Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2006/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 10 tháng 01 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 CỦA THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN, HUYỆN PHÚ BÌNH.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai.

Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Phú Bình tại Tờ trình số 144/TT-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005; đề nghị của Sở Tài nguyên và môi trường tại tờ Trình số 2086/TTr-STNMT ngày 27/12/2005.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch- kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm.2005

Quy hoạch năm.2008

Quy hoạch năm.2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu%

(1)

tổng diện tích đất tự nhiên

 

978.49

100.00

978.49

100.00

978.49

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

817.31

83.53

802.27

81.99

788.08

80.54

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

671.45

68.62

672.66

68.74

668.68

68.34

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

473.15

48.36

462.22

47.24

449.05

45.89

1.1.1.1

Đât trồng lúa

LUA

418.57

42.76

409.62

41.86

396.96

40.57

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

291.23

29.76

289.92

29.63

280.70

28.69

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

127.34

13.01

119.70

12.23

116.26

11.88

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

54.58

5.58

52.60

5.38

52.09

5.31

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

198.30

20.27

210.44

21.51

219.63

22.45

1..2

Đất lâm nghiệp

LPN

119.71

12.23

104.08

10.64

93.88

9.59

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

119.71

12.23

104.08

10.64

93.88

9.59

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

 

 

 

 

 

 

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

 

 

 

 

 

 

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

 

 

 

 

 

 

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSG

119.71

12.23

104.08

10.64

93.88

9.59

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

 

 

 

 

 

 

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

 

 

 

 

 

 

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

 

 

 

 

 

 

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPG

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

 

 

 

 

 

 

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

 

 

 

 

 

 

1.2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

 

 

 

 

 

 

1.2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDG

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

26.15

2.00

25.53

2.61

25.52

2.61

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

đất phi nông nghiệp

NKN

161.18

16.47

166.73

17.04

190.41

19.46

2.1

Đất ở

OTC

51.93

5.31

62.47

6.38

63.71

6.51

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

51.93

5.31

62.47

6.38

63.71

6.51

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

101.24

10.35

104.26

10.66

117.37

12.00

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

2.85

0.29

2.85

0.29

2.85

0.29

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

2.35

0.24

2.35

0.24

2.35

0.24

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0.89

0.09

2.11

0.22

16.11

1.65

2.2.31

Đất khu công nghiệp

CSK

 

 

0

 

14.00

1.43

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

0.89

 

2.11

0.22

2.11

0.22

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

95.15

9.72

96.95

 

96.06

9.82

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

40.38

4.13

41.12

4.21

41.21

4.21

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

DTL

38.59

3.94

38.23

 

36.85

3.77

2.2.4.3

Đất để chuyền dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

0.14

 

0.14

 

0.14

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

DVH

1.59

0.16

1.87

0.19

1.87

0.19

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

0.69

0.07

1.29

0.13

1.29

0.13

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

ĐG

6.52

0.67

6.52

0.67

6.52

0.67

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2.14

0.22

3.08

0.31

3.08

0.31

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

0.40

 

 

 

0.40

 

2.2.4.9

Đất có di tích,danh thắng

LDT

0.88

0.06

0.88

0.06

0.88

0.06

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

3.82

0.39

3.82

0.39

3.82

0.39

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0.53

0.05

0.45

 

0.43

0.05

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

7.14

0.73

7.71

 

7.97

0.81

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.34

0.03

0.93

0.09

0.93

0.09

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Cảthời kỳ

Năm 2005

G/ đoạn

2006-2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

29.23

0

29.23

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

27.77

0

27.77

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

24.10

0

24.10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

15.53

0

15.53

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.67

0

3.67

1.2

Đất lâm nghiệp

0.83

0

0.83

1.2.1

Đất rừng sản xuất

0.83

0

0.83

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

0

 

1.4

Đất làm muối

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

25.00

0

25.00

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

1.39

0

1.39

3.1

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

 

 

 

3.3

Đất quốc phòng, anh ninh

 

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

1.39

0

1.39

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

3.6

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

 

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyên sang đất ở

1.42

0

1.42

4.1

Đất chuyên dùng

1.42

0

1.42

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

 

 

 

4.1.2

Đất quốc phòng, anh ninh

 

 

 

4.1.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

1.42

0

1.42

4.2

Đất tôn giáo tín ngưỡng

 

 

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

4.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

 

 

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

1.3. Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ

2005-2010

Giai đoạn

2005

Giai đoạn

2006-2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

29.23

0

29.23

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

27.77

0

27.77

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

24.10

0

24.10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

21.61

0

21.61

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.67

0

3.67

1.2

Đất lâm nghiệp

0.83

0

0.83

1.2.1

Đất rừng sản xuất

0.83

0

0.83

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0.63

0

0.63

1.4

Đất làm muối

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2.21

 

2.21

2.1

Đất ở

2.21

 

2.21

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.21

 

2.21

2.2

Đất chuyên dùng

 

 

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng an ninh

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo tín ngưỡng

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

 

 

 

2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất.

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch.

Đơn vị tính: ha ha

Thứ tự

Loại đất

Năm hiện trạng 2005

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

978.49

978.49

978.49

978.49

978.49

978.49

1

Đất nông nghiệp

817.31

808.38

806.46

802.27

801.17

788.08

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

671.45

668.30

671.70

672.66

676.67

668.68

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

473.15

466.82

464.77

462.22

461.62

449.05

 

Trong đó: Đất trồng lúa

418.57

413.63

412.06

409.62

409.12

396.96

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

198.30

201.48

206.93

210.44

215.05

219.63

1.2

Đất lâm nghiệp

119.71

114.45

109.20

104.08

98.98

93.88

1.2.1

Đất rừng sản xuất

119.71

114.45

109.20

104.08

98.98

93.88

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

26.15

25.63

25.56

25.53

25.52

25.52

1.4

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

161.18

170.11

172.03

176.22

177.32

190.41

2.1

Đất ở

51.93

60.30

60.63

62.47

63.41

63.71

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

51.93

60.30

60.63

62.47

63.41

63.71

2.2

Đất chuyên dùng

101.24

101.04

13.44

104.66

104.68

117.37

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

2.85

2.85

2.85

2.85

2.85

2.85

2.2.2

Đất quốc phòng an ninh

2.35

2.35

2.35

2.35

2.35

2.35

2.2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0.89

0.89

2.11

2.11

2.11

16.11

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

0

0

0

0

0

14.00

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

95.15

94.95

96.13

97.35

97.37

96.06

2.2.4.1

Đất giao thông

40.38

40.31

40.84

41.12

41.14

41.21

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

38.59

38.17

38.23

38.23

38.23

36.85

2.2.4.3

Đất để chuyên dẫn năng lượng truyền thông

0.14

0.14

0.14

0.14

0.14

 

0.14

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

1.59

1.87

1.87

1.87

1.87

1.87

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

0.69

0.69

1.29

1.29

1.29

1.29

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

6.52

6.52

6.52

6.52

6.52

6.52

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

2.14

2.14

2.14

3.08

3.08

3.08

2.2.4.8

Đất chợ

0.40

0.40

0.40

0.40

0.40

0.40

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

0.88

0.88

0.88

0.88

0.88

0.88

2.2.4.10

Đất bãi thải xử lý chất thải

3.82

3.82

3.82

3.82

3.82

3.82

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0.53

0.46

0.45

0.45

0.45

0.43

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

7.14

7.39

7.58

7.71

7.84

7.97

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0.34

0.93

0.93

0.93

0.93

0.93

3

Đất chưa sử dụng

0

0

0

0

0

0

2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

29.23

8.93

2.92

3.18

1.09

13.10

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

27.77

8.15

2.61

3.04

0.99

12.98

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

24.10

6.33

2.06

2.54

0.60

12.57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

15.53

3.42

0.63

2.26

0.41

8.81

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.67

1.82

0.55

0.49

0.39

0.42

1.2

Đất lâm nghiệp

0.83

0.26

0.25

0.12

0.10

0.10

1.2.1

Đất rừng sản xuất

0.83

0.26

0.25

0.12

0.10

0.10

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0.63

0.52

0.07

0.03

 

0.01

1.4

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

25

5

5

5

5

5

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

1.80

0.42

 

 

 

1.38

3.1

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất quốc phòng, anh ninh

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

1.80

0.42

 

 

 

1.38

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.3. Kế hoạch thu hồi đất.

Đơn vị tính: ha

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

DT thu hồi trong kỳ

Chia ra các năm

 

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

1

Đất nông nghiệp

29.23

8.93

2.92

3.18

1.09

13.10

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

27.77

8.15

2.61

3.04

0.99

12.98

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

24.10

6.33

2.06

2.54

0.60

12.57

 

 

Trong đó: Đất trồng lúa

21.61

4.94

1.58

2.43

0.51

12.15

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.67

1.82

0.55

0.49

0.39

0.42

 

1.2

Đất lâm nghiệp

0.83

0.26

0.25

0.12

0.10

0.10

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

0.83

0.26

0.25

0.12

0.10

0.10

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

0.63

0.52

0.07

0.03

 

0.01

 

1.4

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2.21

0.93

0.57

0.05

 

0.66

 

2.1

Đất ở

2.21

0.93

0.57

0.05

 

0.66

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.21

0.93

0.57

0.05

 

0.66

 

2.2

Đất chuyên dùng

0

0

0

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Giao Uỷ ban nhân dân huyện Phú Bình:

3.1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

3.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3.3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 2. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, Giám đốc Sở Tài nguyên, Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Phú Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Thường Trực HĐND tỉnh; - Chủ tịch UBNDtỉnh;
- ( để báo cáo )
- LưuVT,TNMT,TH.
Ng03/25bản

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đàm Thanh Nghị

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt quy hoạch- kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành

  • Số hiệu: 31/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/01/2006
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Đàm Thanh Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản