Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 309/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 28 tháng 02 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG, CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG NĂM 2013

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2013;

Xét văn bản số 917/KHĐT-KTN ngày 05 tháng 12 năm 2012 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 36/STC-NS ngày 05 tháng 01 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ chi tiết vốn đầu tư trồng rừng, chăm sóc rừng trồng năm 2013, như sau:

1. Tổng vốn đầu tư: 17.205 triệu đồng (mười bẩy tỷ, hai trăm lẻ năm triệu đồng); trong đó:

- Nguồn vốn ngân sách tập trung: 5.000 triệu đồng;

- Nguồn vốn thu được từ thực hiện đề án quản lý, sử dụng và phát triển bền vững rừng sản xuất thông 3 lá tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020: 12.205 triệu đồng.

2. Mức phân bổ cụ thể cho từng công trình, dự án: theo Phụ lục chi tiết đính kèm.

Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính hướng dẫn các địa phương, các chủ đầu tư lập thủ tục đầu tư dự án theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các huyện: Lạc Dương, Đơn Dương, Đam Rông, Đức Trọng, Lâm Hà, Di Linh, Bảo Lâm, Đạ Huoai và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KH, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến

 

KẾ HOẠCH

LÂM NGHIỆP NĂM 2013 CỦA CÁC BAN QUẢN LÝ RỪNG THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Đính kèm Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

STT

ĐƠN VỊ CHO DỰ ÁN

 

HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH

KẾ HOẠCH 2013

Ghi Chú

Khối lượng (ha)

Đơn giá (1.000đ)

Tổng vốn (1.000đ)

I

THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT

 

 

1.027.560

 

1

Ban QLR Tà Nung

 

 

533.960

 

a

Trồng rừng sau giải tỏa

10,00

17.500

175.000

 

b

Chăm sóc rừng trồng

47,90

 

284.260

 

 

- Năm 2

20,50

7.000

143.500

 

 

- Năm 3

9,40

5.400

50.760

 

 

- Năm 4

18,00

5.000

90.000

 

c

Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661)

49,80

1.500

74.700

 

2

Ban QLR PH Lâm Viên

 

 

493.600

 

 

Chăm sóc rừng trồng

89,00

 

493.600

 

 

- Năm 2

20,00

7.000

140.000

 

 

- Năm 3

21,50

5.400

116.100

 

 

- Năm 4

47,50

5.000

237.500

 

II

HUYỆN LẠC DƯƠNG

 

 

737.862

 

3

Ban QLRPHĐN Đa Nhim

 

 

307.362

 

 

Chăm sóc rừng trồng

53,59

 

307.362

 

 

- Năm 2

17,88

7.000

125.160

 

 

- Năm 3

9,13

5.400

49.302

 

 

- Năm 4

26,58

5.000

132.900

 

4

Vườn Quốc gia Bidoup Núi Bà

 

 

430.500

 

 

Chăm sóc rừng trồng

75,70

 

430.500

 

 

- Năm 2

20,00

7.000

140.000

 

 

- Năm 3

30,00

5.400

162.000

 

 

- Năm 4

25,70

5.000

128.500

 

III

HUYỆN ĐAM RÔNG

 

 

4.703.825

 

5

Ban QLR Phi Liêng

 

 

1.389.825

 

a

Trồng rừng sau giải tỏa, rừng sản xuất

10,00

17.500

175.000

 

b

Chăm sóc rừng trồng

144,60

 

890.200

 

 

- Năm 2

78,60

7.000

550.200

 

 

- Năm 3

25,00

5.400

135.000

 

 

- Năm 4

41,00

5.000

205.000

 

a

Trả nợ trồng rừng năm 2012

18,55

17.500

324.625

Cải tạo rừng nghèo kiệt

6

Ban QLRPH SêPôk

 

 

1.314.000

 

 

Chăm sóc rừng trồng

210,00

 

1.314.000

 

 

- Năm 2

120,00

7.000

840.000

 

 

- Năm 3

60,00

5.400

324.000

 

 

- Năm 4

30,00

5.000

150.000

 

*6 B

Hỗ trợ cây giống trồng rừng sản xuất H. Đam Rông theo NĐ 30A

666,67

3.000

2.000.000

Chủ đầu tư huyện Đam Rông

IV

HUYỆN LÂM HÀ

 

 

2.557.950

 

7

Ban QLRPH Nam Ban

 

 

1.238.570

 

b

Chăm sóc rừng trồng

96,95

 

592.010

 

 

- Năm 2

50,04

7.000

350.280

 

 

- Năm 3

17,95

5.400

96.930

 

 

- Năm 4

28,96

5.000

144.800

 

c

Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661)

143,80

1.500

215.700

 

d

Trả nợ

 

 

430.860

Khai thác trắng rừng trồng

 

- Trồng rừng năm 2011

20,04

14.500

290.580

 

- Chăm sóc rừng trồng năm 2 (2012)

20,04

7.000

140.280

8

Ban QLRPH Lán Tranh

 

 

1.319.380

 

a

Trồng rừng sau giải tỏa, rừng sản xuất

12,00

17.500

210.000

 

b

Chăm sóc rừng trồng

156,20

 

1.003.480

 

 

- Năm 2

100,00

7.000

700.000

 

 

- Năm 3

56,20

5.400

303.480

 

c

Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661)

70,60

1.500

105.900

 

V

HUYỆN ĐỨC TRỌNG

 

 

4.434.100

 

9

Ban QLRPH Ninh Gia

 

 

854.000

 

a

Chăm sóc rừng trồng

105,80

 

677.000

 

 

- Năm 2

70,00

7.000

490.000

 

 

- Năm 3

20,00

5.400

108.000

 

 

- Năm 4

15,80

5.000

79.000

 

b

Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661)

118,00

1.500

177.000

 

10

Ban QLBVR Tà Năng

 

 

2.658.550

 

a

Chăm sóc rừng trồng

169,30

 

1.121.100

 

 

- Năm 2

134,30

7.000

940.100

 

 

- Năm 3

15,00

5.400

81.000

 

 

- Năm 4

20,00

5.000

100.000

 

b

Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661)

100,00

1.500

150.000

 

c

Trả nợ tạm ứng hạng mục trồng rừng giải tỏa (năm 2011)

54,30

14.500

787.350

Tạm ứng NSH

d

Trả nợ tạm ứng chăm sóc rừng trồng năm 2 (năm 2012)

54,30

7.000

380.100

e

- Trả nợ CS rừng trồng từ chương trình BVPTR bền vững năm 2012 (Năm 3+4)

170,00

 

220.000

 

11

Ban QLRPH Đại Ninh

 

 

921.550

 

a

Trồng rừng sau giải toả, rừng sản xuất

10,00

17.500

175.000

 

b

Chăm sóc rừng trồng

107,50

 

665.500

 

 

- Năm 2

60,00

7.000

420.000

 

 

- Năm 3

20,00

5.400

108.000

 

 

- Năm 4

27,50

5.000

137.500

 

c

Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661)

13,70

1.500

20.550

 

 

- Trả nợ CS rừng trồng từ chương trình BVPTR bền vững năm 2012 (năm 3+4)

53,70

 

60.500

 

VI

HUYỆN ĐƠN DƯƠNG

 

 

280.500

 

12

Ban QLRPH Đ'Ran

 

 

280.500

 

 

Chăm sóc rừng trồng

44,10

 

254.500

 

 

- Năm 2

15,00

7.000

105.000

 

 

- Năm 3

10,00

5.400

54.000

 

 

- Năm 4

19,10

5.000

95.500

 

 

- Trả nợ CS rừng trồng từ chương trình BVPTR bền vững năm 2012

26,00

 

26.000

 

VII

HUYỆN DI LINH

 

 

599.590

 

13

Ban QLR Hoà Bắc và Hòa Nam

 

 

599.590

 

 

Chăm sóc rừng trồng

86,87

 

572.090

 

 

- Năm 2

66,87

7.000

468.090

 

 

- Năm 3

10,00

5.400

54.000

 

 

- Năm 4

10,00

5.000

50.000

 

 

- Trả nợ CS rừng trồng từ chương trình BVPTR bền vững năm 2012

5,50

5.000

27.500

 

VIII

THÀNH PHỐ BẢO LỘC

 

 

729.400

 

14

Hạt Kiểm Lâm Bảo Lộc

 

 

729.400

 

a

Trồng rừng sau giải tỏa

10,00

17.500

175.000

 

b

Chăm sóc rừng trồng

 

 

358.400

 

 

- Năm 2

51,20

7.000

358.400

 

c

Trả nợ trồng rừng năm 2012

11,20

17.500

196.000

Vốn khai thác rừng trồng

IX

HUYỆN BẢO LÂM

 

 

1.547.150

 

15

Ban QLR PH Đam B'ri

 

 

1.547.150

 

a

Chăm sóc rừng trồng

141,98

 

890.900

 

 

- Năm 2

87,50

7.000

612.500

 

 

- Năm 3

15,00

5.400

81.000

 

 

- Năm 4

39,48

5.000

197.400

 

b

Trả nợ tạm ứng hạng mục trồng rừng giải tỏa (năm 2012)

37,50

17.500

656.250

NSH

X

HUYỆN ĐẠ HUOAI

 

 

587.063

 

16

Ban QLR Nam Huoai

 

 

587.063

 

a

Trồng sau giải tỏa

20,93

17.500

365.233

điều chuyển KH 2012

b

Chăm sóc rừng trồng

 

 

221.830

 

 

- Năm 2

31,69

7.000

221.830

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

17.205.000

 

1

Trồng rừng sau giải tỏa, rừng sản xuất

72,93

17.500

1.275.233

 

2

Chăm sóc rừng trồng

1.612,38

 

10.076.732

 

 

- Năm 2

943,58

7.000

6.605.060

 

 

- Năm 3

319,18

5.400

1.723.572

 

 

- Năm 4

349,62

5.000

1.748.100

 

3

- Trả nợ CS rừng trồng từ chương trình BVPTR bền vững năm 2012

255,20

 

334.000

 

4

Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661)

495,90

1.500

743.850

 

5

Hỗ trợ trồng rừng sản xuất theo QĐ 30A

666,67

3.000

2.000.000

 

6

Trả nợ

 

 

2.775.185

 

 

- Hạng mục trồng rừng (năm 2011)

74,34

14.500

1.077.930

Ban QLR Tà Năng + Ban QLR Nam Ban

 

- Hạng mục trồng rừng (năm 2012)

67,25

17.500

1.176.875

Ban QLR Đam B'ri + Hạt KL TP Bảo Lộc + Phi Liêng

 

- Hạng mục chăm sóc rừng trồng năm 2 (năm 2012)

74,34

7.000

520.380

Ban QLR Tà Năng + Ban 1 QLR Nam Ban