Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2024/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 27 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VỀ NHÀ, NHÀ Ở VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 55/TTr-SXD ngày 09/9/2024, Công văn số 2304/SXD-KT&VLXD ngày 24/9/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định Đơn giá bồi thường về nhà, nhà ở và công trình xây dựng làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có phụ lục số 01 và phụ lục số 02 kèm theo).

2. Đối tượng áp dụng

a) Cơ quan nhà nước thực hiện quyền hạn và trách nhiệm đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai, thực hiện nhiệm vụ thống nhất quản lý nhà nước về đất đai và công chức làm công tác địa chính ở cấp xã; đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;

b) Người có đất thu hồi và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thu hồi; các đối tượng khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

Điều 2. Quy định hệ số Đơn giá bồi thường

1. Hệ số điều chỉnh

a) Hệ số điều chỉnh tại Quyết định này bằng 1;

b) Khi có sự thay đổi chính sách của Nhà nước về chi phí đầu tư xây dựng, Sở Xây dựng xác định hệ số điều chỉnh, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

2. Hệ số khu vực

Đơn giá bồi thường nhà, nhà ở và công trình xây dựng tại các khu vực khác nhau được điều chỉnh bằng hệ số khu vực.

a) Khu vực thành phố Thái Bình, hệ số điều chỉnh khu vực bằng 1,011;

b) Khu vực còn lại trên địa bàn tỉnh Thái Bình, hệ số điều chỉnh khu vực bằng 1,0.

Điều 3. Hiệu lực thi hành, quy định chuyển tiếp

1. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

2. Quy định chuyển tiếp

a) Những trường hợp đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày 01/8/2024 thì thực hiện theo phương án bồi thường đã được phê duyệt;

b) Những trường hợp đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày 01/8/2024 nhưng trong quá trình kiểm đếm, tính toán còn thiếu về khối lượng tài sản thì phần còn thiếu được lập phương án bồi thường bổ sung theo Đơn giá bồi thường quy định tại Quyết định này;

c) Những trường hợp đã phê duyệt phương án bồi thường từ ngày 01/8/2024 và đến trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực, thì được lập phương án bồi thường bổ sung phần chênh lệch theo Đơn giá bồi thường quy định tại Quyết định này với Đơn giá bồi thường đã được phê duyệt;

d) Những trường hợp phê duyệt phương án bồi thường từ ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng Đơn giá bồi thường theo quy định tại Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Lãnh đạo HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Cổng thông tin điện tử của Tỉnh;
- Báo Thái Bình;
- Công báo Thái Bình;
- Lưu: VT, CTXDGT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quang Hưng

 

PHỤ LỤC SỐ 01.

THUYẾT MINH ÁP DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2024/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

1. Phương pháp xác định Đơn giá bồi thường về nhà, nhà ở và công trình xây dựng theo m²sàn xây dựng.

a) Đơn giá tính cho một đơn vị m² công trình xây dựng mới, là đơn giá tổng hợp được lập trên cơ sở thiết kế mẫu của từng loại công trình, xác định dự toán chi phí tính cho toàn bộ công trình chia cho diện tích sàn theo thiết kế của công trình.

b) Đơn giá tổng hợp tính cho một đơn vị m²sàn hoàn chỉnh bao gồm: Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng, chi phí khác, chi phí lán trại, chi phí thiết kế, chi phí giám sát, 80% chi phí quản lý dự án.

c) Quy định cách đo vẽ diện tích sàn.

- Tầng 1: Đo từ mép ngoài tường móng trước đến mép ngoài tường móng sau và từ mép ngoài tường móng bên đến mép ngoài móng đối diện.

- Tầng 2 trở lên: Đo từ mép ngoài tường trước đến mép ngoài tường sau, từ mép ngoài tường bên đến mép ngoài tường đối diện và cộng thêm diện tích ban công, lôgia (nếu có).

- Chiều cao nhà tính từ cốt nền đến hết chiều cao tường.

- Chất lượng công trình: Công trình được thiết kế theo tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng: Móng xử lý theo thiết kế cụ thể cho từng công trình; gạch xây, vữa xây trát theo thiết kế cho từng loại nhà; khung cột, sàn mái bằng bê tông cốt thép chịu lực mác 200.

2. Các loại thiết bị, công tác xây dựng chưa tính trong Đơn giá bồi thường theo m²sàn xây dựng.

a) Các loại thiết bị như: Chậu rửa, xí xổm, xí bệt, bồn tắm, chậu tiểu, vòi tắm, các loại cửa, các loại đèn trang trí, khi lập dự toán bồi thường lấy theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Sở Xây dựng công bố tại thời điểm lập phương án bồi thường, không tính hệ số điều chỉnh đơn giá khu vực. Trường hợp giá vật liệu xây dựng không có trong công bố giá của địa phương thì giá của các loại vật liệu này được xác định trên cơ sở lựa chọn mức giá phù hợp giữa các báo giá của nhà sản xuất hoặc cung ứng vật liệu xây dựng.

b) Các công tác xây dựng: Các loại gác xép, ốp trần, ốp tường, các vách ngăn nhẹ (không xây gạch), sơn bả, các loại lan can và tay vịn cầu thang, các loại chống nóng, bể chứa nước sạch được kiểm đếm cụ thể nhân với đơn giá bồi thường của từng loại công tác xây dựng quy định tại mục 2, mục 3 phụ lục số 02.

c) Các thiết bị như: Điều hòa nhiệt độ, thùng đun nước nóng, bồn chứa nước thì tính chi phí tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt.

d) Hệ thống điện và nước gắn liền với nhà, công trình xây dựng được tính bằng 6% giá trị xây dựng công trình. Nếu chỉ có phần điện được tính bằng 4% giá trị xây dựng công trình.

3. Lập dự toán bồi thường.

a) Dự toán bồi thường được lập trên cơ sở khối lượng kiểm đếm, đơn giá bồi thường tương ứng và các hệ số liên quan: C = M x g x k x l

Trong đó:

C: Là giá trị bồi thường.

M: Là khối lượng kiểm đếm.

g: Là đơn giá bồi thường tương ứng với công việc kiểm đếm được lấy theo Đơn giá bồi thường ban hành theo quyết định này.

k: hệ số khu vực.

l: hệ số điều chỉnh (nếu có).

b) Đối với nhà, nhà ở và công trình xây dựng có kết cấu khác với kết cấu các loại nhà trong đơn giá bồi thường thì lập dự toán bồi thường trên cơ sở khối lượng kiểm đếm, đơn giá bồi thường tương ứng quy định tại mục 2, mục 3 phụ lục 02 và hệ số đơn giá bồi thường.

4. Đối với các công tác xây dựng không có trong đơn giá bồi thường.

Căn cứ vào khối lượng kiểm đếm từng loại công tác xây dựng, định mức, đơn giá và các chế độ chính sách hiện hành, lập dự toán bồi thường theo quy định hiện hành.

5. Thời gian khấu hao áp dụng với nhà, công trình xây dựng bị thiệt hại.

Thời gian khấu hao áp dụng với nhà, công trình xây dựng bị thiệt hại theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 14 Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ được tính bằng mức trung bình của khung thời gian trích khấu hao tài sản cố định theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định./.

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2024/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

MỤC 1. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THEO M2 SÀN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

STT

Loại nhà

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

I

Nhà một tầng có chiều cao tường ≥ 3m

1

Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro Xi măng, không có công trình phụ khép kín

m²sàn

1.851.781

2

Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ khép kín

m²sàn

2.412.985

3

Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ khép kín

m²sàn

2.759.166

4

Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín

m²sàn

2.594.142

5

Nhà xây gạch xỉ, mái bằng, không có công trình phụ khép kín

m²sàn

2.661.581

6

Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín

m²sàn

1.946.390

7

Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22 V/m², không có công trình phụ khép kín

m²sàn

2.256.901

8

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22 V/m², không có công trình phụ khép kín

m²sàn

2.604.986

9

Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 75 V/m², không có công trình phụ khép kín

m²sàn

2.715.117

10

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín

m²sàn

2.483.863

11

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, mái bằng không có công trình phụ khép kín

m²sàn

2.731.202

12

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, hiên tây, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ khép kín

m²sàn

2.885.042

13

Nhà xây gạch không nung tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín

m²sàn

2.040.601

14

Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ khép kín

m²sàn

2.657.933

15

Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín

m²sàn

2.490.874

16

Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, hiên tây, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ khép kín

m²sàn

2.831.364

17

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín,

m²sàn

2.164.718

18

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22V/m² không có công trình phụ khép kín

m²sàn

2.649.978

19

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ khép kín

m²sàn

3.022.585

20

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 75V/m² không có công trình phụ khép kín

m²sàn

3.107.231

21

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín

m²sàn

2.776.577

22

Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ

m²sàn

2.745.489

23

Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ

m²sàn

3.053.460

24

Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m², có công trình phụ khép kín

m²sàn

3.258.345

25

Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ

m²sàn

2.871.733

26

Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, có công trình phụ khép kín

m²sàn

3.790.293

27

Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220 nền móng gia cố cọc tre, có công trình phụ khép kín

m²sàn

4.055.155

28

Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ

m²sàn

3.137.162

29

Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ

m²sàn

3.412.411

30

Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220 nền móng gia cố cọc tre, có công trình phụ khép kín

m²sàn

4.184.820

31

Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín

m²sàn

2.304.015

32

Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ khép kín

m²sàn

3.162.942

33

Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín

m²sàn

2.916.934

34

Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ

m²sàn

2.878.540

35

Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m², không có công trình phụ

m²sàn

3.179.545

36

Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m², có công trình phụ

m²sàn

3.391.270

37

Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ

m²sàn

2.877.583

38

Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, có công trình phụ khép kín

m²sàn

3.951.068

39

Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ

m²sàn

3.298.344

II

Nhà 2 tầng, mái bằng

1

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín

m²sàn

4.310.294

2

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín

m²sàn

3.909.047

3

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ

m²sàn

4.204.576

4

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền móng, không có công trình phụ

m²sàn

3.804.364

5

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín

m²sàn

4.414.133

6

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền, công trình phụ khép kín

m²sàn

4.002.036

7

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín

m²sàn

4.691.662

8

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ

m²sàn

4.606.084

9

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín

m²sàn

4.769.062

10

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ

m²sàn

4.681.153

11

Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín

m²sàn

4.040.754

12

Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín

m²sàn

4.372.904

13

Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ

m²sàn

3.689.411

14

Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ

m²sàn

4.105.523

15

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín

m²sàn

4.073.077

16

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín

m²sàn

4.395.063

17

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ

m²sàn

3.841.034

18

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ

m²sàn

4.243.254

19

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền, công trình phụ khép kín

m²sàn

4.018.298

20

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín

m²sàn

4.434.708

21

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín

m²sàn

4.872.074

22

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220,móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ

m²sàn

4.562.794

23

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín

m²sàn

4.976.390

24

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ

m²sàn

4.605.478

III

Nhà 3 tầng, mái bằng công trình phụ khép kín

1

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre

m²sàn

4.136.614

2

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT

m²sàn

4.481.748

3

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre

m²sàn

4.170.500

4

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT

m²sàn

4.506.403

5

Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre

m²sàn

3.887.836

6

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre

m²sàn

4.333.754

7

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT

m²sàn

4.688.543

8

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre

m²sàn

4.387.025

9

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT

m²sàn

4.823.929

IV

Nhà 4 tầng, mái bằng công trình phụ khép kín

1

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre

m²sàn

4.421.205

2

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT

m²sàn

4.452.110

3

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền gia cố cọc tre

m²sàn

4.514.999

4

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT

m²sàn

4.612.242

5

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre

m²sàn

4.675.584

6

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT

m²sàn

4.727.029

7

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền gia cố cọc tre

m²sàn

4.657.598

8

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT

m²sàn

4.753.682

V

Nhà phụ có chiều cao tường < 3m

1

Nhà xây gạch xỉ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng

m²sàn

1.488.282

2

Nhà xây gạch xỉ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m²

m²sàn

2.383.479

3

Nhà xây gạch xỉ, kết cấu thép, lợp mái tôn

m²sàn

2.242.887

4

Nhà xây gạch xỉ, mái bằng

m²sàn

2.481.111

5

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng

m²sàn

1.669.780

6

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m²

m²sàn

2.339.055

7

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu thép, lợp mái tôn

m²sàn

2.140.759

8

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, mái bằng

m²sàn

2.642.210

9

Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng

m²sàn

1.748.481

10

Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m²

m²sàn

2.424.327

11

Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu thép, lợp mái tôn

m²sàn

2.269.442

12

Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, mái bằng

m²sàn

2.971.353

13

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng

m²sàn

1.881.793

14

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m²

m²sàn

2.632.450

15

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu thép, lợp mái tôn

m²sàn

2.352.229

16

Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220

m²sàn

2.865.300

17

Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng

m²sàn

1.987.590

18

Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m²

m²sàn

2.750.161

19

Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu thép, lợp mái tôn

m²sàn

2.469.721

20

Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220

m²sàn

2.995.178

MỤC 2. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC

STT

Loại công trình

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

I

Rãnh thoát nước nắp bằng tấm đan bê tông

1

Rãnh thoát nước kích thước 0,4x0,6 xây gạch không nung

m

734.118

2

Rãnh thoát nước kích thước 0,4x0,6 xây gạch chỉ

m

679.746

3

Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,3x0,8

m

748.341

4

Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,4x0,8

m

794.094

5

Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,5x0,9

m

811.738

6

Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,3x0,6

m

822.698

7

Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,4x 0,9

m

929.870

8

Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,5x 0,8

m

913.189

II

Bể nước:

1

Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 4m³

1.531.240

2

Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 10m³ có nắp đan bê tông

1.320.878

3

Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 10m³ không có nắp đan bê tông

822.600

4

Bể xây gạch chỉ khối tích > 10m³ có nắp đan bê tông

1.027.280

5

Bể xây gạch chỉ khối tích > 10m³ không có nắp đan bê tông

688.168

6

Giếng khoan các loại

m

76.042

7

Giếng khơi các loại

m

2.001.043

III

Sân

 

 

1

Sân bê tông gạch vỡ láng vữa XM cát

139.554

2

Sân lát gạch chỉ

195.744

3

Sân lát gạch lá nem

246.304

4

Sân bê tông M200

241.187

IV

Mái chống nóng, Bán mái

1

Mái chống nóng, bán mái lợp ngói 22V/m² kèo gỗ

1.000.084

2

Mái chống nóng, bán mái lợp tôn kèo thép

716.011

3

Mái chống nóng, bán mái lợp bro ximăng kèo tre

143.655

4

Mái chống nóng bằng gạch 6 lỗ

285.481

5

Mái chống nóng bằng tấm đan

407.941

V

Gác xép

 

 

1

Bê tông cốt thép

997.496

MỤC 3. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG KHÁC

STT

Loại công trình

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

I

Công tác đào đắp đất, đóng cọc tre

1

Đào móng trụ cột bằng thủ công

357.372

2

Đào móng băng, bằng thủ công

246.256

3

Đào móng bằng máy đào 0,8m³

32.265

4

Đắp đất nền móng công trình, bằng thủ công

168.175

5

Đắp đất công trình bằng đầm cóc

m

46.002

6

Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công cát mođun 0,7-1,4

423.061

7

Đắp cát bằng máy đầm cóc cát modun 0,7-1,4

307.472

8

Đóng cọc tre gia cố nền đất

m

12.054

9

Đào ao, kênh mương bằng máy đào 0,8m³

30.735

10

Đào ao, kênh mương bằng thủ công

249.260

11

Đóng cọc bê tông cốt thép gia cố nền đất

m

452.777

II

Công tác xây gạch

1

Xây móng gạch chỉ vữa TH M50

1.408.181

2

Xây móng gạch chỉ vữa XM M75

1.533.183

3

Xây móng gạch chỉ vữa XM M50

1.513.968

4

Xây móng bằng gạch không nung vữa XM M75

1.630.551

5

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa TH M25

1.769.188

6

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa TH M50

1.909.418

7

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 6m, vữa XM M50

1.815.863

8

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 6m, vữa XM M75

1.853.486

9

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m, vữa TH M25

1.579.029

10

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m, vữa TH M50

1.623.156

11

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 6m, vữa XM M50

1.637.881

12

Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 6m, vữa XM M50

1.760.292

13

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 6m, vữa XM M75

1.685.315

14

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m, vữa TH M25

1.843.766

15

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m, vữa TH M50

1.878.884

16

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 28m, vữa XM M50

1.944.558

17

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 28m, vữa XM M75

1.982.180

18

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 16m, vữa TH M25

1.661.926

19

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m, vữa TH M50

1.799.369

20

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 28m, vữa XM M50

1.720.778

21

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 28m, vữa XM M75

1.768.212

22

Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 28m, vữa XM M50

1.843.189

23

Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 28m, vữa XM M75

1.890.624

24

Xây tường gạch không nung 6,5x10,5x22

1.807.726

25

Xây gạch block bê tông rỗng, chiều dày 10cm, M50

1.540.753

26

Xây gạch block bê tông rỗng, chiều dày 20cm, M50

1.505.096

27

Xây gạch xỉ, vữa TH M50

1.237.211

28

Xây gạch xỉ vữa XM M50

1.264.206

29

Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 4m, vữa TH M50

1.926.568

30

Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 6m, vữa XM M50

1.920.850

31

Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 6m, vữa XM M75

1.969.922

32

Xây cột, trụ gạch chỉ, cao ≤ 28m, vữa XM M50

2.341.938

33

Xây cột, trụ gạch chỉ, cao ≤ 28m, vữa XM M75

2.391.010

34

Xây cột bằng gạch không nung 6,5x10,5x22

2.550.679

III

Công tác bê tông

 

 

1

Bê tông móng vữa BT mác 200

1.831.636

2

Bê tông sàn mái vữa BT mác 200

2.163.019

3

Bê tông cột BT mác 200

2.635.468

4

Bê tông xà dầm, giằng nhà BT mác 200

2.332.267

5

Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc BT mác 200

2.265.181

6

Bê tông cầu thang thường vữa BT mác 200

2.222.907

7

Bê tông nền BT mác 200

1.818.232

8

Bê tông gạch vỡ

683.883

9

Bê tông tấm đan mác 200

2.444.846

IV

Công tác cốt thép

 

 

1

Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính ≤ 10mm

kg

27.137

2

Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính ≤ 18mm

kg

27.366

3

Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính > 18mm

kg

26.409

4

Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính ≤ 10mm

kg

28.349

5

Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính ≤ 18mm

kg

28.306

6

Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính ≤ 10mm

kg

28.331

7

Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính ≤18mm

kg

27.713

8

Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính >18mm

kg

27.229

9

Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính ≤10mm

kg

28.772

10

Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính ≤ 18mm

kg

27.700

11

Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính >18mm

kg

27.397

12

Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính ≤ 10mm

kg

29.416

13

Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính ≤18mm

kg

29.336

14

Sản xuất, lắp đặt cốt thép panen đúc sẵn, đường kính ≤10mm

kg

29.685

15

Sản xuất, lắp đặt cốt thép panen đúc sẵn, đường kính >10mm

kg

28.736

16

Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đúc sẵn

kg

29.011

17

Sản xuất, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy đúc sẵn, đường kính ≤10mm

kg

30.467

18

Sản xuất, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy đúc sẵn, đường kính ≤18mm

kg

29.155

19

Sản xuất, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy đúc sẵn, đường kính >18mm

kg

28.182

V

Công tác ván khuôn

1

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng

121.944

2

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái

180.204

3

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng

203.165

4

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật

192.423

5

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cầu thang xoáy trôn ốc

330.648

6

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cầu thang thường

234.933

7

Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn panen

114.730

8

Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ ống cống, ống buy

254.020

VI

Công tác hoàn thiện

 

 

1

Trát tường ngoài vữa XM mác 50

106.356

2

Trát tường ngoài vữa XM mác 75

109.018

3

Trát tường ngoài vữa TH mác 50

113.619

4

Trát tường trong vữa XM mác 50

85.219

5

Trát tường trong vữa XM mác 75

87.881

6

Trát tường trong vữa TH mác 50

92.029

7

Trát trụ cột, cầu thang vữa XM mác 50

214.864

8

Trát trụ cột, cầu thang vữa XM mác 75

217.682

9

Trát trụ cột, cầu thang vữa TH mác 50

245.576

10

Trát xà dầm, vữa XM mác 50

149.853

11

Trát xà dầm, vữa XM mác 75

152.672

12

Trát xà dầm, vữa TH mác 50

175.399

13

Trát trần, vữa XM mác 50

207.216

14

Trát trần, vữa TH mác 50

216.829

15

Đắp phào đơn, vữa XM mác 75

m

87.210

16

Đắp phào kép, vữa XM mác 75

m

109.403

17

Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75

m

48.544

18

Trát sênô, mái hắt, lam ngang vữa XM mác 75

103.586

19

Trát vẩy tường chống vang, vữa XM mác 75

158.889

20

Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường vữa XM mác 75

m

130.265

21

Trát granitô tay vịn cầu thang vữa XM mác 75

1.209.799

22

Trát granitô thành ôvăng, sênô vữa XM mác 75

518.166

23

Trát granitô tường vữa XM mác 75

365.201

24

Trát granitô trụ cột vữa XM mác 75

759.087

25

Trát đá rửa tường vữa XM mác 75

262.974

26

Trát đá rửa trụ cột vữa XM mác 75

396.818

27

Trát đá rửa lan can, diềm chắn nắng vữa XM mác 75

523.380

28

Ốp tường gạch, trụ, cột 300x600

547.620

29

Ốp tường, trụ, cột gạch 200x250mm

342.101

30

Ốp tường, trụ, cột gạch 250x400mm

356.830

31

Ốp tường, trụ, cột gạch 600x600m

447.317

32

Ốp tường, trụ, cột gạch 800x800m

464.677

33

Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch 120x300mm

280.088

34

Ốp đá granít tự nhiên vào tường, sử dụng keo dán

1.602.837

35

Láng nền sàn không đánh mầu vữa XM mác 50

71.165

36

Láng nền sàn có đánh mầu vữa XM mác 50

77.195

37

Láng sênô, mái hắt, máng nước vữa XM mác 50

56.616

38

Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp vữa XM mác 50

77.033

39

Láng mương cáp, mương rãnh vữa XM mác 50

56.616

40

Láng hè vữa XM mác 50

82.959

41

Láng granitô nền sàn

627.856

42

Láng granitô cầu thang

1.131.420

43

Láng sỏi nền, sân, hè đường

290.913

44

Lát gạch chỉ 6,5x10,5x21cm

127.356

45

Lát nền, sàn gạch ceramic 200x200mm, vữa XM mác 75

195.937

46

Lát nền, sàn gạch ceramic 300x300mm, vữa XM mác 75

191.873

47

Lát nền, sàn gạch ceramic 400x400mm, vữa XM mác 75

177.397

48

Lát nền, sàn gạch ceramic 500x500mm, vữa XM mác 75

239.423

49

Lát nền, sàn gạch ceramic 600x600mm, vữa XM mác 75

308.417

50

Lát nền gạch ceramic 800x800mm, vữa XM mác 75

372.041

51

Lát gạch vỉ vào các kết cấu, vữa XM mác 50

167.488

52

Lát nền, sàn gạch granit nhân tạo 400x400mm, vữa XM mác 75

323.407

53

Lát nền, sàn gạch granit nhân tạo 500x500mm, vữa XM mác 75

339.977

54

Lát nền, sàn gạch granit nhân tạo 600x600mm, vữa XM mác 75

473.711

55

Lát gạch granít nhân tạo bậc tam cấp

421.314

56

Lát gạch granít nhân tạo bậc cầu thang

457.806

57

Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng

173.576

58

Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch lá dừa 10x20

107.174

59

Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch tự chèn

158.964

60

Lát gạch đất nung 300x300mm

152.218

61

Lát gạch đất nung 400x400mm

197.842

62

Lát gạch đất nung 500x500mm

210.597

63

Làm trần cót ép

171.443

64

Làm trần gỗ dán, ván ép

234.882

65

Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao có khung xương

470.589

66

Làm trần bằng tấm nhựa có khung xương

179.629

67

Làm vách ngăn bằng ván ép

191.191

68

Làm vách ngăn bằng tấm nhựa

163.490

69

Làm vách ngăn bằng gỗ ván dày 2cm

482.482

70

Làm vách bằng thạch cao có khung xương

407.119

71

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ, kích thước 2x10cm

m

75.164

72

Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích thước 8x10cm

m

236.939

73

Làm mặt sàn gỗ ván dày 2cm

466.368

74

Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhà

15.157

75

Quét vôi 3 nước trắng

14.160

76

Quét nước ximăng 2 nước

12.776

77

Bả matít vào tường

38.937

78

Bả matít vào cột, dầm, trần

45.983

79

Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ

47.709

80

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ

56.211

81

Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ

59.516

82

Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ

91.672

83

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủ

117.431

84

Sơn kết cấu thép bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủ

42.016

85

Sản xuất lan can thép

kg

10.636.076

86

Sản xuất cửa sổ trời

kg

57.005

87

Sản xuất hàng rào song Inox

2.396.041

88

Sản xuất hàng rào lưới thép

957.890

89

Sản xuất hàng rào khung thép vuông, căng lưới B40

1.041.416

90

Sản xuất cửa lưới thép

1.141.549

91

Sản xuất hàng rào song sắt

1.099.836

92

Sản xuất cửa song sắt

1.328.259

93

Sản xuất cửa song INOX

2.345.166

94

Sản xuất cửa song Tuýp nước

1.447.613

95

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 12x12mm

kg

45.867

96

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14mm

kg

43.220

97

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 16x16mm

kg

41.032

98

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 12x12mm

kg

59.259

99

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 14x14mm

kg

54.695

100

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 16x16mm

kg

50.792

101

Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 12x12mm

kg

125.971

102

Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 14x14mm

kg

121.407

103

Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 16x16mm

kg

117.504

104

Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 12x12mm

kg

133.801

105

Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 14x14mm

kg

129.237

106

Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 16x16mm

kg

125.334

107

Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 12x12mm

kg

61.184

108

Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 14x14mm

kg

55.762

109

Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 16x16mm

kg

53.074

110

Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 12x2mm

kg

66.610

111

Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 14x14mm

kg

62.525

112

Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 16x16mm

kg

59.095

113

Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ nhóm IV

13.216.854

114

Sản xuất, lắp dựng cầu phong gỗ nhóm IV

9.616.766

115

Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái ngói gỗ nhóm IV

12.893.411

116

Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái fibro xi măng gỗ nhóm IV

12.754.105

117

Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ + sắt tròn mái Fibro xi măng gỗ nhóm IV

14.216.218

118

Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ gỗ nhóm III

34.627.527

119

Sản xuất, lắp dựng cầu phong gỗ gỗ nhóm III

34.488.222

120

Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái ngói gỗ nhóm III

38.905.130

121

Lợp mái, che tường bằng fibrô xi măng

84.707

122

Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ

377.833

123

Lợp mái, che tường bằng tấm nhựa

92.177

124

Lợp mái, che tường bằng tôn xốp chiều dài bất kỳ

531.254

125

Lợp mái, che tường bằng tôn xốp vì kèo thép (không bao gồm công tác xây trát)

590.112

126

Lắp dựng các loại cửa sắt xếp, cửa cuốn có mô-tơ

239.389

127

Lắp dựng các loại cửa khung sắt, khung nhôm

122.926

128

Lát đá Granit tự nhiên bậc cầu thang

904.052

129

Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao

552.943

130

Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông panen 3 mặt đá 1x2, vữa bê tông mác 200

2.197.878

131

Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông panen 3 mặt đá 1x2, vữa bê tông mác 300

2.407.159

132

Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông nan hoa đá 1x2, vữa bê tông mác 200

2.516.045

133

Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông lá chớp đá 1x2, vữa bê tông mác 200

2.255.959

134

Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cửa sổ trời, con sơn đá 1x2, vữa bê tông mác 200

2.311.228

135

Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống buy, đường kính ≤ 70cm, đá 1x2, vữa bê tông mác 200

2.238.698

136

Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống buy, đường kính ≤ 70cm, đá 1x2, vữa bê tông mác 300

2.481.752

137

Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống buy, đường kính ≥ 70cm, đá 1x2, vữa bê tông mác 300

2.421.314

138

Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống buy, đường kính ≥ 70cm, đá 1x2, vữa bê tông mác 200

2.143.988

VII

Tháo dỡ di chuyển

 

 

1

Tháo dỡ điều hòa cục bộ

cái

197.040

2

Tháo dỡ bình đun nước nóng

cái

65.680

3

Lắp đặt máy điều hòa không khí 1 cục bao gồm cả giá đỡ máy

máy

547.970

4

Lắp đặt thùng đun nước nóng

bộ

770.224

5

Lắp đặt bể chứa nước

bể

739.796

VIII

Công tác đào ao, đắp bờ ao trong trường hợp không có hồ sơ pháp lý để xác định tỷ lệ thực hiện bằng máy và thủ công, được xác định là tài sản xây dựng trên đất bị thu hồi

1

Đơn giá đào ao

69.323

2

Đơn giá đắp bờ ao

57.915

IX

Công tác vận chuyển đất đào đổ đi bằng máy

1

Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤300m

16.800

2

Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤500m

20.160

3

Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤700m

23.584

4

Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤1000m

28.263

X

Công tác bơm cát nuôi ngao

1

Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤0,5Km

132.156

2

Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤1,0Km

141.323

3

Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤1,5Km

143.558

4

Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤2,0Km

148.001

5

Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển >2Km

149.890

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 31/2024/QĐ-UBND quy định Đơn giá bồi thường về nhà, nhà ở và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 31/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/09/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Nguyễn Quang Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/09/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản