Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3070/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 12 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử cấp tỉnh”.
Điều 2. Danh mục này là cơ sở để cơ quan, tổ chức thực hiện việc giao nộp tài liệu vào Lưu trữ lịch sử theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2087/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3070/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh)
STT | Mã phông | Tên cơ quan | Ghi chú |
1. Các cơ quan chuyên môn, đặc thù và tương đương | |||
1 | 1.1 | Văn phòng ĐĐBQH và HĐND tỉnh |
|
2 | 1.2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
3 | 1.3 | Sở Công Thương |
|
4 | 1.4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
5 | 1.5 | Sở Giao thông Vận tải |
|
6 | 1.6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
7 | 1.7 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
8 | 1.8 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
9 | 1.9 | Sở Ngoại vụ |
|
10 | 1.10 | Sở Nội vụ |
|
11 | 1.11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
12 | 1.12 | Sở Tài chính |
|
13 | 1.13 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
14 | 1.14 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
15 | 1.15 | Sở Tư pháp |
|
16 | 1.16 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
17 | 1.17 | Sở Xây dựng |
|
18 | 1.18 | Sở Y tế |
|
19 | 1.19 | Thanh tra tỉnh |
|
20 | 1.20 | Ban Dân tộc |
|
21 | 1.21 | Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh |
|
22 | 1.22 | Ban Quản lý Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
|
2. Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh | |||
23 | 2.1 | Ban Đầu tư và Xây dựng Thừa Thiên Huế |
|
24 | 2.2 | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
|
25 | 2.3 | Đài Phát thanh và Truyền hình Thừa Thiên Huế | • |
26 | 2.4 | Nhà xuất bản Thuận Hóa |
|
27 | 2.5 | Trung tâm Bảo tôn Di tích Cố đô …. |
|
28 | 2.6 | Trung tâm Công nghệ …. |
|
29 | 2.7 | Trung tâm … |
|
30 | 2.8 | Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế |
|
31 | 2.9 | Trường Cao đẳng Y tế Huế |
|
32 | 2.10 | Viện Quy hoạch xây dựng tỉnh |
|
3. Các cơ quan, tổ chức Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh | |||
33 | 3.1 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
34 | 3.2 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
35 | 3.3 | Bưu điện Thừa Thiên Huế |
|
36 | 3.4 | Công an tỉnh |
|
37 | 3.5 | Cục Thi hành án dân sự Thừa Thiên Huế |
|
38 | 3.6 | Cục Thống kê Thừa Thiên Huế |
|
39 | 3.7 | Cục Thuế Thừa Thiên Huế |
|
40 | 3.8 | Điện lực tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
41 | 3.9 | Kho bạc Nhà nước tỉnh |
|
42 | 3.10 | Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
43 | 3.11 | Tòa án nhân dân tỉnh |
|
44 | 3.12 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
|
45 | 3.13 | Bệnh viện Trung ương Huế |
|
46 | 3.14 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
47 | 3.15 | Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh |
|
48 | 3.16 | Cục Hải quan Thừa Thiên Huế |
|
49 | 3.17 | Đại học Huế |
|
50 | 3.18 | Học viện Âm nhạc Huế |
|
51 | 3.19 | Ngân hàng Nhà nước - Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
52 | 3.20 | Ngân hàng phát triển Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
53 | 3.21 | Trung tâm Khí tượng Thủy văn tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
54 | 3.22 | Trung tâm Truyền hình Việt Nam tại Huế |
|
55 | 3.23 | Viễn thông Thừa Thiên Huế |
|
56 | 3.24 | Vườn Quốc gia Bạch Mã |
|
4. Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn huyện A Lưới | |||
57 | 4.1 | Văn phòng HĐND&UBND huyện A Lưới |
|
58 | 4.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện A Lưới |
|
59 | 4.3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện A Lưới |
|
60 | 4.4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện A Lưới |
|
61 | 4.5 | Phòng Nội vụ huyện A Lưới |
|
62 | 4.6 | Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện A Lưới |
|
63 | 4.7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện A Lưới |
|
64 | 4.8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện A Lưới |
|
65 | 4.9 | Phòng Tư pháp huyện A Lưới |
|
66 | 4.10 | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện A Lưới |
|
67 | 4.11 | Phòng Y tế huyện A Lưới |
|
68 | 4.12 | Thanh tra huyện A Lưới |
|
69 | 4.13 | Phòng Dân tộc huyện A Lưới |
|
70 | 3.1.1 | Bảo hiểm xã hội huyện A Lưới |
|
71 | 3.2.1 | Ban Chỉ huy quân sự huyện A Lưới |
|
72 | 3.3.1 | Bưu điện huyện A Lưới |
|
73 | 3.4.1 | Công an huyện A Lưới |
|
74 | 3.5.1 | Chi cục Thi hành án huyện A Lưới |
|
75 | 3.6.1 | Chi cục Thống kê huyện A Lưới |
|
76 | 3.7.1 | Chi cục Thuế huyện A Lưới |
|
77 | 3.8.1 | Điện lực huyện A Lưới |
|
78 | 3.9.1 | Kho Bạc Nhà nước huyện A Lưới |
|
79 | 3.10.1 | Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện |
|
80 | 3.11.1 | Tòa án nhân dân huyện A Lưới |
|
81 | 3.12.1 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện A Lưới |
|
5. Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn thành phố Huế | |||
82 | 5.1 | Văn phòng HĐND & UBND thành phố Huế |
|
83 | 5.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Huế |
|
84 | 5.3 | Phòng Kinh tế thành phố Huế |
|
85 | 5.4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Huế |
|
86 | 5.5 | Phòng Nội vụ thành phố Huế |
|
87 | 5.6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Huế |
|
88 | 5.7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Huế |
|
89 | 5.8 | Phòng Tư pháp thành phố Huế |
|
90 | 5.9 | Phòng Văn hóa - Thông tin thành phố Huế |
|
91 | 5.10 | Phòng Y tế thành phố Huế |
|
92 | 5.11 | Thanh tra thành phố Huế |
|
93 | 5.12 | Phòng Quản lý đô thị thành phố Huế |
|
94 | 3.1.2 | Bảo hiểm xã hội thành phố Huế |
|
95 | 3.2.2 | Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Huế |
|
96 | 3.3.2 | Bưu điện thành phố Huế |
|
97 | 3.4.2 | Công an thành phố Huế |
|
98 | 3.5.2 | Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Huế |
|
99 | 3.6.2 | Chi cục Thống kê thành phố Huế |
|
100 | 3.7.2 | Chi cục Thuế thành phố Huế |
|
101 | 3.9.2 | Kho Bạc Nhà nước thành phố Huế |
|
102 | 3.10.2 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Huế |
|
103 | 3.11.2 | Tòa án nhân dân thành phố Huế |
|
104 | 3.12.2 | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Huế |
|
6. Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn thị xã Hương Thủy | |||
105 | 6.1 | Văn phòng HĐND & UBND thị xã Hương Thủy |
|
106 | 6.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Hương Thủy |
|
107 | 6.3 | Phòng Kinh tế thị xã Hương Thủy |
|
108 | 6.5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thị xã Hương Thủy |
|
109 | 6.6 | Phòng Nội vụ thị xã Hương Thủy |
|
110 | 6.7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Hương Thủy |
|
111 | 6.8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Hương Thủy |
|
112 | 6.9 | Phòng Tư pháp thị xã Hương Thủy |
|
113 | 6.10 | Phòng Văn hóa - Thông tin thị xã Hương Thủy |
|
114 | 6.11 | Phòng Y tế thị xã Hương Thủy |
|
115 | 6.12 | Thanh tra thị xã Hương Thủy |
|
116 | 6.13 | Phòng Quản lý đô thị thị xã Hương Thủy |
|
117 | 3.1.3 | Bảo hiểm xã hội thị xã Hương Thủy |
|
118 | 3.2.3 | Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Hương Thủy |
|
119 | 3.3.3 | Bưu điện thị xã Hương Thủy |
|
120 | 3.4.3 | Công an thị xã Hương Thủy |
|
121 | 3.5.3 | Chi cục Thi hành án thị xã Hương Thủy |
|
122 | 3.6.3 | Chi cục Thống kê thị xã Hương Thủy |
|
123 | 3.7.3 | Chi cục Thuế thị xã Hương Thủy |
|
124 | 3.8.3 | Điện lực thị xã Hương Thủy |
|
125 | 3.9.3 | Kho Bạc Nhà nước thị xã Hương Thủy |
|
126 | 3.10.3 | Ngân hàng Chính sách thị xã Hương Thủy |
|
127 | 3.11.3 | Tòa án nhân dân thị xã Hương Thủy |
|
128 | 3.12.3 | Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Hương Thủy |
|
7. Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn thị xã Hương Trà | |||
129 | 7.1 | Văn phòng HĐND & UBND thị xã Hương Trà |
|
130 | 7.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Hương Trà |
|
131 | 7.3 | Phòng Kinh tế thị xã Hương Trà |
|
132 | 7.4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thị xã Hương Trà |
|
133 | 7.5 | Phòng Nội vụ thị xã Hương Trà |
|
134 | 7.7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Hương Trà |
|
135 | 7.8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Hương Trà |
|
136 | 7.9 | Phòng Tư pháp thị xã Hương Trà |
|
137 | 7.10 | Phòng Văn hóa - Thông tin thị xã Hương Trà |
|
138 | 7.11 | Phòng Y tế thị xã Hương Trà |
|
139 | 7.12 | Thanh tra thị xã Hương Trà |
|
140 | 7.13 | Phòng Quản lý đô thị thị xã Hương Trà |
|
141 | 3.1.4 | Bảo hiểm xã hội thị xã Hương Trà |
|
142 | 3.2.4 | Ban Chỉ huy quân sự thị xã Hương Trà |
|
143 | 3.3.4 | Bưu điện thị xã Hương Trà |
|
144 | 3.4.4 | Công an thị xã Hương Trà |
|
145 | 3.5.4 | Chi cục Thi hành án thị xã Hương Trà |
|
146 | 3.6.4 | Chi cục Thống kê thị xã Hương Trà |
|
147 | 3.7.4 | Chi cục Thuế thị xã Hương Trà |
|
148 | 3.8.4 | Điện lực thị xã Hương Trà |
|
149 | 3.9.4 | Kho Bạc Nhà nước thị xã Hương Trà |
|
150 | 3.10.4 | Ngân hàng Chính sách xã hội thị xã Hương Trà |
|
151 | 3.11.4 | Tòa án nhân dân thị xã Hương Trà |
|
152 | 3.12.4 | Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Hương Trà |
|
8. Các cơ quan, tổ chức thuộc huyện Nam Đông | |||
153 | 8.1 | Văn phòng HĐND & UBND huyện Nam Đông |
|
154 | 8.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nam Đông |
|
155 | 8.3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Nam Đông |
|
156 | 8.4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Nam Đông |
|
157 | 8.5 | Phòng Nội vụ huyện Nam Đông |
|
158 | 8.6 | Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Nam Đông |
|
159 | 8.7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nam Đông |
|
160 | 8.8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nam Đông |
|
161 | 8.9 | Phòng Tư pháp huyện Nam Đông |
|
162 | 8.10 | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Nam Đông |
|
163 | 8.11 | Phòng Y tế huyện Nam Đông |
|
164 | 8.12 | Thanh tra huyện Nam Đông |
|
165 | 8.13 | Phòng Dân tộc huyện Nam Đông |
|
166 | 3.1.5 | Bảo hiểm xã hội huyện Nam Đông |
|
167 | 3.2.5 | Ban Chỉ huy quân sự huyện Nam Đông |
|
168 | 3.3.5 | Bưu điện huyện Nam Đông | * |
169 | 3.4.5 | Công an huyện Nam Đông |
|
170 | 3.5.5 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Nam Đông |
|
171 | 3.7.5 | Chi cục Thuế huyện Nam Đông |
|
172 | 3.8.5 | Điện lực huyện Nam Đông |
|
173 | 3.9.5 | Kho Bạc Nhà nước huyện Nam Đông |
|
174 | 3.10.5 | Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Nam Đông |
|
175 | 3.11.5 | Tòa án nhân dân huyện Nam Đông |
|
176 | 3.12.5 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Nam Đông |
|
9. Các cơ quan, tổ chức thuộc huyện Quảng Điền | |||
177 | 9.1 | Văn phòng HĐND & UBND huyện Quảng Điền |
|
178 | 9.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quảng Điền |
|
179 | 9.3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Quảng Điền |
|
180 | 9.4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Quảng Điền |
|
181 | 9.5 | Phòng Nội vụ huyện Quảng Điền |
|
182 | 9.6 | Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Quảng Điền |
|
183 | 9.7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quảng Điền |
|
184 | 9.8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Quảng Điền |
|
185 | 9.9 | Phòng Tư pháp huyện Quảng Điền |
|
186 | 9.10 | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Quảng Điền |
|
187 | 9.11 | Phòng Y tế huyện Quảng Điền |
|
188 | 9.12 | Thanh tra huyện Quảng Điền |
|
189 | 3.1.6 | Bảo hiểm xã hội huyện Quảng Điền |
|
190 | 3.2.6 | Ban Chỉ huy quân sự huyện Quảng Điền |
|
191 | 3.3.6 | Bưu điện huyện Quảng Điền |
|
192 | 3.4.6 | Công an huyện Quảng Điền |
|
193 | 3.5.6 | Chi cục Thi hành án huyện Quảng Điền |
|
194 | 3.6.6 | Chi cục Thống kê huyện Quảng Điền |
|
195 | 3.7.6 | Chi cục Thuế huyện Quảng Điền |
|
196 | 3.8.6 | Điện lực huyện Quảng Điền |
|
197 | 3.9.6 | Kho Bạc Nhà nước huyện Quảng Điền |
|
198 | 3.10.6 | Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện |
|
199 | 3.11.6 | Tòa án nhân dân huyện Quảng Điền |
|
200 | 3.12.6 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Quảng Điền |
|
10. Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn huyện Phong Điền | |||
201 | 10.1 | Văn phòng HĐND & UBND huyện Phong Điền |
|
202 | 10.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phong Điền |
|
203 | 10.3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Phong Điền |
|
204 | 10.4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Phong Điền |
|
205 | 10.5 | Phòng Nội vụ huyện Phong Điền |
|
206 | 10.6 | Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Phong Điền |
|
207 | 10.7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phong Điền |
|
208 | 10.8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phong Điền |
|
209 | 10.9 | Phòng Tư pháp huyện Phong Điền |
|
210 | 10.10 | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Phong Điền |
|
211 | 10.11 | Phòng Y tế huyện Phong Điền |
|
212 | 10.12 | Thanh tra huyện Phong Điền |
|
213 | 3.1.7 | Bảo hiểm xã hội huyện Phong Điền |
|
214 | 3.2.7 | Ban Chỉ huy quân sự huyện Phong Điền |
|
215 | 3.3.7 | Bưu điện huyện Phong Điền |
|
216 | 3.4.7 | Công an huyện Phong Điền |
|
217 | 3.5.7 | Chi cục Thi hành án huyện Phong Điền |
|
218 | 3.6.7 | Chi cục Thống kê huyện Phong Điền |
|
219 | 3.7.7 | Chi cục Thuế huyện Phong Điền |
|
220 | 3.8.7 | Điện lực huyện Phong Điền |
|
221 | 3.9.7 | Kho Bạc Nhà nước huyện Phong Điền |
|
222 | 3.10.7 | Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Phong Điền |
|
223 | 3.11.7 | Tòa án nhân dân huyện Phong Điền |
|
224 | 3.12.7 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phong Điền |
|
11. Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn huyện Phú Lộc | |||
225 | 11.1 | Văn phòng HĐND & UBND huyện Phú Lộc |
|
226 | 11.2 | Phòng Công thương huyện Phú Lộc |
|
227 | 11.3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú Lộc |
|
228 | 11.4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Phú Lộc |
|
229 | 11.5 | Phòng Nội vụ huyện Phú Lộc |
|
230 | 11.6 | Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Phú Lộc |
|
231 | 11.7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Lộc |
|
232 | 11.8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phú Lộc |
|
233 | 11.9 | Phòng Tư pháp huyện Phú Lộc |
|
234 | 11.10 | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Phú Lộc |
|
235 | 11.11 | Phòng Y tế huyện Phú Lộc |
|
236 | 11.12 | Thanh tra huyện Phú Lộc |
|
237 | 3.1.8 | Bảo hiểm xã hội huyện Phú Lộc |
|
238 | 3.2.8 | Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Lộc |
|
239 | 3.3.8 | Bưu điện huyện Phú Lộc |
|
240 | 3.4.8 | Công an huyện Phú Lộc |
|
241 | 3.5.8 | Chi cục Thi hành án huyện Phú Lộc |
|
242 | 3.6.8 | Chi cục Thống kê huyện Phú Lộc |
|
243 | 3.7.8 | Chi cục Thuế huyện Phú Lộc |
|
244 | 3.8.8 | Điện lực huyện Phú Lộc |
|
245 | 3.9.8 | Kho Bạc Nhà nước huyện Phú Lộc |
|
246 | 3.10.8 | Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Phú Lộc |
|
247 | 3.11.8 | Tòa án nhân dân huyện Phú Lộc |
|
248 | 3.12.8 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phú Lộc |
|
12. Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn huyện Phú Vang | |||
249 | 12.1 | Văn phòng HĐND & UBND huyện Phú Vang |
|
250 | 12.2 | Phòng Công Thương huyện Phú Vang |
|
251 | 12.3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú Vang |
|
252 | 12.4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Phú Vang |
|
253 | 12.5 | Phòng Nội vụ huyện Phú Vang |
|
254 | 12.6 | Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Phú Vang |
|
255 | 12.7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Vang |
|
256 | 12.8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phú Vang |
|
257 | 12.9 | Phòng Tư pháp huyện Phú Vang |
|
258 | 12.10 | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Phú Vang |
|
259 | 12.11 | Phòng Y tế huyện Phú Vang |
|
260 | 12.12 | Thanh tra huyện Phú Vang |
|
261 | 3.1.9 | Bảo hiểm xã hội huyện Phú Vang |
|
262 | 3.2.9 | Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Vang |
|
263 | 3.3.9 | Bưu điện huyện Phú Vang |
|
264 | 3.4.9 | Công an huyện Phú Vang |
|
265 | 3.5.9 | Chi cục Thi hành án huyện Phú Vang |
|
266 | 3.6.9 | Chi cục Thống kê huyện Phú Vang |
|
267 | 3.7.9 | Chi cục Thuế huyện Phú Vang |
|
268 | 3.8.9 | Điện lực huyện Phú Vang |
|
269 | 3.9.9 | Kho Bạc Nhà nước huyện Phú Vang |
|
27 0 | 3.10.9 | Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Phú Vang |
|
271 | 3.11.9 | Tòa án nhân dân huyện Phú Vang |
|
272 | 3.12.9 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phú Vang |
|
13. Các doanh nghiệp nhà nước trực thuộc UBND tỉnh | |||
273 | 13.6 | Công ty TNHH NN MTV Đầu tư và Du lịch Huế |
|
274 | 13.1 | Công ty TNHH NN MTV Khoáng sản Thừa Thiên Huế |
|
275 | 13.2 | Công ty TNHH NN MTV Lâm nghiệp Nam Hòa |
|
276 | 13.3 | Công ty TNHH NN MTV Lâm nghiệp Phong Điền |
|
277 | 13.4 | Công ty TNHH NN MTV Lâm nghiệp Phú Lộc |
|
278 | 13.5 | Công ty TNHH NN MTV Lâm nghiệp Tiền Phong |
|
279 | 13.7 | Công ty TNHH NN MTV Quản lý Bến xe Thừa Thiên Huế |
|
280 | 13.8 | Công ty TNHH NN MTV Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Thừa Thiên Huế |
|
281 | 13.9 | Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế |
|
282 | 13.10 | Công ty TNHH NN MTV Xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế |
|
14. Các tổ chức Chính trị - Xã hội - Nghề nghiệp | |||
283 | 14.1 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
|
284 | 14.2 | Hội Đông y tỉnh |
|
285 | 14.3 | Hội liên hiệp Văn học Nghệ thuật tỉnh |
|
286 | 14.4 | Hội Luật gia tỉnh |
|
287 | 14.5 | Hội Người mù tỉnh |
|
288 | 14.6 | Hội Nhà báo tỉnh |
|
289 | 14.7 | Liên hiệp Các hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
|
290 | 14.8 | Liên hiệp Các tổ chức Hữu nghị tỉnh |
|
291 | 14.9 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
15. Các cơ quan trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh có chức năng quản lý Nhà nước | |||
292 | 1.3.1 | Chi cục Quản lý thị trường |
|
293 | 1.7.1 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
294 | 1.8.1 | Chi cục Bảo trợ xã hội - Bảo vệ, Chăm sóc trẻ em |
|
295 | 1.8.2 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
296 | 1.10.1 | Ban Thi đua Khen thưởng |
|
297 | 1.10.2 | Ban Tôn giáo |
|
298 | 1.10.3 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
|
299 | 1.11.1 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
300 | 1.11.2 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
301 | 1.11.3 | Chi cục Kiểm lâm |
|
302 | 1.11.4 | Chi cục Thủy sản |
|
303 | 1.11.5 | Chi cục Thủy lợi |
|
304 | 1.11.6 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
305 | 1.11.7 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và Thủy sản |
|
308 | 1.13.1 | Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá |
|
309 | 1.13.2 | Chi cục Quản lý đất đai |
|
310 | 1.13.3 | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
311 | 1.18.1 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
312 | 1.18.2 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
- 1Quyết định 2087/QĐ-UBND năm 2013 Danh mục số 1 cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử cấp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Quy hoạch ngành Văn thư, lưu trữ tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 4Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo Quyết định 802/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật lưu trữ 2011
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Quy hoạch ngành Văn thư, lưu trữ tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 7Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo Quyết định 802/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
Quyết định 3070/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử cấp tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 3070/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra