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi UBND tỉnh xử lý. | 0,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 3 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
7 | Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) (2.002379.000.00.00.H50) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | 3,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 01 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Duyệt Hồ sơ, trình UBND tỉnh | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi UBND tỉnh xử lý. | 0,5 ngày | Phòng QLCN & SHTT | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 3 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
| |||||||
1 | Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia (2.001269.000.00.00.H50) | 68 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục dự thảo thành lập Hội đồng sơ tuyển, xét tuyển hồ sơ | 26 ngày | Chi cục TCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng sơ tuyển, xét tuyển hồ sơ | 03 ngày | Chi cục TCĐLCL | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 4 | Duyệt hồ sơ | 02 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Họp Hội đồng sơ tuyển xét tuyển, phê duyệt hồ sơ. | 26 ngày | Hội đồng sơ tuyển | Chi cục | |||
Bước 6 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển hồ sơ ra Bộ Khoa học và Công nghệ | 07 ngày | Chi cục TCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Hoàn thiện, chuyển Kết quả cho TT Phục vụ HCC | 02 ngày | Chi cục TCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Tổng cộng: 08 thủ tục hành chính
- 1Quyết định 2854/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2022 về quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 3332/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2510/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 2854/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2022 về quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 7Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 3332/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 3103/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra