Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 308/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 14 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ VĨNH CHÂU, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu (Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2020) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 227/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 06 tháng 02 năm 2020),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường Khánh Hòa | Phường Vĩnh Phước | Xã Hòa Đông | Xã Lạc Hòa | Xã Lai Hòa | Xã Vĩnh Hãi | Xã Vĩnh Hiệp | Xã Vĩnh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 46.870,64 | 1.337,76 | 4.359,70 | 4.612,52 | 5.121,12 | 4.516,99 | 4.128,77 | 5.537,54 | 8.206,86 | 3.841,14 | 5.208,23 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 40.881,76 | 964,70 | 3.958,52 | 4.094,18 | 4.486,84 | 3.967,66 | 3.765,27 | 4.954,59 | 6.656,81 | 3.416,68 | 4.616,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.198,04 |
| 1.099,44 |
| 418,82 |
| 417,16 | 30,19 | 232,43 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.156,05 | 217,82 | 346,90 | 0,80 | 846,82 | 10,45 | 113,52 | 704,85 | 769,53 | 5,95 | 139,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.491,97 | 72,70 | 102,83 | 325,17 | 323,87 | 146,98 | 470,01 | 251,42 | 157,71 | 246,50 | 394,78 |
1 4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.921,79 | 59,83 | 313,02 |
| 168,08 |
| 158,93 | 74,73 | 2.111,23 |
| 35,98 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi tròng thuỷ sản | NTS | 29.582,13 | 614,35 | 2.096,32 | 3.768,31 | 2.533,66 | 3.810,22 | 2.605,65 | 3.602,12 | 3.385,91 | 3.164,23 | 4.001,36 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 514,60 |
|
|
| 178,38 |
|
| 291,28 |
|
| 44,94 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 17,21 |
|
|
| 17,21 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.645,92 | 373,06 | 401,19 | 518,34 | 634,28 | 549,33 | 363,39 | 532,13 | 1.320,64 | 424,46 | 529,19 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 131,22 | 4,03 | 11,48 | 0,00 | 94,08 | 0,00 | 0,00 | 1,18 | 14,99 | 5,45 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAX | 9,64 | 9,38 | 0,04 | 0,00 | 0,07 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,03 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 208,00 |
|
|
|
|
|
|
| 208,00 |
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 50,00 | 50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 376,38 | 68,48 | 16,29 | 0,94 | 0,80 | 0,26 | 0,22 | 0,35 | 288,19 | 0,18 | 0,67 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 27,07 | 8,29 | 1,88 | 7,02 | 1,31 | 0,84 | 1,04 | 1,29 | 3,00 | 1,28 | 1,14 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.166,54 | 122,54 | 227,51 | 331,64 | 379,86 | 309,33 | 234,02 | 400,29 | 553,70 | 247,99 | 357,90 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 972,59 | 68,90 | 105,27 | 101,91 | 149,22 | 108,57 | 86,12 | 78,46 | 161,73 | 29,50 | 82,90 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 1.768,99 | 36,30 | 85,90 | 151,74 | 201,57 | 189,68 | 114,48 | 248,00 | 300,14 | 206,76 | 234,43 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 330,50 | 1,92 | 31,24 | 73.59 | 19,62 | 6,00 | 29,68 | 66,77 | 83,55 | 8,71 | 9,41 |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,46 | 0,23 | 0,03 | 0,09 | 0,01 | 0,03 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,01 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 5,60 | 2,79 | 1,03 | 0,17 | 0,11 | 0,86 |
| 0,06 | 0,36 | 0,15 | 0,08 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,12 | 3,24 | 0,13 | 0,24 | 0,47 | 0,10 | 0,28 | 0,38 | 1,93 | 0,15 | 0,20 |
2.9.7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 72,37 | 7,12 | 2,28 | 2,90 | 8,24 | 4,09 | 3,44 | 6,60 | 5,47 | 2,70 | 29,60 |
2.9.8 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 4,40 | 2,04 |
| 1,00 | 0,61 |
|
|
| 0,50 |
| 1,28 |
2.9.9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,63 | 0.00 | 1,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 3,28 | 0,24 | 0,20 | 0,50 | 0,10 | 0,72 | 0,15 | 0,44 | 0,09 | 0,33 | 0,52 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,78 |
| 1,80 |
| 3,97 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 438,57 |
|
|
|
| 44,62 | 71,91 | 92,78 | 98,09 | 45,02 | 86,55 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 307,35 | 69,10 | 105,53 | 43,36 | 89,36 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,19 | 3,37 | 0,65 | 1,64 | 0,84 | 0,35 | 0,30 | 0,98 | 0,72 | 0,55 | 0,79 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 74,68 | 2,32 | 11,26 | 2,30 | 7,09 | 3,83 | 12,54 | 5,45 | 25,18 | 0,00 | 4,71 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 63,50 | 18,83 | 7,23 | 0,82 | 6,19 | 4,55 | 4,12 | 2,53 | 14,26 | 2,48 | 2,48 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,42 | 0,00 | 2,16 | 0,06 |
| 0,28 | 0,07 | 0,03 | 0,26 | 0,52 | 0,05 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,84 | 1,29 | 0,37 | 0,32 | 1,38 | 0,22 | 0,17 | 0,71 | 0,34 | 0,80 | 0,24 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 765,63 | 15,19 | 14,77 | 129,75 | 49,24 | 184,10 | 38,84 | 26,10 | 113,81 | 119,82 | 74,02 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 342,96 |
|
|
|
|
| 0,11 | 50,83 | 229,41 |
| 62,61 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 15.431,11 | 1.337,75 | 4.359,70 | 4.612,53 | 5.121,13 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú. * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường Khánh Hòa | Phường Vĩnh Phước | Xã Hòa Đông | Xã Lạc Hòa | Xã Lai Hòa | Xã Vĩnh Hãi | Xã Vĩnh Hiệp | Xã Vĩnh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 765,52 | 114,93 | 28,33 | 82,91 | 30,58 | 12,90 | 36,43 | 42,05 | 389,74 | 13,58 | 14,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 13,52 | 1,88 | 9,70 |
| 1,10 |
|
| 0,74 | 0,10 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 88,37 | 17,18 | 1,23 | 4,15 | 2,27 | 0,40 | 2,25 | 1,60 | 58,65 | 0,23 | 0,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16,69 | 4,41 | 0,60 | 2,08 | 0,65 | 0,30 | 3,50 | 1,04 | 2,00 | 1,10 | 1,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 18,81 |
|
|
|
|
|
|
| 18,81 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 628,13 | 91,46 | 16,80 | 76,68 | 26,56 | 12,20 | 30,68 | 38,67 | 310,18 | 12,25 | 12,65 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,33 | 4,12 | 1,27 | 0,15 | 0,57 |
| 0,59 |
| 6,43 | 0,10 | 0,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 0,58 | 0,48 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 6,70 | 0,60 |
|
|
|
|
|
| 6,10 |
|
|
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,19 |
|
|
| 0,07 |
| 0,09 |
| 0,03 |
|
|
2.9.8 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 1,03 |
| 1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,00 |
|
|
|
|
| 0,50 |
| 0,30 | 0,10 | 0,10 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,54 | 1,75 | 0,24 | 0,05 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,36 | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
| ||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường Khánh Hòa | Phường Vĩnh Phước | Xã Hòa Đông | Xã Lạc Hòa | Xã Lai Hòa | Xã Vĩnh Hải | Xã Vĩnh Hiệp | Xã Vĩnh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ...+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 780,46 | 128,18 | 58,56 | 76,04 | 4,05 | 6,60 | 30,19 | 57,23 | 101,96 | 13,18 | 4,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 13,52 |
| 8,86 |
| 1,90 |
|
| 0,28 | 2,48 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 98,87 | 17,18 | 1,23 | 4,15 | 2,52 | 0,40 | 2,25 | 1,85 | 68,65 | 0,23 | 0,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,10 | 7,40 | 0,80 | 4,20 | 0,99 | 0,30 | 3,50 | 1,04 | 2,00 | 0,88 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 18,81 |
|
|
|
|
|
|
| 18,81 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 628,13 | 101,59 | 43,80 | 71,71 | 19,66 | 3,39 | 21,44 | 50,06 | 307,02 | 9,07 | 0,39 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 31,00 |
| 3,00 | 0,00 | 10,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 21,01 |
| 3,00 | 0,00 | 0,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 83,00 |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,6 | 1,54 |
|
|
|
| 0,09 |
| 0,03 |
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 61/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 64/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 61/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 64/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 308/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 308/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Văn Hiểu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra