- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 07/2020/TT-BLĐTBXH quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Quyết định 19/2024/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 26/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2024/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 30 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH 26 ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA 17 NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 26 định mức kinh tế - kỹ thuật của 17 nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, các nội dung cụ thể như sau:
STT | Tên nghề đào tạo | Trình độ đào tạo | Phụ lục |
1 | Kỹ thuật pha chế đồ uống | Sơ cấp bậc 1 (300 giờ) | Ia |
2 | Kỹ thuật pha chế đồ uống | Dưới 03 tháng (150 giờ) | Ib |
3 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Sơ cấp bậc 1 (300 giờ) | IIa |
4 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Dưới 03 tháng (150 giờ) | IIb |
5 | Công nghệ thông tin (photosop trong xử lý hình ảnh) | Sơ cấp bậc 1 (350 giờ) | IIIa |
6 | Công nghệ thông tin (photosop trong xử lý hình ảnh) | Dưới 03 tháng (200 giờ) | IIIb |
7 | Điện dân dụng | Sơ cấp bậc 1 (300 giờ) | IVa |
8 | Điện dân dụng | Dưới 03 tháng (150 giờ) | IVb |
9 | Trang điểm thẩm mỹ | Sơ cấp bậc 1 (400 giờ) | Va |
10 | Trang điểm thẩm mỹ | Dưới 03 tháng (200 giờ) | Vb |
11 | Chăm sóc da | Sơ cấp bậc 1 (360 giờ) | VIa |
12 | Chăm sóc da | Dưới 03 tháng (150 giờ) | VIb |
13 | Cắt tóc nam nữ | Sơ cấp bậc 1 (360 giờ) | VIIa |
14 | Cắt tóc nam nữ | Dưới 03 tháng (150 giờ) | VIIb |
15 | Kỹ thuật làm móng tay nước | Sơ cấp bậc 1 (360 giờ) | VIIIa |
16 | Kỹ thuật làm móng tay nước | Dưới 03 tháng (150 giờ) | VIIIb |
17 | Kỹ thuật trang trí hoa văn trên móng | Sơ cấp bậc 1 (360 giờ) | IXa |
18 | Kỹ thuật trang trí hoa văn trên móng | Dưới 03 tháng (150 giờ) | IXb |
19 | Kỹ thuật điêu khắc gỗ | Sơ cấp bậc 1 (300 giờ) | X |
20 | Tiểu thủ công nghiệp | Dưới 03 tháng (100 giờ) | XI |
21 | Nghiệp vụ lễ tân | Dưới 03 tháng (200 giờ) | XII |
22 | Nghiệp vụ nhà hàng | Dưới 03 tháng (200 giờ) | XIII |
23 | Sửa chữa máy may công nghiệp | Dưới 03 tháng (280 giờ) | XIV |
24 | Vận hành xe nâng hàng | Dưới 03 tháng (280 giờ) | XV |
25 | Du lịch cộng đồng | Dưới 03 tháng (200 giờ) | XVI |
26 | Bán hàng Online | Dưới 03 tháng (150 giờ) | XVII |
Kèm theo các Phụ lục: Ia, Ib, IIa, IIb, IIIa, IIIb, IVa, IVb, Va, Vb, VIa, VIb, VIIa, VIIb, VIIIa, VIIIb, IXa, IXb, X, XI, XII, XIII, XIV, XV, XVI, XVII.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 12 tháng 9 năm 2024
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 19/2024/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 26/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 37/2024/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 31/2024/QĐ-UBND về 26 Định mức kinh tế - kỹ thuật của 17 nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 31/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Đặng Văn Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực