- 1Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 1Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 3Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2013/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 28 tháng 06 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU LÀM CƠ SỞ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KINH DOANH XE Ô TÔ, XE 2 BÁNH GẮN MÁY BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2013/QĐ-UBND NGÀY 11/01/2013 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe 2 bánh gắn máy;
Theo đề nghị của Cục Thuế và Sở Tài chính tại Tờ trình số 1584/TTr-CT-STC ngày 21 tháng 6 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau:
1. Sửa đổi giá tối thiểu theo Phụ lục số 1 đối với 9 loại xe ô tô và 40 loại xe mô tô trong Bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe mô tô ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
2. Bổ sung giá tối thiểu theo Phụ lục số 2 đối với 152 loại xe ô tô và 59 loại xe mô tô trong Bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe mô tô ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác vẫn thực hiện theo quy định tại Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Bảo Lộc, Đà Lạt và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ (SỬA ĐỔI)
(Ban hành theo Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
STT | LOẠI XE | Ban hành theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND | GIÁ SỬA ĐỔI (1.000 đồng) | |
Giá (1.000 đồng) | Số tt và số trang | |||
I | XE Ô TÔ |
|
|
|
1 | FORD EVERST UW 851-2, 7 Chỗ | 790.000 | Tr 207 | 921.000 |
FORD EVERST UW 851-2, 7 Chỗ | 961.000 | Tr 217 | ||
2 | FORD EVERST UW 151-7, 7 Chỗ | 698.000 | Tr 207 | 833.000 |
FORD EVERST UW 151-7, 7 Chỗ | 840.000 | Tr 217 | ||
3 | FORD EVERST UW 151-2, 7 Chỗ | 657.000 | Tr 207 | 774.000 |
FORD EVERST UW 151-2, 7 Chỗ | 792.000 | Tr 217 | ||
4 | FORD RANGER UF5FLAB | 559.000 | Tr 207 | 554.000 |
FORD RANGER UF5FLAB | 621.000 | |||
5 | Ford Ranger UG6F901 (tải-Pickup cabinkép) | 660.000 | Tr 221 | 718.000 |
Ford Ranger UG6F901 (tải-Pickup cabinkép) | 185.000 | |||
6 | FORD RANGER UF5FLAA | 503.000 | Tr 207 | 498.000 |
FORD RANGER UF5FLAA | 594.000 | Tr 217 | ||
8 | SUZUKI SK410WV (7chỗ), 970cc | 260.000 | Tr 210 | 338.000 |
SUZUKI SK410WV (7chỗ), 970cc | 338.000 | Tr 219 | ||
9 | SUZUKI SK410WV-BẠC (7 chỗ), 970cc | 340.000 | Tr 219 | 340.000 |
SUZUKI SK410WV-BẠC (7 chỗ), 970cc | 263.000 | Tr 210 | ||
II | XE MÔ TÔ | |||
1 | Air Blade | 32.000 | 7 tr 41 | 38.000 |
Air Blade | 38.000 | 414 tr 51 | ||
2 | Air Blade FI | 34.500 | 8 tr 41 | 40.000 |
Air Blade FI | 40.000 | 417 tr 52 | ||
3 | Air Blade FI JF 27 | 37.000 | 11 tr 41 | 39.000 |
Air Blade FI JF 27 | 39.000 | 458 tr 53 | ||
4 | Future Neo Jc35-64 | 23.500 | 336 tr 50 | 29.000 |
Future Neo Jc35-64 | 29.000 | 446 tr 52 | ||
5 | Future Neo Jc35-64 (Mâm) | 24.500 | 337 tr 50 | 30.000 |
Future Neo Jc35-64 (Mâm) | 30.000 | 447 tr 52 | ||
6 | Future Neo Jc35(D) Đĩa | 22.700 | 334 tr 49 | 28.000 |
Honda Future neo Jc35(D) Đĩa | 28.000 | 444 tr 52 | ||
7 | Future Neo Rvla | 21.500 | 338 tr 50 | 27.000 |
Honda Future Noe Rvla | 27.000 | 448 tr 52 | ||
8 | Future Nrogr | 24.000 | 359 tr 50 | 29.000 |
Honda Future Nrogr | 29.000 | 449 tr 52 | ||
9 | Luvias | 27.000 | 616 tr 57 | 27.000 |
Yamaha Luvias | 26.000 | 1150 tr 70 | ||
10 | Attila Elizabeth 125 Đùm | 36.000 | 59 tr 43 | 36.000 |
Attilaelizabeth 125 Đùm | 30.000 | 81 tr 43 | ||
11 | Boss Sanda | 7.200 | 108 tr 44 | 6.300 |
Sanda boss | 6.300 | 776 tr 61 | ||
12 | Honda Jf29 Sh 125 | 109.000 | 460 tr 53 | 109.900 |
Jf29 Sh125 | 99.990 | 512 tr 54 | ||
13 | Yamaha Crypton | 22.500 | 1123 tr 69 | 26.500 |
Yamaha Crypton | 26.500 | 1124 tr 69 | ||
14 | Yamaha Cysgunsz (Trung Quốc) | 40.000 | 1126 tr 69 | 44.000 |
Yamaha Cysgunsz (Trung Quốc) | 44.000 | 1127 tr 69 | ||
15 | Cuxi | 32.000 | 145 tr 45 | 39.000 |
Yamaha Cuxi | 39.000 | 1122 tr 69 | ||
16 | Gravita 31c1 | 28.000 | 353 tr 50 | 22.500 |
Yamaha Gravita 31c1 | 22.500 | 1133 tr 69 | ||
17 | Gravita 31c2 | 30.000 | 354 tr 50 | 22.400 |
Yamaha Gravita 31c2 | 25.000 | 1134 tr 69 | ||
18 | Gravita 31c3 | 32.000 | 355 tr 50 | 26.400 |
Yamaha Gravita 31c3 | 28.000 | 1135 tr 70 | ||
19 | Future Neo F1 Kvlh (C) (Vành Đúc) | 28.000 | 328 tr 49 | 34.000 |
Honda Future Neo F1 Kvlh (C) (Vành Đúc) | 34.000 | 440 tr 52 | ||
20 | Honda Vision | 28.500 | 476 tr 53 | 30.000 |
Honda Vision | 30.000 | 405 tr 51 | ||
Vision | 28.000 | 1011 tr 66 | ||
21 | Lead | 35.500 | 571 tr 55 | 35.000 |
Lead Honda | 35.000 | 573 tr 55 | ||
Wave Rsx Fi At (Mâm) | 28.000 | 1062 tr 68 | 33.000 | |
Wave Rsx Fi At (Mâm) | 31.000 | 1063 tr 68 | ||
23 | Future-fi Jc 53 | 29.000 | 340 tr 50 | 29.000 |
Honda Future Jc 53 Fi | 28.500 | 434 tr 52 | ||
24 | Future-fi Jc 53 © | 30.000 | 341 tr 50 | 30.000 |
Honda Future Jc 53 Fi(C) | 29.500 | 435 tr 52 | ||
25 | Future Neo | 20.500 | 324 tr 49 | 25.000 |
Honda Future Neo | 25.000 | 439 tr 52 | ||
26 | Future Neo F1 Kvlh (VànhH nan hoa) | 27.000 | 329 tr 49 | 32.000 |
Honda Future Neo F1 Kvlh (Vành nan hoa) | 32.000 | 441 tr 52 | ||
27 | Future Neo Fi | 28.000 | 330 tr 49 | 33.000 |
Honda Future Neo Fi | 33.000 | 442 tr 52 | ||
28 | Nozza | 34.000 | 690 tr 58 | 34.000 |
Yamaha Nozza | 33.500 | 1121 tr 69 | ||
Yamaha Nozza | 33.000 | 1188 tr 71 | ||
29 | Nozza - 1dr1 | 33.000 | 691 tr 58 | 35.000 |
Yamaha Nozza 1dr1 | 35.000 | 1189 tr 71 | ||
30 | Taurus - 16s4 | 16.000 | 961 tr 65 | 15.600 |
Yamaha Taurus 16s4 | 15.600 | 1213 tr 71 | ||
31 | Taurus - 16s3 | 18.000 | 962 tr 65 | 16.600 |
Yamaha Taurus 16s3 | 16.600 | 1212 tr 71 | ||
32 | Taurus Đùm | 14.500 | 964 tr 65 | 18.000 |
Yamaha Taurus Đùm | 18.000 | 1214 tr 71 | ||
33 | Yamaha Sirius 5c64 (Đĩa) | 18.000 | 1196 tr 71 | 22.000 |
Yamaha Sirius 5C64 (Đĩa) | 18.200 | 1200 tr 71 | ||
34 | Yamaha Sirius 5c63 | 23.000 | 1194 tr 71 | 23.000 |
Yamaha Sirius - 5c63 | 19.000 | 1190 tr 71 | ||
35 | Yamaha Sirius - 5c64 | 24.000 | 1195 tr 71 | 21.500 |
36 | Yamaha Sirius - 5c64 (Mâm đúc) | 26.000 | 1197 tr 71 | 24.000 |
37 | Yamaha Nouvo 1db1 | 37.000 | 1168 tr 70 | 37.500 |
Yamaha Nouvo-1db1 | 37.500 | 1185 tr 71 | ||
40.000 | 250 tr 47 | 42.000 | ||
Yamaha Exciter -55p1 | 39.500 | 1129 tr 69 | ||
Yamaha Exciter55p1 | 42.000 | 1131 tr 69 | ||
39 | Yamaha Taurur - 16s1 | 20.000 | 1209 tr 71 | 16.500 |
Yamaha Taurur 16s1 | 16.500 | 1210 tr 71 | ||
40 | Yamaha Nouvo 115 | 24.700 | 1167 tr 70 | 31.700 |
Yamaha nouvo115 | 27.700 | 1184 tr 71 |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ (BỔ SUNG)
(Ban hành theo Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Đvt: 1.000 đồng
STT | LOẠI XE | GIÁ TỐI THIỂU |
I | XE ÔTÔ |
|
|
| |
1 | FORD ESCAPE XLS 2.3 4X2 (CKD, 2.3L/I4 - 4AT -143 -196) | 729.000 |
2 | FORD ESCAPE XLT 2.3 4X2 (CKD, 2.3L/I4 - 4AT -143 -196) | 833.000 |
3 | FORD EVEREST LIMITED 4X2 AT Diesel (CKD, 2.5L/I4 - 5AT - 143 - 330) | 799.000 |
4 | FORD EVEREST XLT 4X2 MT Diesel (CKD, 2.5L/I4 - 5AT - 143 - 330) | 799.000 |
5 | FORD EVEREST XLT 4X4 MT Diesel (CKD, 2.5L/I4 - 5AT - 143 - 330) | 920.000 |
6 | FORD FIESTA 1.4MT (CKD, 1.4L/I4 - 5MT -126) | 532.000 |
7 | FORD FIESTA 1.6AT 4 cửa (CKD, 1.6L/I4 - 6AT - 151) | 553.000 |
8 | FORD FIESTA 1.6AT 5 cửa SPORT (CKD, 1.6L/I4 - 6AT -151) | 609.000 |
9 | FORD FOCUS 1.6L 5 cửa TREND 6PS, xăng 1.6L Duratec 16 Van, tự động 6 cấp ly hộp kép | 749.000 |
10 | FORD FOCUS 1.6L AMBIENTE MT 4 cửa (CKD, 1.8L/I4 - 5MT -131 -165) | 689.000 |
11 | FORD FOCUS 1.6L AT 4 cửa TREND 6PS (CKD, 1.8L/I4 - 4AT - 131 -165) | 749.000 |
12 | FORD FOCUS 2.0L AT 4 cửa TITANNIUM + 6PS (CKD, 2.0L - 4AT - 146 -185) | 849.000 |
13 | FORD FOCUS 2.0L AT 5 cửa SPORT + 6PS (CKD, 2.0L/I4 - 6AT - 136 -320) | 843.000 |
14 | FORD MONDEO 2.3 (CKD, 2.3L/I4 - 6AT - 164 - 213) | 892.000 |
15 | FORD RANGER 4X2 XLT AT WILDTRAK (CKD, Turbo Diesel 2.2L TDCi - 6AT - 143 -330) | 766.000 |
16 | FORD RANGER BASE 4x4 CHASSIS MT (Turbo Diesel 2.2L TDC - số tay 6 cấp) | 582.000 |
17 | FORD RANGER BASE 4x4 MT (Turbo Diesel 2.2L TDCi - số tay 6 cấp) | 592.000 |
18 | FORD RANGER XLS 4x2 MT (Turbo Diesel 2.2L TDC - số tay 6 cấp) | 605.000 |
19 | FORD RANGER XLS 4x2 AT (Turbo Diesel 2.2L TDCi - số tay 6 cấp) | 632.000 |
20 | FORD RANGER XLT 4x4 MT (Turbo Diesel 2.2L TDCi - số tay 6 cấp) | 744.000 |
21 | FORD TRANSIT 16S Diesel (CKD, 2.4L/I4 - 5MT - 101- 285) | 825.000 |
22 | FORD TRANSIT JX6582T-M3 (16CN, diesel, tiêu chuẩn EURO2. MCA.MID(lazăng thép)) | 826.000 |
23 | FORD TRANSIT JX6582T-M3 (16CN, diesel, tiêu chuẩn EURO2. MCA, High (lazăng hợp kim nhôm)) | 987.000 |
24 | FORD EVEREST UV9R 7 CHỖ 2.5L | 550.000 |
25 | FORD EVEREST UV9R 7 CHỖ 2.6L | 450.000 |
|
| |
26 | HONDA ACCORD 2.4L AT (NK) | 1.435.000 |
27 | HONDA ACCORD 3.5 (CBU - 3.5L/V6 - 5AT- 270- 339 | 1.780.000 |
28 | HONDA CIVIC 1.8L 5AT (CKD -1.8L - 5AT- 138 - 174) | 754.000 |
29 | HONDA CIVIC 1.8L 5MT (CKD -1.8L - 5MT- 138 - 174) | 689.000 |
30 | HONDA CIVIC 2.0L 5AT (CKD -2.0L - 5AT- 153 - 188) | 850.000 |
31 | HONDA CIVIC 2.4L AT (CKD -2.4L/I4L - 5AT- 161 - 220) | 1.133.000 |
|
| |
32 | HUYNDAI ACCENT 1.4 MT (CBU 1.4L/I4 - 5MT - 97 - 125) | 555.000 |
33 | HUYNDAI ELANTRA 1.6 AT (CBU 1.4L/I4 - 4AT -121 - 153) | 626.000 |
34 | HUYNDAI GENESIS COUPE 2.0 AT (CBU 2.04L/I4 - 6AT - 210 - 302) | 135.000 |
35 | HUYNDAI GETZ 1.4L AT (CBU 1.4L/I4 - 4AT - 95 - 126) | 462.000 |
36 | HUYNDAI I10 1.2 AT (CBU 1.2L/I4 - 4AT - 87 - 112) | 451.500 |
37 | HUYNDAI I20 1.4 AT (CBU 1.4L/I84 - 4AT - 98 - 136) | 546.000 |
38 | HUYNDAI I30 CW 1.6 AT (CBU 1.4L/I4 - 4AT - 119 - 154) | 695.000 |
39 | HUYNDAI Santa Fe 2.0 AT SLX 2WD (CBU 2.0/I4 - 6AT - 146 - 335) | 1.172.000 |
40 | HUYNDAI Sonata 2.0 AT (CBU 2.0/I4 - 6AT - 165 - 202) | 993.000 |
41 | HUYNDAI Starex 2.4 MT (CBU 1.4/I4 - 5MT - 74 - 226) | 825.000 |
42 | HUYNDAI Tucson 2.0 AT 4WD (CBU 2.0/I4 - 6AT - 139 - 184) | 927.000 |
43 | HUYNDAI Santafe 2.0 (xe chở tiền) | 995.000 |
44 | HUYNDAI Santafe 2.4 số sàn (xe chở tiền) | 870.000 |
45 | HUYNDAI Santafe 2.4 số tự động (xe chở tiền) | 940.000 |
|
| |
46 | ISUZU D-Max LS 4x2 AT (CBU, 2.999cc/I4 - 4AT - 136 - 294) | 665.000 |
47 | ISUZU D-Max MT 4x2 AT (CKD, 2.999cc/I4 - 5MT - 136 - 280) | 606.000 |
48 | ISUZU D-Max LS 4x4 AT (CBU, 2.999cc/I4 - 4AT - 136 - 296) | 747.000 |
49 | ISUZU D-Max LS 4x4 MT (CBU, 2.999cc/I4 - 5MT - 136 -280) | 689.000 |
50 | ISUZU D-Max S 4x4 MT (CBU, 2.999cc/I4 - 5MT - 136 -280) | 622.000 |
51 | ISUZU D-Max SC 4x4 MT (CBU, 2.999cc/I4 - 5MT - 136 -280) | 729.000 |
52 | ISUZU D-Max X Limited 4x2 MT (CKD, 4JJ1-TC, số sàn 5 tiến 1 lùi, 136/3400, 280/3400) | 606.000 |
53 | ISUZU Forward F- Series FRR90N (CKD) | 979.000 |
54 | ISUZU Forward F- Series FRV34L (short) (CKD) | 1.353.000 |
55 | ISUZU Forward F- Series FRV34Q (long) (CKD) | 1.407.000 |
56 | ISUZU Forward F- Series FRV34S (superlong) (CKD) | 1.441.000 |
57 | ISUZU Forward F- Series FVM34T (CKD) | 1.806.000 |
58 | ISUZU Forward F- Series FVM34W (superlong) (CKD) | 1.874.000 |
59 | ISUZU Forward F- Series NLR55E (CKD) | 557.000 |
60 | ISUZU Forward F- Series NMR85E (short)(CKD) | 642.000 |
61 | ISUZU Forward F- Series NMR85H (long)(CKD) | 651.000 |
62 | ISUZU Forward F- Series NPR85K (CKD) | 680.000 |
63 | ISUZU Forward F- Series NQR75E (CKD) | 779.000 |
|
| |
64 | Kia Carens 1.6L EX MLT (CBU, 1.591cc/I4, 5MT, 142, 156) | 448.000 |
65 | Kia Carens 2.0L EX MT (CKD, 1.591cc/I4, 5MT, 142, 156) | 525.000 |
66 | Kia Carens 2.0L SX AT (CKD, 1.988cc/I4, 4AT, 145, 188) | 604.000 |
67 | Kia Carens 2.0L SX MT (CKD, 1.988cc/I4, 5MT, 145, 188) | 584.000 |
68 | Kia Carnival AT 2.7L (CBU, 2.656cc/V6, 4AT, 189, 249) | 855.000 |
69 | Kia Carnival MT 2.7L (CBU, 2.656cc/V6, 5MT, 189, 249) | 785.000 |
70 | Kia Carnival MT 2.9L diesel (CBU, 2.902cc/I4, 5MT, 160, 343) | 785.000 |
71 | Kia Cerato Hatchback 1.6L (CBU, 1.592cc/I4, 4AT, 124, 156) | 619.000 |
72 | Kia Cerato Koup 2.0L (CBU, 1.988cc/I4, 4AT, 156, 194) | 684.000 |
73 | Kia Forte 1,6L EX MT (CKD, 1,592cc/I4, 5MT, 124, 156) | 514.000 |
74 | Kia Forte 1.6L EX MTL (CKD, 1.592cc/I4, 5MT, 124, 156) | 479.000 |
75 | Kia Forte 1.6L SX AT (CKD, 1.998cc/I4,4AT, 124, 156) | 561.000 |
76 | Kia Forte 1.6L SX MT (CKD, 1.998cc/I4, 5MT, 124, 156) | 560.000 |
77 | Kia Magentis AT 2.0 (CBU, 1.988cc/I4, 5AT, 164, 197) | 735.000 |
78 | Kia Morning 1.1L LX MT (CKD, 1.086cc/I4, 5MT, 65, 96) | 294.000 |
79 | Kia Morning 1.1L SX AT (CKD, 1.086cc/I4, 4AT, 65, 96) | 352.000 |
80 | Kia Morning 1.1L SX MT (CKD, 1.086cc/I4, 5MT, 65, 96) | 314.000 |
81 | Kia Morning EX 1.1L | 299.000 |
82 | Kia Optima 2.0 G AT (CBU, 1.998cc/I4, 6AT, 274, 365) | 950.000 |
83 | Kia Rio 1.4 G AT (CBU, 1.4L, AT) | 574.000 |
84 | Kia Sorento 4WD 2.4L ESP (CBU, 2.349cc/I4, 6AT, 174, 226) | 965.000 |
85 | Kia Sorento AT 2WD 2.4L (CBU, 2.349cc/I4, 6AT, 174, 226) | 915.000 |
86 | Kia Sorento AT 2WD 2.4L ESP(CBU, 2.349cc/I4, 6AT, 174, 226) | 930.000 |
87 | Kia Sorento AT 4WD 2.4L (CBU, 2.349cc/I4, 6AT, 174, 226) | 950.000 |
88 | Kia Sorento DMT 2WD 2.2L Diesel(CBU, 2.349cc/I4, 6MT, 197, 422) | 905.000 |
89 | Kia Sorento MT 2WD 2.4L (CBU, 2.349cc/I4, 6MT, 174, 226) | 885.000 |
90 | Kia Sorento MT 4WD 2.4L (CBU, 2.349cc/I4, 6MT, 174, 226) | 922.000 |
91 | Kia Sportage 4WD AT 2.0L(CBU, 1.998cc/I4, 6AT, 166, 197) | 855.000 |
92 | Kia Sportage 4WD MT 2.0L(CBU, 1.998cc/I4, 5MT, 160, 197) | 830.000 |
|
| |
93 | Mazda CX-5 1 cầu (CBU, 1.998cc, 4AT) | 1.185.000 |
94 | Mazda CX-5 2 cầu (CBU, 1.998cc, 4AT) | 1.265.000 |
95 | Mazda Mazda2 MZR 1.5 4AT (CKD, 4 xi lanh thẳng hàng-DOHC 16-value, 4AT, 103/6000, 135/4000) | 588.000 |
96 | Mazda Mazda2 MZR 1.5 5MT (CKD, 4 xi lanh thẳng hàng-DOHC 16-value, 5MT, 76/6000, 135/4000) | 559.000 |
97 | Mazda Mazda3 (CBU,1598cc, 4AT) | 900.000 |
98 | Mazda Mazda3 hatchback (CBU,1998cc, 5MT) | 970.000 |
99 | Mazda Mazda3sedan (CKD,1598cc, 5MT) | 719.000 |
100 | Mazda Mazda3sedan (CKD,1598cc, 4AT) | 739.000 |
101 | Mazda Mazda3sedan (CBU,1598cc, 5MT) | 765.000 |
102 | Mazda Mazda3sedan (CBU,1598cc, 4AT) | 817.000 |
103 | Mazda MX-5 (CBU,1998cc, 4AT) | 1.695.000 |
|
| |
104 | Mercedes- benz C-Class 200 CGI Blue EFFICIENCY (CKD, 1.8L/I4, 5AT, 184, 270) | 1.353.000 |
105 | Mercedes- benz C-Class 250 CGI Blue EFFICIENCY (CKD, 1.8L/I4, 5AT, 204, 310) | 1.449.000 |
106 | Mercedes- benz C-Class 300 AMG (CKD, 3.0L/V6, 7AT, 231, 300) | 1.654.000 |
107 | Mercedes- benz CL-Class 500 (CKD, V8, 7G-TRONIC, 435/5250, 700/3500) | 6.558.000 |
108 | Mercedes- benz CLS-Class 300 (CKD, 3.0L/V6, 7AT, 231, 300) | 2.989.000 |
109 | Mercedes- benz CLS-Class 350 BE AMG (CKD, V6, 7G-TRONIC PLUS, 306/6500, 370/3500) | 4.171.000 |
110 | Mercedes- benz E-Class 200 (CKD, 14, 7G-TRONIC PLUS, 184/5250, 270/4600) | 1.933.000 |
111 | Mercedes- benz E-Class 250 CGI Sedan (CKD, 1.8L/I4, 5AT, 204, 310) | 2.148.000 |
112 | Mercedes- benz E-Class 300 (CKD, 3.0L/V6, 7AT, 231, 300) | 2.559.000 |
113 | Mercedes- benz E-Class 300 BE AMG (CKD, V6, 7G-TRONIC, 231/6000, 300/5000) | 2.881.000 |
114 | Mercedes- benz GL-Class 450 4Matic (CBU, 4.7L/V8, 7AT, 340,460) | 4.644.000 |
115 | Mercedes- benz GLK 300 4Matic (CKD, V6, 7G-TRONIC, 231/6000, 300/5000) | 1.783.000 |
116 | Mercedes- benz R-Class 300 L (CBU, 3.0L/V6, 7AT, 170, 300) | 3.204.000 |
117 | Mercedes- benz S-Class 300 L (CBU, 3.5L/V6, 7AT, 170, 300) | 4.386.000 |
118 | Mercedes- benz S-Class 500 L (CBU, 5.5L/V8, 7AT, 285, 530) | 5.805.000 |
119 | Mercedes- benz SL-Class 350 L Night Edition (CKD,V6, 7G-TRONIC, 315/6500, 360/4900) | 4.709.000 |
120 | Mercedes- benz SLK-Class 350 BE AMG (CKD,V6, 7G-TRONIC, 306/6500, 370/4900) | 3.247.000 |
121 | Mercedes- benz Sprinter 311 ESP (CKD,diezel, 4 xilanh, 109/3.800) | 881.000 |
122 | Mercedes- benz Sprinter ESP 313 (CKD, 2.2/L4, 5MT, 129, 300) | 946.000 |
123 | Mercedes- benz Sprinter Palel Van (CKD, 2.2/L4, 5MT, 109, 270) | 688.000 |
124 | Mercedes S500 CGI | 5.589.000 |
125 | Mercedes E63 AMG | 4.603.000 |
126 | Mercedes ML63 AMG | 3.920.000 |
127 | Mercedes SLS AMG | 9.673.000 |
128 | Mercedes S63 AMG | 7.738.000 |
129 | Mercedes S65 AMG | 10.801.000 |
| MITSUBISHI |
|
130 | Mitsubishi canter 4,7LW (CKD, 3.908cc/I4, 5MT, 110, 281) | 532.000 |
131 | Mitsubishi canter 6.5 Wide (CKD, 3.908cc/I4, 5MT, 110, 281) | 559.000 |
132 | Mitsubishi canter 7.5 Great (CKD, 3.908cc/I4, 5MT, 136, 381) | 583.000 |
133 | Mitsubishi Grandis (CKD, 2.378cc/I4,4AT, 178, 235) | 939.000 |
134 | Mitsubishi Grandis Limited (CKD, 2.378cc/I4, 4AT, 178, 230) | 977.000 |
135 | Mitsubishi Pajero GL (CKD) | 1.791.000 |
136 | Mitsubishi Pajero GLS (CKD) | 2.070.000 |
137 | Mitsubishi Pajero GLS AT(CKD) | 2.218.000 |
138 | Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT(CKD, diesel 4D56, 4AT-INVECS-II, 136/3500, 32/2000) | 798.000 |
139 | Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT(CKD, diesel 4D56, 5 số sàn, 136/3500, 32/2000) | 807.000 |
140 | Mitsubishi Pajero Sport G.2WD.AT(CBU, V6 3.0 MIVEC(6B31), 5AT-INVECS-II, 220/6250, 28,7/4000) | 920.000 |
141 | Mitsubishi Triton GL(CKD, 2.351cc/I4, 5MT, 136, 270) | 482.000 |
142 | Mitsubishi Triton GLS AT (CKD, 2.477cc/I4, 4AT, 136, 314) | 616.000 |
143 | Mitsubishi Triton GLS MT (CKD, 2.477cc/I4, 5MT, 136, 314) | 691.000 |
144 | Mitsubishi Triton GLX (CKD, 2.477cc/I4, 5MT, 136, 314) | 515.000 |
145 | Mitsubishi Zinger GLS (CKD, 2.351cc/I4, 5MT, 139,207) | 647.000 |
146 | Mitsubishi Zinger GLS AT (CKD, 2.351cc/I4, 4AT, 139, 207) | 679.000 |
| NISSAN |
|
147 | Nissan 370Z 3.7L Coupe 7AT (CBU, 3696cc, Số tự động) | 3.102.000 |
148 | Nissan Grand Livina 1.8AT (CKD, 1798cc, Số tự động) | 705.000 |
149 | Nissan Grand Livina 1.8MT (CKD, 1798cc, Số tự động) | 654.000 |
150 | Nissan Murano 3.5L XCVT (CBU, 3498cc, Số tự động) | 2.789.000 |
151 | Nissan Navara 2.5MT 4WD (CBU, 2488cc, Số tự động) | 687.000 |
152 | Nissan Teana 3.5L 350XV XCVT (CBU, 3488cc, Số tự động) | 2.425.000 |
II |
| |
1 | Suzuki Viva 115 FI FV 115LB | 20.500 |
2 | Yamaha Jupiter FI-1PB3 | 28.500 |
3 | Honda JF46 AIR BLADE FI | 38.500 |
4 | Camaby 125 | 106.000 |
5 | Yamaha YBR 250 (NK) | 130.000 |
6 | Yamaha FAZER (NK) | 100.000 |
7 | Yamaha ZF16 153cm3 (NK) | 80.000 |
8 | Yamaha ZFS 153cm4 (NK) | 90.000 |
9 | Yamaha YZF-R15 150cm3 153cm3 (NK) | 120.000 |
10 | Yamaha FZ8-N (NK) | 320.000 |
11 | Yamaha FZ6-N (NK) | 276.000 |
12 | Yamaha YP 250 (NK) | 254.000 |
13 | Yamaha TMAX (NK) | 321.000 |
14 | Yamaha YZF-V6 (NK) | 285.000 |
15 | Yamaha YZF-R6 (NK) | 446.000 |
16 | Yamaha ZF1 (NK) | 371.000 |
17 | Yamaha V-MAX (NK) | 604.000 |
18 | SUZUKI Classic (NK) | 246.000 |
19 | SUZUKI GSR600 (NK) | 269.000 |
20 | SUZUKI Hayabusa (NK) | 323.000 |
21 | SUZUKI dung tích 1300cc (NK) | 348.000 |
22 | SUZUKI Intruder (model VZR 1800) (NK) | 492.000 |
23 | SUZUKI 1300B-King (NK) | 584.000 |
24 | SUZUKI SIXTEEN150 (UX150) (NK) | 90.000 |
25 | ADIVA AD200 (NK) | 45.000 |
26 | MV-AGUSTA F4-1000R (NK) | 493.000 |
27 | SANTO (hiệu HUPPER) (NK) | 57.000 |
28 | MONTE (hiệu HUPPER) (NK) | 57.000 |
29 | ROMEO (hiệu HUPPER) (NK) | 62.000 |
30 | VISITOR phoenix 175 cc (NK) | 68.800 |
31 | Sachs Amici 125 (TQ) | 35.000 |
| HÃNG DUCATI |
|
32 | DUCATI STREETFIGHTER (NK) | 740.000 |
33 | DUCATI STREETFIGHTER S (NK) | 953.000 |
| HÃNG HARLEY |
|
34 | HARLEY Davidson Forty-Eight XL1200X (NK) | 443.000 |
35 | HARLEY Davidson Sporter dung tích 833cc (NK) | 319.000 |
36 | HARLEY Davison dung tích 1200cc (NK) | 443.000 |
37 | HARLEY Davison VRSCAWA 105 (NK) | 629.000 |
38 | HARLEY Davison FX Dyna Super Glide (NK) | 541.000 |
39 | HARLEY Davison FLSTF FAT BOY (NK) | 649.000 |
40 | HARLEY Davison Heritage Softail classic (NK) | 649.000 |
| HÃNG KAWASAKI |
|
41 | Kawasaki KSR KL100-110cc (NK) | 66.000 |
42 | Kawasaki BOSS BN175A, dung tích 174 cm3 (NK) | 85.000 |
43 | Kawasaki BOSS BN175E, dung tích 174 cm3 (NK) | 88.000 |
44 | KAWASAKI NINJA 250R (EX250K) (NK) | 161.000 |
45 | Kawasaki VULCAN 900 Custom (NK) | 264.500 |
46 | KAWASAKI ZX -10R, dung tích 998 cm3 (NK) | 324.800 |
47 | KAWASAKI ZX 1400-A, dung tích 1352 cm3 (NK) | 300.300 |
48 | KAWASAKI-Z1000 (NK) | 320.000 |
| CAC LOẠI XE KHÁC |
|
49 | STALENE (VT1300CRA) (NK) | 464.000 |
50 | CBR 150R (NK) | 128.000 |
51 | STATELINE ABS VT1300CRA (NK) | 393.000 |
52 | SHADOW 750 (NK) | 322.000 |
53 | HONDA SHADOW phantom (VT750c2b) (NK) | 322.000 |
54 | SHADOW 1008cm3 (NK) | 322.000 |
55 | HONDA BREEZE (WH110T-3) (NK) | 40.000 |
56 | TODAY (NK) | 33.000 |
57 | ITALA VISPO 125 (NK) | 29.500 |
58 | ITALA FRECCIA (NK) | 30.500 |
59 | ZN 150T-9 (NK) | 30.000 |
- 1Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về bảng giá để tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 14/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 4Quyết định 17/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, ô tô và phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 09/2013/QĐ-UBND
- 5Quyết định 01/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2012/QĐ-UBND và 18/2012/QĐ-UBND do tỉnh Gia Lai ban hành
- 6Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính thuế một số loại tài nguyên khoáng sản: đất, đá, cát, sỏi; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 22/2013/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 24/2013/QĐ-UBND sửa đổi phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 12/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá nhà xây thô làm cơ sở tính thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 3384/QĐ-UBND năm 2015 về Bảng giá, giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 15Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, 2 bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND, 31/2013/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 5Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về bảng giá để tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 14/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 9Quyết định 17/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, ô tô và phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 09/2013/QĐ-UBND
- 10Quyết định 01/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2012/QĐ-UBND và 18/2012/QĐ-UBND do tỉnh Gia Lai ban hành
- 11Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính thuế một số loại tài nguyên khoáng sản: đất, đá, cát, sỏi; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 22/2013/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 24/2013/QĐ-UBND sửa đổi phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 12/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá nhà xây thô làm cơ sở tính thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 17Quyết định 3384/QĐ-UBND năm 2015 về Bảng giá, giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, 2 bánh gắn máy kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 31/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Xuân Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/07/2013
- Ngày hết hiệu lực: 18/06/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực