Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3078/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 3 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ THUẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNGQUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính, Nghị định số 166/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 104 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
(chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Sửa đổi Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực thuế, hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; Quyết định số 155/QĐ-BTC ngày 24/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Cục trưởng Cục công nghệ thông tin và chuyển đổi số và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ THUẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 3078/QĐ-BTC ngày 3 tháng 9 năm 2025 của Bộ Tài chính)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ THUẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Số QĐ đã công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung |
1 | 1.010948 | Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với người nộp thuế có đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố nơi có trụ sở chính có thu nhập được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
| Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 1 Mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 37 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
2 | 1.010951 | Khai các khoản thu về hoa hồng dầu, khí, tiền đọc và sử dụng tài liệu dầu, khí | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 4 Mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 103 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 | 1.010990 | Khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ các Hợp đồng phân chia sản phẩm | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 5 Mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 104 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
4 | 1.010991 | Khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 6 Mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 105 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
5 | 1.010992 | Khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ các Hợp đồng phân chia sản phẩm | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 7 Mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 106 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
6 | 1.010993 | Khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 8 Mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 107 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
7 | 1.010994 | Khai phụ thu tạm tính đối với phần dầu lãi được chia của nhà thầu dầu khí khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1) | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 9 Mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 108 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
8 | 1.010995 | Khai quyết toán phụ thu đối với phần dầu lãi được chia của nhà thầu dầu khí khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1) | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 10 Mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 109 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
9 | 1.010999 | Khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 12 Mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 111 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
10 | 1.011006 | Khai tiền thuê đất, thuê mặt nước | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 13 Mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 89 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
11 | 1.011007 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức khai thay cho cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn do nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 14 Mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 61 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
12 | 1.011008 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức nơi cá nhân góp vốn khai thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 15 Mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 62 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
13 | 1.011009 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức nơi cá nhân có vốn góp khai thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân góp vốn bằng bất động sản
| Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 16 Mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 63 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
14
| 1.011015 | Hoàn thuế giá trị gia tăng theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 22 Mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 145 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
15 | 1.011016 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ mua trong nước bằng nguồn tiền viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 23 Mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 146 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
16 | 1.011018 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với ngân hàng thương mại là đại lý hoàn thuế gia trị gia tăng cho khách xuất cảnh | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 25 Mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 148 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
17 | 1.011019 | Miễn, giảm thuế sử dụng đất phi nông nghiệp gặp khó khăn do sự kiện bất khả kháng | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 26 Mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 120 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
18 | 1.011020 | Khai thuế đối với tổ chức khai thay và nộp thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức, tổ chức chi trả cho cá nhân đạt doanh số, tổ chức là chủ sở hữu sàn giao dịch thương mại điện tử, tổ chức tại Việt Nam là đối tác của nhà cung cấp nền tảng số ở nước ngoài | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 27 Mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 64 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
19 | 1.011021 | Khai thuế đối với tổ chức, cá nhân khai thay cho cá nhân có tài sản cho thuê | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 28 Mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 65 Mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
20 | 1.011022 | Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 29 Mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 66 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
21 | 1.011023 | Miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp gặp khó khăn do gặp thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 30 Mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 121 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
22 | 1.011024 | Miễn, giảm thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 31 Mục I Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 122 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
23 | 1.007014 | Khai thuế giá trị gia tăng đối với phương pháp khấu trừ đối với hoạt động sản xuất kinh doanh
| Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 1 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 26 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
24 | 1.007022 | Khai thuế giá trị gia tăng đối với phương pháp trực tiếp trên doanh thu | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 3 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 28 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
25 | 1.008324 | Khai thuế giá trị gia tăng đối với phương pháp khấu trừ thuế đối với dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 4 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 31 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
26 | 1.007040 | Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 5 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 36 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
27 | 1.007041 | Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 6 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 30 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
28 | 1.008335 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản, khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động bán toàn bộ Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản theo lần phát sinh | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 7 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 33 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
29 | 1.008346 | Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo phương pháp doanh thu-chi phí | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 9 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 35 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
30 | 1.008327 | Khai bổ sung hồ sơ khai thuế | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 11 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 32 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
31 | 1.008524 | Khai thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 20 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 94 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
32 | 1.008323 | Khai thuế bảo vệ môi trường | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 21 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 90 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
33 | 1.008547 | Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 22 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 97 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
34 | 1.008758 | Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.(trừ Lô 09.1) | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 23 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 102 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
35 | 1.008326 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.(trừ Lô 09.1) | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 24 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 91 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
36 | 1.008328 | Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.(trừ Lô 09.1) | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 25 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 92 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
37 | 1.008548 | Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 26 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 181 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
38 | 1.008332 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí.
| Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 27 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 93 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
39 | 1.008551 | Khai thuế tạm tính áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 28 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 98 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
40 | 1.008552 | Khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 29 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 99 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
41 | 1.008553 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại/ Khai phụ thu tạm tính đối với dầu lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 30 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 100 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
42 | 1.008554 | Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp của Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 31 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 101 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
43 | 1.008525 | Khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 32 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 95 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
44 | 1.008312 | Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 42 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 73 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
45 | 1.008549 | Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở (Trước khi sắp xếp tổ chức bộ máy là Cục Thuế/ Chi cục Thuế) | STT 43 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
46 | 1.008338 | Khai lệ phí môn bài | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở (Trước khi sắp xếp tổ chức bộ máy là Cục Thuế/ Chi cục Thuế) | STT 44 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 82 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
47 | 1.008317 | Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 45 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 74 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
48 | 1.008321 | Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 46 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 76 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
49 | 1.007695 | Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 49 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 70 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
50 | 1.007696 | Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 50 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 71 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
51 | 2.002263 | Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 51 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 87 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
52 | 1.007277 | Khai lệ phí trước bạ nhà, đất/ Miễn lệ phí trước bạ nhà, đất | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 52 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 69 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
53 | 1.007699 | Khai lệ phí trước bạ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 53 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 72 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
54 | 1.007700 | Khai lệ phí trước bạ/ Miễn lệ phí trước bạ đối với tài sản khác theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ (trừ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam) | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 54 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 88 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
55 | 2.002237 | Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công (bao gồm cả cá nhân nhận thưởng bằng cổ phiếu từ đơn vị sử dụng lao động) thuộc diện khai thuế thu nhập cá nhân trực tiếp với cơ quan thuế. | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 55 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 56 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
56 | 2.002235 | Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với tiền lương, tiền công | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 56 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 55 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
57 | 2.002233 | Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán thuế trực tiếp với cơ quan thuế | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 57 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 54 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
58
| 1.008309 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 58 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 45 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
59 | 2.002229 | Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 59 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 25 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
60 | 1.008542 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 60 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 53 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
61 | 1.008533 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 61 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 49 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
62 | 1.008340 | Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú. | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 62 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 59 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
63 | 1.008538 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là các tài sản khác phải đăng ký quyền sở hữu, không phải là bất động sản | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 63 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 51 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
64 | 1.008529 | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức có cá nhân chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp cá nhân chưa hoàn thành nghĩa vụ thuế | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 64 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 47 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
65 | 1.008530 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 65 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 60 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.. |
66 | 1.007674 | Khai thay thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam. | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 66 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 40 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
67 | 1.008536 | Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) tại nước ngoài. | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 67 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 50 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
68 | 1.008539 | Khai thay thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) tại nước ngoài. | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 68 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 52 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
69 | 1.008532 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 69 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 48 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
70 | 1.007678 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp góp vốn bằng bất động sản
| Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 70 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 41 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
71 | 1.007684 | Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam. | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 71 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 43 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
72 | 3.000083 | Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn; do bị tai nạn; mắc bệnh hiểm nghèo | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 87 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 136 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
73 | 1.007682 | Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai)
| Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 88 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 42 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
74 | 1.007037 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 90 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 138 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
75 | 1.008561 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với chương trình, dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) không hoàn lại | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 91 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 142 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
76 | 1.008558 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ mua trong nước bằng nguồn tiền viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 92 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 140 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
77 | 1.008559 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 93 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 141 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
78 | 1.008564 | Hoàn thuế khi chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động đối với trường hợp không thuộc diện cơ quan thuế kiểm tra tại trụ sở của người nộp thuế | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 94 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 143 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
79
| 1.008583 | Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với trường hợp người nộp thuế tự xác định số thuế được miễn, giảm | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 98 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 118 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
80 | 1.007721 | Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với trường hợp cơ quan thuế quyết định miễn, giảm | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 99 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 115 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
81 | 1.008569 | Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 100 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 117 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
82 | 1.008584 | Miễn hoặc giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước trường hợp tạm ngừng hoạt động trong các trường hợp bất khả kháng, thiên tai, hỏa hoạn | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 101 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 119 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
83 | 1.008568 | Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 102 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 116 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
84 | 3.000084 | Giảm thuế tiêu thụ đặc biệt đối với người nộp thuế sản xuất hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt gặp khó khăn do thiên tai, tai nạn bất ngờ theo pháp luật về thuế tiêu thụ đặc biệt | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 103 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 137 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
85 | 1.007039 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
| Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 108 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 139 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
86 | 2.002259 | Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán. | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 110 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 57 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
87 | 1.007673 | Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh. | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 111 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 39 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
88 | 1.007689 | Khai thuế đối với cá nhân cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế. | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 112 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 44 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
89 | 1.007690 | Khai thuế năm đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp và hoạt động kinh doanh khác. | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 113 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 58 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
90 | 3.000087 | Điều chỉnh doanh thu và mức thuế khoán của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh (Hộ khoán) | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 114 Mục II Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-BTC ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 173 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
91 | 2.002225 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có phát sinh nghĩa vụ với NSNN và đơn vị phụ thuộc (trừ trường hợp đăng ký thuế theo cơ chế một cửa liên thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh) | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 1 Mục 1 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 155/QĐ-BTC ngày 24/1/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 22 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
92 | 1.008491 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp liên doanh, tổ chức được Chính phủ Việt Nam giao nhiệm vụ tiếp nhận phần được chia của Việt Nam thuộc các mỏ dầu khí tại vùng chồng lấn | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 2 Mục 1 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 155/QĐ-BTC ngày 24/1/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 4 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
93 | 1.008492 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, công ty mẹ - Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí. | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 3 Mục 1 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 155/QĐ-BTC ngày 24/1/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 5 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
94 | 1.008493 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài trực tiếp kê khai, nộp thuế nhà thầu hoặc các nghĩa vụ thuế khác trừ thuế nhà thầu do bên Việt Nam khấu trừ nộp thay với cơ quan thuế. | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 4 Mục 1 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 155/QĐ-BTC ngày 24/1/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 6 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
95 | 1.008494 | Đăng ký thuế để cấp mã số thuế nộp thay đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức hợp tác kinh doanh với cá nhân, tổ chức được giao quản lý hợp đồng hợp tác kinh doanh với tổ chức nhưng không thành lập pháp nhân riêng (nếu có nhu cầu cấp mã số thuế riêng cho hợp đồng hợp tác kinh doanh); Ngân hàng thương mại, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán hoặc tổ chức, cá nhân được nhà cung cấp ở nước ngoài ủy quyền có trách nhiệm khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà cung cấp ở nước ngoài; Tổ chức, cá nhân được cơ quan thuế ủy nhiệm thu | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 5 Mục 1 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 155/QĐ-BTC ngày 24/1/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 7 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
96 | 1.008495 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam thuộc đối tượng được hoàn thuế GTGT đối với đối tượng hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao. | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 6 Mục 1 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 155/QĐ-BTC ngày 24/1/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 8 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
97 | 1.008496 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Tổ chức, cá nhân nước ngoài và tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa, dịch vụ có thuế giá trị gia tăng ở Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo; Chủ dự án ODA thuộc diện được hoàn thuế giá trị gia tăng, Văn phòng đại diện nhà tài trợ dự án ODA, tổ chức do phía nhà tài trợ nước ngoài chỉ định quản lý chương trình, dự án ODA không hoàn lại. | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố | STT 7 Mục 1 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 155/QĐ-BTC ngày 24/1/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 9 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
98 | 1.007565 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh không thuộc đối tượng đăng ký kinh doanh qua cơ quan đăng ký kinh doanh. | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế cơ sở | STT 8 Mục 1 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 155/QĐ-BTC ngày 24/1/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 2 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
99 | 1.008498 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân có thu nhập thuộc diện chịu thuế thu nhập cá nhân hoặc có nghĩa vụ với ngân sách nhà nước (trừ cá nhân kinh doanh) - Trường hợp cá nhân ủy quyền đăng ký thuế cho cơ quan chi trả thu nhập. | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 9 Mục 1 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 155/QĐ-BTC ngày 24/1/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 10 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
100 | 1.010241 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân có thu nhập thuộc diện chịu thuế thu nhập cá nhân hoặc có nghĩa vụ với ngân sách nhà nước (trừ cá nhân kinh doanh) - Trường hợp cá nhân đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế. | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 10 Mục 1 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 155/QĐ-BTC ngày 24/1/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 19 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
101 | 1.008500 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Trường hợp cá nhân ủy quyền đăng ký thuế cho cơ quan chi trả thu nhập. | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 11 Mục 1 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 155/QĐ-BTC ngày 24/1/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 12 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
102 | 1.008503 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập. | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 17 Mục 1 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 155/QĐ-BTC ngày 24/1/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 14 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
103 | 1.008759 | Đăng ký thuế trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 27 Mục 1 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 155/QĐ-BTC ngày 24/1/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 18 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
104 | 2.002321 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức (Chuyển đơn vị phụ thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) | Thông tư số 40/2025/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý thuế để phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp | Quản lý thuế | Thuế tỉnh, thành phố/ Thuế cơ sở | STT 28 Mục 1 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 155/QĐ-BTC ngày 24/1/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; STT 23 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2864/QĐ-BTC năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 2Quyết định 2915/QĐ-BTC năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 3Quyết định 3083/QĐ-BTC năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hỗ trợ đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Quyết định 3078/QĐ-BTC năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- Số hiệu: 3078/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/09/2025
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Cao Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra